Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ngày soạn: Tuần 18, Tiết 35,36
Bài 28: CÁC OXIT CỦA CACBON I. M ục tiêu: 1) K
iến thức : HS biết được
-CO là oxit không tạo muối, độc, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
Là oxit trung tính có tính khử mạnh .
-CO2 là oxit axit tương ứng với axit cacbonic 2) K ĩ năng :
-Biết quan sát THÍ NGHIỆM và hình ảnh thí nghệm để rút ra tính chất hoá học của CO, CO2
-Xác định phản ứng có thực hiện được hay không và viết pthh
-Nhận biết CO2, một số muối cacbonat cụ thể .
-Tính thành phần phần trăm thể tích khí CO và CO2 trong hỗn hợp 3) Thái độ:
- Ham mê hóa học và khoa học, tích cực học tập và giải quyết vấn đề 4) Phát triển năng lực
- Năng lực tự học và giải quyết vấn đề
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học
- Năng lực quan sát và giải thích thí nghiệm
- Năng lực giao tiếp và làm việc cá nhân, làm việc nhóm II. Chuẩn
bị đồ dùng dạy học :
-THÍ NGHIỆM điều chế khí CO2 trong phòng THÍ NGHIỆM bằng bình kíp cải
tiến :1 bình kíp cải tiến,1 bình đựng dd NaHCO3 để rửa khí, 1 lọ có nút để thu khí .
-THÍ NGHIỆM CO2 phản ứng với nước : ống nghiệm đựng H2O và giấy quỳ tím M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) III. T
iến trình lên lớp : 1) ổ n định tổ chức : 2) K iểm tra bài cũ:
a. Dạng thù hình của nguyên tố là gì?cho 2 ví dụ
b. Viết PTHH của C với các oxit sau :CuO, PbO, CO2, FeO. Hãy cho biết loại phản
ứng , vai trò của C trong các phản ứng đó trong sản xuất 3) C
ác hoạt động dạy và học:
-Vào bài:GV viết CTHH CO và CO2. Hai oxit này thuộc loại nào? Chúng có
những tính chất và ứng dụng gì ? để trả lời chúng ta sẽ nghiên cứu về tính chất và
ứng dụng của các oxit này
Hoạt động 1:I/CACBON OXIT (CO = 28): Giáo viên Học sinh Nội dung bài ghi
-GV hướng dẫn HS nghiên -HS tự đọc sgk và trả lời 1/Tính chất vật lí:
cứu sgk về tính chất vật lí câu hỏi (tính chất vật lí CO là chất khí không màu, của CO của CO)
không mùi, ít tan trong nước,
-GV nêu câu hỏi để HS nhớ
hơi nhẹ hơn không khí, rất độc.
lại một số phản ứng của CO -HS trả lời : Viết các 2/Tính chất hóa học:
trong lò cao và cho biết vai PTHH (các oxit sắt +CO) trò của CO
a. CO là oxit trung tính :ở nhiệt
và cho biết vai trò của độ thường CO không phản ứng
-GV cho HS quan sát hình vẽ CO
với nước, kiềm và axit.
(H 311) và mô tả THÍ -HS quan sát hình vẽ và
NGHIỆM để chứng tỏ tính
b. CO là chất khử:ở nhiệt độ cao trả lời câu hỏi (nêu chất của cacbon oxit
CO khử được nhiều oxit kim loại được hiện tượng tại
-GV yêu cầu HS dựa vào sao có chất rắn màu đỏ CuO(r)+CO(k) →CO2(k)+Cu(r)
tính chất vật lí và tính chất xuất hiện) (đen) (đỏ)
hóa học cho biết ứng dụng -HS trả lời câu hỏi(làm của CO
3/ứng dụng:Làm nhiên liệu,
nhiên liệu, chất khử...)
chất khử, nguyên liệu trong
-GV bổ sung và kết luận công nghiệp hóa học M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Hoạt động 2:CACBON ĐIOXIT: CO2 = 44 Giáo viên Học sinh Nội dung bài ghi
-GV yêu cầu nêu tính chất -HS dựa vào sự hiểu 1/Tính chất vật lí:
vật lí của CO2 . Ngoài ra biết về CO2 để trả lời CO
GV cho HS quan sát một và quan sát hình 3.12
2 là chất khí không màu ,
không mùi, nặng hơn không khí, số THÍ NGHIỆM như hình không duy trì sự cháy, CO
3.12 để bổ sung thêm tính 2 bị
nén và làm lạnh thì hoá rắn . chất vật lí
2/Tính chất hoá học:
-GV làm THÍ NGHIỆM cho -HS quan sát hiện
quỳ tím vào ống nghiệm tượng và rút ra nhận a.Tác dụng với nước:
đựng nước rồi sục khí CO2 xét, giải thích (quỳ tím CO
vào (h3.13)đun nóng dd đỏ nhạt ,khi đun nóng 2(k) + H2O(l) → H2CO3(dd)
và yêu cầu HS quan sát chuyển sang màu
THÍ NGHIỆM, rút ra nhận tím)→H2CO3
là b. Tác dụng với dd bazơ: xét mộtaxityếu CO2 + 2NaOH→ Na2CO3+H2O
-GV yêu cầu HS viết PTHH -HS viết PTHH (sản của CO 1 mol 2 mol 2 với NaOH phẩm có thể là Na2CO3 hoặc NaHCO -GV thông báo sản phẩm 3 hay cả 2 CO2 + NaOH → NaHCO3(dd) muối
tạo thành phụ thuộc vào tỉ 1 mol 1 mol lệ số mol 2CO2+3NaOH→NaHCO3+Na2CO3 -GV yêu cầu HS viết PTHH của CaO với CO 2 mol 3 mol 2 và kết -HS viết PTHH và kết luận luận CO Kết luận:CO 2 là một oxit 2 có những tính chất
-GV yêu cầu HS đọc sgk để axit của oxit axit
nêu ứng dụng của CO2 -HS đọc sgk và trả lời 3/ứng dụng:
(chú ý đến phần liên hệ câu hỏi thực tế)
CO2 chửa cháy, bảo quản thực
phẩm, sản xuất nước giải khát M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Giáo án Các oxit của cacbon Hóa học 9
252
126 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Hóa 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Hóa học 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Hóa 9.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(252 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 28CÁC OXIT CỦA CACBON
I. Mục êu:
1) :
!"#$%&'()*&+ ,%&($-.*/0
1%2343&+(0
!"#
5
$%/%678/%/
2) 9:
!;</=>?@AB7CDE.(F2G2/3H=
IJ/"#"#
5
!K=LMD4N. /&'77M
!O"#
5
(*)()//PF0
!EMM2:(F3&E"#7"#
5
2Q M
3) =*
!/((R4/I7&/I3NIOM7D<7H,
STU=2F:$N
!:$NNI7D<7H,
!:$N+VP'W4/I
!:$N</=7DEE.(
!:$N/XM7$(7.=Y$(7.4(
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học
!>?@AB,&E"#
5
2MZ>?@AB[C&EMD
XC&EMDXCNVV/"#
F2+/&E$I4GF&E0
!>?@AB"#
5
MD788).(N
5
#7H<\3(
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
III. Tiến trình lên lớp
1) ]L]
2) F(2/^
/0_`CJ/R)$Ca57EVP
0bUJ/"78=%/"#U#"#
5
cd#0e$MD
7/2ZJ/"2=MD42D%H
3) "=*V7I
!b?b7""#7"#
5
0/%*$a"G4
W3H7VPCaF2D$fG/gR7,3H7
VPJ/=%
Hoạt động 1:I/CACBON OXIT (CO = 28):
?=7R I *V
!?b8VhR
&7,3H7O$E
J/"#
!?bRYiF8
$(*)MDJ/"#
2$Z/77/
2ZJ/"#
!?b</=C7g
j T 7 (' D >
?@ABFi 3
HJ//%
!?b R VN/ 7
3H7O$E73H
4/IVP
J/"#
!?b]7&$O
!NI&72D$f
Yij3H7O$E
J/"#T
! 2D $f b =
Uj=%kl"#T
77/2ZJ/
"#
!</=C7g7
2D $f Y i jR
.
/4H2k(i
%H.T
!2D$fYij$(
R$.H&+000T
1/Tính chất vật lí:
"# $ H &E &' (
&' (`E / 2 8
6m6&'&E2H*0
2/Tính chất hóa học:
/0"#$%23-.
*f"#&'MD
788&,(7/%0
0"#$H&+-.*/
"#&+ ,%&($
"#j2Tl"#j&Tn"#
5
j&Tl"j2T
jdTjiT
3/ứng dụng:1( R $.
H &+ R $. 2
'.M4/I
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Hoạt động 2:CACBON ĐIOXIT: CO
2
= 44
?=7R I *V
!?bRR3H
7O $EJ/"#
5
02/
?b</=(*
)>?@ABC
05F]R(3
H7O$E
!?b$(>?@AB
<\3( 7).(
N82oP&E"#
5
7 j0T 4 VV
7 R </ =
>?@AB2G2/O
%p
!?bR7U
J/"#
5
78/#
!?b'=DMq(
MP*7r
$.)($
!?bR7U
J/ "/# 78 "#
5
7 &
$O
!?bRI&F
R VP J/ "#
5
jG s M $R .
NT
! VN/ 7 N F
7,"#
5
F2D$f
7</=C05
! </ = .
72G2/O
%pDEj<\3(
i&4
F / (
3(Tn
5
"#
$
(*/%
! 7 U jD
Mq(4F$/
5
"#
t/"#
/D5
()
! 7 U 7 &
$O "#
5
$ (* %
/%
!I&72D$f
Yi
1/Tính chất vật lí:
"#
5
$ H &E &' (
&'(`t6&'&E
&' V 2C N = "#
5
L
p7$($C=2k0
2/Tính chất hoá học:
a.Tác dụng với nước
"#
5
j&Tl
5
#j$Tn
5
"#
jVVT
b. Tác dụng với dd bazơ
"#
5
l5/#n/
5
"#
l
5
#
($5($
"#
5
l/#n/"#
jVVT
($($
5"#
5
l/#n/"#
l/
5
"#
5($($
$O"#
5
4W3H
J/%/%
3/ứng dụng:
"#
5
+/=D<DN
Mq(D%H8D&=
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ