TUẦN: Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 6: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
- HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. - HS hiểu các ví dụ SGK 2. Năng lực
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu là pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập nghiệm của nó. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục đích: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành kiến thức mới.
b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
HS : Rút gọn: a) √a2b ( a ¿ 0, b ¿ 0)
GV: - Tổ chức trò chơi truyền hộp quà, cả lớp cùng hát bài hát và truyền hộp quà,
kết thúc bài hát hộp quà trên tay bạn nào bạn đó trả lời câu hỏi
√2+√8+√50 ( sử dụng quy tắc khai phương một tích).
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu về Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
a) Mục đích: Hs nắm được cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. a ¿ 0, b ¿ 0 thì GV cho HS làm ?1 SGK trang 24
Với a ¿ 0, b ¿ 0 chứng tỏ
√a2b=a√b
Ví dụ 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu
√a2b=a√b căn:
Dựa vào cơ sở nào để chứng minh đẳng
thức này ? a. √32.2=3√2 GV cho HS giải ví dụ 2
b. √20=√4 .5=√22.5=2 √5
HS: Tiếp tục sử dụng kết quả của ví dụ 1 Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức: để thực hiện ?2. Giải:
* Căn bậc hai đồng dạng
GV cho HS thảo luận cặp đôi ?2
a. 3 √5+√20+√5=3 √5+√22. 5+√5
GV yêu cầu HS nâng kết quả ?1 lên =3√5+2 √5+√5 trường hợp tổng quát.
GV cho HS vận dụng để giải ví dụ 3. =(3+2+1)√5=6 √5
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
* Căn bậc hai đồng dạng: SGK.
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV a)
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS b)
thực hiện nhiệm vụ
* Tổng quát: A, B là 2 biểu thức:
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
B ¿ 0 ta có: √ A2B=|A|√B + HS báo cáo kết quả
A ¿ 0, B ¿ 0 thì √ A2B= A √B
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho A < 0, B ¿ 0 thì √ A2B=− A √B nhau.
Ví dụ 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu
- Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh căn
giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
a. Với x ¿ 0, y < 0 ta có: GV chốt lại kiến thức √4 x2 y 2
=√(2 x) y=|2 x|√ y=2 x√ y
b. Với x ¿ 0, y < 0 ta có: √18xy2 2
=√(3 y) 2x=|3 y|√2x=−3 y √2x
a) với b 0 b) với a< 0
Hoạt động 2: Tìm hiểu về
a) Mục đích: Hs nắm được
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn.
GV cho HS giải ?4 trên phiếu bài tập A ¿ 0, B ¿ 0. Ta có:
GV cho HS tiếp tục giải ví dụ 5
A √B=√ A2B
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: A < 0, B ¿ 0. Ta có:
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV
A √B=−√ A2B
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS Ví dụ 4: Đưa thừa số vào trong dấu
thực hiện nhiệm vụ căn:
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
a. 3 √7=√32.7=√9 .7=√63 + HS báo cáo kết quả
b. −2√3=−√22.3=−√4 .3=−√12
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho c. nhau.
5a2√2a=√(5a2)22a=√25a4.2a=√50a5
- Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh d. −3a2√2ab=−√(3a2)22ab
giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
Giáo án Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Toán 9 Học kì 1
396
198 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 9.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(396 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
!"#$
#%&'$
#('$
)*+,$)+-#.+/#0+1#)+2! 345534657# 345)8536+
+9:;5 +<!$
=9>?$
- HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào
trong dấu căn.
- HS hiểu các ví dụ SGK
@9#AB
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu là pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập
nghiệm của nó.
C9DEF
GDEF$ Tự lập, tự tin, tự chủ
++9 3+- )HIJK3L5M*3L5N+O!
=G0M$Sgk, Sgv, các dạng toán…
@G3P : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
+++9 +-# QR#3IJK3L5
693SJ T#0>3U+T#0:U"!
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
:VW$ Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành
kiến thức mới.
#X($HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
PYE$HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
( Z?B$
HS : Rút gọn: a)
√
a
2
b
( a
¿
0, b
¿
0)
GV: GTổ chức trò chơi truyền hộp quà, cả lớp cùng hát bài hát và truyền hộp quà,
kết thúc bài hát hộp quà trên tay bạn nào bạn đó trả lời câu hỏi
√
2+
√
8+
√
50
( sử dụng quy tắc khai phương một tích).
)9 3R#3 3*#3>+-# 345:[+
3&'X=$ \]^_%`a&(FA9
:VW$ Hs nắm được cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
#X($HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của
GV.
PYE$HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
( Z?B$
3&'Xb0M3P PYE(Bc
G)^d=$5&V$
GV cho HS làm ?1 SGK trang 24
Với a
¿
0, b
¿
0 chứng tỏ
√
a
2
b=a
√
b
Dựa vào cơ sở nào để chứng minh đẳng
=9^_%`a&(FA9
a
¿
0, b
¿
0 thì
√
a
2
b=a
√
b
Ví dụ 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu
căn:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
thức này ?
GV cho HS giải ví dụ 2
HS: Tiếp tục sử dụng kết quả của ví dụ 1
để thực hiện ?2.
* Căn bậc hai đồng dạng
GV cho HS thảo luận cặp đôi ?2
GV yêu cầu HS nâng kết quả ?1 lên
trường hợp tổng quát.
GV cho HS vận dụng để giải ví dụ 3.
G)^d@$ BV$
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS
thực hiện nhiệm vụ
G)^dC$)e&e&&f$
+ HS báo cáo kết quả
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho
nhau.
G)^dg$>ffh$ Đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
a.
√
3
2
.2=3
√
2
b.
√
20=
√
4 .5=
√
2
2
.5=2
√
5
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức:
Giải:
a.
3
√
5+
√
20+
√
5=3
√
5+
√
2
2
. 5+
√
5
=3
√
5+2
√
5+
√
5
=(3+2+1)
√
5=6
√
5
* Căn bậc hai đồng dạng: SGK.
a)
b)
* Tổng quát: A, B là 2 biểu thức:
B
¿
0 ta có:
√
A
2
B=|A|
√
B
A
¿
0, B
¿
0 thì
√
A
2
B= A
√
B
A < 0, B
¿
0 thì
√
A
2
B=− A
√
B
Ví dụ 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu
căn
a. Với x
¿
0, y < 0 ta có:
√
4 x
2
y=
√
(
2 x
)
2
y=|2 x|
√
y=2 x
√
y
b. Với x
¿
0, y < 0 ta có:
√
18 xy
2
=
√
(
3 y
)
2
2 x=|3 y|
√
2 x=−3 y
√
2 x
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
a) với b 0
b) với a< 0
3&'X@$ \]
:VW$ Hs nắm được
#X($HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của
GV.
PYE$HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
( Z?B$
3&'Xb0M3P PYE(Bc
G)^d=$5&V$
GV cho HS giải ?4 trên phiếu bài tập
GV cho HS tiếp tục giải ví dụ 5
G)^d@$ BV$
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS
thực hiện nhiệm vụ
G)^dC$)e&e&&f$
+ HS báo cáo kết quả
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho
nhau.
G)^dg$>ffh$Đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn.
A
¿
0, B
¿
0. Ta có:
A
√
B=
√
A
2
B
A < 0, B
¿
0. Ta có:
A
√
B=−
√
A
2
B
Ví dụ 4: Đưa thừa số vào trong dấu
căn:
a.
3
√
7=
√
3
2
. 7=
√
9 .7=
√
63
b.
−2
√
3=−
√
2
2
.3=−
√
4 .3=−
√
12
c.
5 a
2
√
2 a=
√
(5 a
2
)
2
2 a=
√
25 a
4
.2 a=
√
50 a
5
d.
−3 a
2
√
2ab=−
√
(3 a
2
)
2
2 ab
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
GV chốt lại kiến thức
=−
√
9 a
4
. 2ab=−
√
18 a
5
b
Ví dụ 5: So sánh với
3
√
7=
√
3
2
. 7=
√
9 .7=
√
63>
√
28
Suy ra
3
√
7 >
√
28
593SJ IT#0N!KO# 8D
:VW$ Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể.
#X($5&3P&efYi$
*Rút gọn biểu thức.
a)
b)
c)
Dãy 1 làm câu a,b
Dãy 2 làm câu b, c
Dãy 1 làm câu a,c
PYE$HS hoàn thành các bài tập
( Z?B$
0Mi: Gọi Hs lần lượt giải các bài tập
3Pi$ Hoạt động cá nhân và đại diện HS lên bảng chữa bài.
I93SJ IT#0M8#I;#0
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85