Giáo án Bài tập cuối chương I Toán 11 Kết nối tri thức

271 136 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 11 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 11 Kết nối tri thức 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 11.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(271 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài t p cu i ch ng I ươ
I. M C TIÊU
1. Ki n th c:ế Ôn l i và c ng c v :
- Góc l ng giác, s đo c a góc l ng giác, h th c Chales cho các góc l ng giác,ượ ượ ượ
đ ng tròn l ng giác, giá tr l ng giác c a góc l ng giác, h th c l ng giác cườ ượ ượ ượ ượ ơ
b n, m i quan h gi a các giá tr l ng giác: đ i nhau, nhau, ph nhau, h n kém ượ ơ
nhau π.
- Các phép bi n đ i l ng giác c b n: công th c c ng; công th c góc nhân đôi; côngế ượ ơ
th c bi n đ i tích thành t ng và công th c bi n đ i t ng thành tích. ế ế
- Hàm s l ng giác và đ th . ượ
- Ph ng trình l ng giác c b n và cách gi i. ươ ượ ơ
2. Năng l c
• Năng l c chung:
- Năng l c t ch và t h c trong tìm tòi khám phá.
- Năng l c giao ti p và h p tác trong trình bày, th o lu n và làm vi c nhóm. ế
- Năng l c gi i quy t v n đ và sáng t o trong th c hành, v n d ng. ế
Năng l c riêng:
- T duy l p lu n toán h c: So sánh, phân tích d li u tìm ra m i liên h gi a cácư
đ i t ng đã cho n i dung bài h c v góc l ng giác, giá tr l ng giác c a góc ượ ượ ượ
l ng giác, hàm s l ng giác và ph ng trình l ng giác. ượ ượ ươ ượ
- Mô hình hóa toán h c, gi i quy t v n đ toán h c: v n d ng các ki n th c toán h c ế ế
vào các bài toán th c t . ế
- S d ng công c , ph ng ti n h c toán. ươ
3. Ph m ch t
- ý th c h c t p , ý th c tìm tòi, khám phá sáng t o, ý th c làm vi c nhóm,
tôn tr ng ý ki n các thành viên khi h p tác. ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Chăm ch tích c c xây d ng bài, có trách nhi m, ch đ ng chi m lĩnh ki n th c theo ế ế
s h ng d n c a GV. ướ
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1. Đ i v i GV: SGK, Tài li u gi ng d y, giáo án, đ dùng d y h c, th c th ng ướ
chia kho ng, phi u h c t p. ế
2. Đ i v i HS: SGK, SBT, v ghi, gi y nháp, đ dùng h c t p (bút, th c...), b ng ướ
nhóm, bút vi t b ng nhóm, s đ ki n th c ch ng làm theo nhóm.ế ơ ế ươ
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)
a) M c tiêu:
- HS nh l i các ki n th c đã h c c a ch ng I. ế ươ
b) N i dung: HS suy nghĩ tr l i câu h i theo s h ng d n c a GV. ướ
c) S n ph m: HS tr l i đ c câu h i v ượ góc l ng giác, giá tr l ng giác c a gócượ ượ
l ng giác, hàm s l ng giác và ph ng trình l ng giácượ ượ ươ ượ .
d) T ch c th c hi n:
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV cho HS tr l i nhanh các câu h i tr c nghi m, yêu c u HS gi i thích các câu h i
1.23, 1.24, 1.25, 1.26, 1.27, 1.28, 1.29, 1.30 (SGK – tr40).
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ HS suy nghĩ tr l i nhanh các câu h i, yêu c u gi i
thích.
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ GV g i m t s HS tr l i, HS khác nh n xét, b sung.
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV đánh giá k t qu c a HS, trên c s đó d n d tế ơ
HS vào bài h c.
Đáp án:
Bài 1.23: Đáp án đúng là: A
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Cách 1: Ta bi u di n các góc l ng giác ượ
5
6
,
3
,
25
3
,
17
6
trên
cùng m t đ ng tròn l ng giác, nh n th y hai góc ườ ượ β γ đi m bi u di n trùng
nhau.
+ Cách 2: Ta có:
25 24
4.2 4.2
3 3 3 3
.
Do đó, hai góc β và γ có đi m bi u di n trùng nhau.
Bài 1.24: Đáp án đúng là: B
π α α hai góc nhau nên sin(π α) = sin α; cos(π α) = – cos α. Do đó đáp
án A đúng và đáp án B sai.
Ta có góc π + α và α là hai góc h n kém nhau 1 ơ π nên sin(π + α) = – sin α, cos(π + α) =
– cos α. Do đó đáp án C và D đ u đúng.
Bài 1.25: Đáp án đúng là: A
Ta có các công th c c ng:
cos(a – b) = cos a cos b + sin a sin b
sin(a – b) = sin a cos b – cos a sin b
cos(a + b) = cos a cos b – sin a sin b
sin(a + b) = sin a cos b + cos a sin b
V y đáp án A sai.
Bài 1.26: Đáp án đúng là: C
Ta có: M = cos(a + b) cos(a – b) – sin(a + b) sin(a – b)
= cos[(a + b) + (a – b)] (áp d ng công th c c ng)
= cos 2a = 2cos
2
a – 1 = 1 – 2 sin
2
a (áp d ng công th c nhân đôi)
Bài 1.27: Đáp án đúng là: C
Hàm s y = cos x:
- Có t p xác đ nh là và t p giá tr là [– 1; 1];
- Là hàm s ch n và tu n hoàn v i chu kì 2π.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 1.28: Đáp án đúng là: C
Hàm s y = cot x tu n hoàn v i chu kì π.
Bài 1.29: Đáp án đúng là: A
Hoành đ giao đi m c a hai đ th hàm s y = sin x y = cos x nghi m c a
ph ng trình sin x = cos x ươ tan x = 1 (do
)
x k , k
4
.
Ta có:
5
2 k
4 2
9 9
k
4 4
2,25 k 2,25
Mà k nên k {– 2; – 1; 0; 1; 2}.
V y đ th c a các hàm s y = sin x y = cos x c t nhau t i 5 đi m hoành đ
thu c đo n
5
2 ;
2
.
Bài 1.30: Đáp án đúng là: B
Bi u th c
cosx
sin x 1
có nghĩa khi sin x – 1 ≠ 0 sin x ≠ 1
x k2 ,k
2
.
V y t p xác đ nh c a hàm s đã cho là D =
\ k2 | k
2
.
B. HÌNH THÀNH KI N TH C
Ho t đ ng: Ôn t p ki n th c đã h c c a ch ng I. ế ươ
a) M c tiêu:
- HS nh c l i và t ng h p đ c các ki n th c đã h c theo m t s đ nh t đ nh. ượ ế ơ
b) N i dung:
HS t ng h p l i ki n th c d a theo SGK và ghi chép trên l p theo nhóm đã đ c phân ế ượ
công c a bu i tr c. ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
c) S n ph m: S đ mà HS đã v .ơ
d) T ch c th c hi n:
HĐ C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV m i đ i di n t ng nhóm lên trình bày v s đ ơ
t duy c a nhóm.ư
- GV th đ t các câu h i thêm v n i dung ki n ế
th c.
- GV th đ a ra s đ chung đ HS hình dung ư ơ
h n.ơ
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
- HS t phân công nhóm tr ng nhi m v ph i ưở
làm đ hoàn thành s đ . ơ
- GV h tr , h ng d n thêm. ướ
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
- Đ i di n nhóm trình bày, các HS chú ý l ng nghe
cho ý ki n.ế
- HS tr l i câu h i c a GV.
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế
- GV nh n xét các s đ , nêu ra đi m t t và ch a t t, ơ ư
c n c i thi n.
- GV ch t l i ki n th c c a ch ng. ế ươ
S đ t duy v t ngơ ư
h p ki n th c c a ế
ch ng I. ươ
C. HO T Đ NG LUY N T P, V N D NG
a) M c tiêu: H c sinh c ng c l i ki n th c c a ch ng I. ế ươ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài t p cu i ố chư ng ơ I I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n t ế h c: Ôn l i ạ và c ng ủ c v ố : ề - Góc lư ng ợ giác, số đo c a ủ góc lư ng ợ giác, hệ th c
ứ Chales cho các góc lư ng ợ giác, đư ng ờ tròn lư ng ợ giác, giá trị lư ng ợ giác c a ủ góc lư ng ợ giác, hệ th c ứ lư ng ợ giác cơ b n, ả mối quan hệ gi a ữ các giá trị lư ng ợ giác: đ i
ố nhau, bù nhau, phụ nhau, h n ơ kém nhau π. - Các phép bi n ế đ i ổ lư ng ợ giác c ơ b n: ả công th c ứ c ng; ộ công th c ứ góc nhân đôi; công th c ứ bi n
ế đổi tích thành t ng và công t ổ h c bi ứ n ế đ i ổ t ng t ổ hành tích. - Hàm số lư ng ợ giác và đ t ồ h . ị - Phư ng t ơ rình lư ng gi ợ ác cơ b n và cách ả gi i ả . 2. Năng l c
• Năng l c chung : - Năng l c t ự ch ự ủ và t h ự c t ọ rong tìm tòi khám phá. - Năng l c gi ự ao ti p và ế h p t
ợ ác trong trình bày, th o ả lu n ậ và làm vi c nhóm ệ . - Năng l c gi ự i ả quy t ế v n đ ấ và s ề áng t o t ạ rong th c ự hành, v n d ậ ng. ụ • Năng l c r ự iêng: - Tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c: ọ So sánh, phân tích d ữ li u ệ tìm ra m i ố liên h ệ gi a ữ các đối tư ng ợ đã cho và n i ộ dung bài h c ọ về góc lư ng ợ giác, giá trị lư ng ợ giác c a ủ góc lư ng ợ giác, hàm s l ố ư ng gi ợ ác và phư ng t ơ rình lư ng gi ợ ác. - Mô hình hóa toán h c, ọ gi i ả quy t ế v n ấ đ ề toán h c: ọ v n ậ d ng ụ các ki n ế th c ứ toán h c ọ vào các bài toán th c t ự . ế - S d ử ng công c ụ , ụ phư ng t ơ i n h ệ c t ọ oán. 3. Phẩm ch t - Có ý th c ứ h c ọ t p ậ , ý th c
ứ tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý th c ứ làm vi c ệ nhóm, tôn tr ng ý ki ọ n các ế thành viên khi h p t ợ ác. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Chăm ch ỉ tích c c ự xây d ng ự bài, có trách nhi m ệ , ch đ ủ ng ộ chi m ế lĩnh ki n ế th c ứ theo sự hư ng d ớ ẫn c a ủ GV. II. THIẾT B D Ị ẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1. Đ i ố v i ớ GV: SGK, Tài li u ệ gi ng ả d y
ạ , giáo án, đồ dùng d y ạ h c, ọ thư c ớ th ng ẳ có chia kho ng, phi ả u h ế c ọ t p. ậ 2. Đ i ố v i
ớ HS: SGK, SBT, vở ghi, gi y ấ nháp, đồ dùng h c ọ t p ậ (bút, thư c...) ớ , b ng ả nhóm, bút vi t ế b ng ả nhóm, s đ ơ ki ồ n t ế h c ch ứ ư ng ơ làm theo nhóm. III. TI N Ế TRÌNH D Y Ạ H C A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (M Đ U Ầ ) a) M c t ụ iêu: - HS nh l ớ i ạ các ki n t ế h c đã h ứ c ọ c a ch ủ ư ng ơ I. b) N i
ộ dung: HS suy nghĩ tr l ả i ờ câu h i ỏ theo sự hư ng d ớ n c ẫ a ủ GV. c) S n ả ph m ẩ : HS trả l i ờ đư c ợ câu h i ỏ về góc lư ng ợ giác, giá trị lư ng ợ giác c a ủ góc lư ng ợ giác, hàm s l ố ư ng gi ợ ác và phư ng t ơ rình lư ng gi ợ ác. d) T ch ức thực hi n: Bước 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : - GV cho HS trả l i ờ nhanh các câu h i ỏ tr c ắ nghi m ệ , yêu c u ầ HS gi i ả thích các câu h i ỏ
1.23, 1.24, 1.25, 1.26, 1.27, 1.28, 1.29, 1.30 (SGK – tr40). Bước 2: Th c ự hi n ệ nhi m ệ v :
HS suy nghĩ trả l i ờ nhanh các câu h i ỏ , yêu c u ầ gi i ả thích.
Bước 3: Báo cáo, thảo lu n ậ : GV g i ọ m t ộ số HS tr l ả i ờ , HS khác nh n xét ậ , b s ổ ung. Bước 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ n
ị h: GV đánh giá k t ế quả c a ủ HS, trên cơ s ở đó d n ẫ d t ắ HS vào bài h c. ọ Đáp án:
Bài 1.23: Đáp án đúng là: A M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 5  25 17         + Cách 1: Ta bi u ể di n ễ các góc lư ng ợ giác 6 , 3 , 3 , 6 trên cùng m t ộ đư ng ờ tròn lư ng ợ giác, nh n ậ th y
ấ hai góc β và γ có đi m ể bi u ể di n ễ trùng nhau. 25 24  4.2           4.2 + Cách 2: Ta có: 3 3 3 3 .
Do đó, hai góc β và γ có đi m ể bi u ể di n ễ trùng nhau.
Bài 1.24: Đáp án đúng là: B
Vì π – α và α là hai góc bù nhau nên sin(π – α) = sin α; cos(π – α) = – cos α. Do đó đáp
án A đúng và đáp án B sai.
Ta có góc π + α và α là hai góc h n kém ơ
nhau 1 π nên sin(π + α) = – sin α, cos(π + α) =
– cos α. Do đó đáp án C và D đ u ề đúng.
Bài 1.25: Đáp án đúng là: A Ta có các công th c c ứ ng: ộ
cos(a – b) = cos a cos b + sin a sin b
sin(a – b) = sin a cos b – cos a sin b
cos(a + b) = cos a cos b – sin a sin b
sin(a + b) = sin a cos b + cos a sin b V y ậ đáp án A sai.
Bài 1.26: Đáp án đúng là: C
Ta có: M = cos(a + b) cos(a – b) – sin(a + b) sin(a – b) = cos[(a + b) + (a – b)] (áp d ng công t ụ h c ứ c ng) ộ
= cos 2a = 2cos2 a – 1 = 1 – 2 sin2 a (áp d ng công t ụ h c ứ nhân đôi)
Bài 1.27: Đáp án đúng là: C Hàm số y = cos x: - Có t p ậ xác đ nh l ị à và t ℝ p ậ giá tr l ị à [– 1; 1]; - Là hàm s ch ố n và ẵ tu n hoàn v ầ i ớ chu kì 2π. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Bài 1.28: Đáp án đúng là: C
Hàm số y = cot x tu n hoàn v ầ i ớ chu kì π.
Bài 1.29: Đáp án đúng là: A Hoành độ giao đi m ể c a
ủ hai đồ thị hàm số y = sin x và y = cos x là nghi m ệ c a ủ sin x tan x  phư ng
ơ trình sin x = cos x ⇔ tan x = 1 (do cos x ) x     k ,  k   4 .  5 9 9 2 k           k    Ta có: 4 2 4 4   2,25 k  2  , 25 Mà k ∈ nên k ℤ ∈ {– 2; – 1; 0; 1; 2}. V y ậ đồ thị c a
ủ các hàm số y = sin x và y = cos x c t ắ nhau t i ạ 5 đi m ể có hoành độ  5 2 ;       thu c ộ đo n ạ  2  .
Bài 1.30: Đáp án đúng là: B cos x x     k2 ,  k   Bi u ể th c
ứ sin x  1 có nghĩa khi sin x – 1 ≠ 0 ⇔ sin x ≠ 1 2 .  \    k2 | k       V y ậ t p xác ậ đ nh c ị a ủ hàm s đã cho l ố à D =  2  .
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Hoạt đ ng ộ : Ôn t p ki n t ế h c đã h c c a ch ư ng I ơ . a) M c t ụ iêu: - HS nh c l ắ i ạ và t ng h ổ p đ ợ ư c các ợ ki n t ế h c đã h ứ c ọ theo m t ộ s đ ơ nh ồ t ấ đ nh. ị b) N i ộ dung: HS tổng h p l ợ i ạ ki n t ế h c ứ d a t
ự heo SGK và ghi chép trên l p t
ớ heo nhóm đã đư c phân ợ công c a ủ buổi trư c. ớ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo