Giáo án Các số có nhiều chữ số Toán lớp 4 Cánh diều

166 83 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán lớp 4 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán lớp 4 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 4 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(166 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Môn h c: Toán
Ngày d y: …/…/…
L p: ….
BÀI 6: CÁC S CÓ NHI U CH S
(1 ti t)ế
I. YÊU C U C N Đ T
1. Ki n th c, kĩ năng: ế
Sau bài h c này, HS s :
- Đ m, đ c, vi t đ c các s có nhi u ch s n l p tri u).ế ế ượ ế
- Nh n bi t đ c 10 trăm tri u = 1 t và 1 000 tri u = 1 t . ế ượ
- Phát tri n các năng l c toán h c.
2. Năng l c
Năng l c chung:
- Năng l c giao ti p, h p tác: Trao đ i, th o lu n v i giáo viên b n đ ế
th c hi n các nhi m v h c t p.
- Năng l c gi i quy t v n đ sáng t o: S d ng các ki n th c đã h c ng ế ế
d ng vào th c t , tìm tòi, phát hi n gi i quy t các nhi m v trong cu c s ng. ế ế
Năng l c riêng:
- Năng l c t duy và l p lu n toán h c, năng l c mô hình hóa toán h c, năng l c ư
giao ti p toán h c, năng l c s d ng công c ph ng ti n h c toán: Thôngế ươ
qua vi c nh n bi t các s có nhi u ch s n l p tri u). ế ế
- Năng l c gi i quy t v n đ toán h c: Thông qua nh n bi t giá c c a đ v t. ế ế
3. Ph m ch t
- Chăm ch : Chăm h c, ham h c, tinh th n t h c; ch u khó đ c sách giáo
khoa, tài li u và th c hi n các nhi m v cá nhân.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
- Trung th c: trung th c trong th c hi n gi i bài t p, th c hi n nhi m v , ghi
chép và rút ra k t lu n.ế
- Yêu thích môn h c, sáng t o, ni m h ng thú, say các con s đ gi i
quy t bài toán.ế
- Rèn luy n tính c n th n, chính xác, phát huy ý th c ch đ ng, trách nhi m
b i d ng s t tin, h ng thú trong vi c h c. ưỡ
II. PH NG PHÁPTHI T B D Y H C ƯƠ
1. Ph ng pháp d y h cươ
- V n đáp, đ ng não, tr c quan, ho t đ ng nhóm.
- Nêu v n đ , gi i quy t v n đ . ế
2. Thi t b d y h cế
a. Đ i v i giáo viên
- Giáo án.
- B đ dùng d y, h c Toán 4.
- Máy tính, máy chi u. ế
- Các t m, kh i, thanh nh các bài tr c. ư ướ
b. Đ i v i h c sinh
- SHS.
- V ghi, d ng c h c t p theo yêu c u c a GV.
III. CÁC HO T Đ NG D Y H C
HO T Đ NG C A GIÁO VIÊN HO T Đ NG C A H C
SINH
A. HO T Đ NG KH I Đ NG
a. M c tiêu: T o tâm th h ng thú, kích ế
thích s tò mò c a HS tr c khi vào bài h c. ướ
b. Cách th c ti n hành: ế
- GV chi u hình nh yêu c u HS đ cế - HS chú ý l ng nghe, gi tay ơ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
thông tin trong tranh kh i đ ng đ c m
nh n v các s tri u:
- GV m i 2 HS đ c l i tho i c a 2 nhân v t.
- GV có th đ t m t s câu h i: “S 8 tri u
bao nhiêu ch s ?”, “S 9 tri u m y
ch s 0?”
- GV d n d t vào bài h c: “Chúng ta v a
đ c g i nh c l i ki n th c các s trongượ ế
ph m vi 1 000 000. trò mình sau đây s
cùng tìm hi u ki n th c m i trong ế Bài 6:
Các s có nhi u ch s
B. HO T Đ NG HÌNH THÀNH KI N
TH C
a. M c tiêu: Nh n bi t đ c các s tròn ế ượ
tri u.
b. Cách th c ti n hành: ế
- GV h ng d n HS:ướ
+ 10 trăm nghìn g i 1 tri u , vi t là ế 1 000
000
phát bi u.
- HS l ng nghe, suy nghĩ tr l i.
- HS chú ý nghe, hình thành
đ ng c h c t p. ơ
- HS l ng nghe, ghi v , ti p thu ế
ki n th c. ế
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
+ 10 tri u g i là 1 ch c tri u , vi t ế 10
000 000
+ 10 ch c tri u g i 1 trăm tri u , vi t ế
100 000 000
+ 10 trăm tri u g i là 1 t, vi t ế 1 000 000
000
+ GV gi i thi u thêm: Ngoài ra, ng i ta ườ
còn s d ng cách nói khác “M t nghìn tri u
g i là m t t ”.
- GV ch t l i cách đ c, vi t các s tròn ế
tri u nói trên.
- GV l u ý HS: Khi đ c, vi t các s nhi uư ế
ch s , ta c n chú ý đ n s ch s đ ế
không nh m l n.
d : S 1 000 000 s 7 ch s trong
đó 6 ch s 0; s 100 000 000 s 9
ch s trong đó có 8 ch s 0,…
- GV yêu c u HS vi t m t vài s tròn tri u ế
khác r i đ c vi t vào gi y nháp ho c ế
b ng con.
C. HO T Đ NG TH C HÀNH, LUY N
T P
a. M c tiêu:
- Đ m, đ c, vi t các s nhi u ch sế ế
n l p tri u).ế
- Nh n bi t đ c 10 trăm tri u = 1 t , 1 000 ế ượ
- HS l ng nghe, ti p thu ki n ế ế
th c.
- HS th c hi n theo yêu c u.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
tri u = 1 t .
b. Cách th c ti n hành ế
Nhi m v 1: Hoàn thành BT1
a) Hãy đ m thêm 1 tri u t 1 tri u đ n 10ế ế
tri u.
b) Hãy đ m thêm 1 ch c tri u t 1 ch cế
tri u đ n 1 trăm tri u. ế
c) Hãy đ m thêm 1 trăm tri u t 1 trăm tri uế
đ n 1 t . ế
- GV cho HS làm bài nhân, th c hi n theo
yêu c u bài t p.
- GV m i 3 HS đ c k t qu , m t h c sinh ế
đ c k t qu c a m t câu. ế
- GV cho l p nh n xét, ch a bài.
Nhi m v 2: Hoàn thành BT2
a) Đ c các s sau: 2 000 000, 5 000 000, 40
- HS hoàn thành bài theo yêu
c u vào v ghi.
- K t qu :ế
a) 1 tri u, 2 tri u, 3 tri u, 4
tri u, 5 tri u, 6 tri u, 7 tri u,
8 tri u, 9 tri u, 10 tri u.
b) 1 ch c tri u, 2 ch c tri u,
3 ch c tri u, 4 ch c tri u, 5
ch c tri u, 6 ch c tri u, 7
ch c tri u, 8 ch c tri u, 9
ch c tri u, 1 trăm tri u.
c) 1 trăm tri u, 2 trăm tri u, 3
trăm tri u, 4 trăm tri u, 5
trăm tri u, 6 trăm tri u, 7
trăm tri u, 8 trăm tri u, 9
trăm tri u, 1 t .
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Môn h c: ọ Toán
Ngày dạy: …/…/… L p: ớ …. BÀI 6: CÁC S C Ố Ó NHI U Ề CH S Ữ Ố (1 ti t ế )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Ki n t ế h c, kĩ năng: Sau bài h c ọ này, HS s : ẽ - Đ m ế , đ c, vi ọ t ế đư c ợ các s có nhi ố u ch ề s ữ ( ố đ n l ế p t ớ ri u ệ ). - Nh n bi ậ t ế đư c ợ 10 trăm tri u = 1 t ệ và ỉ 1 000 tri u = 1 t ệ . ỉ - Phát tri n các ể năng l c t ự oán h c. ọ 2. Năng l c Năng l c chung : - Năng l c ự giao ti p, ế h p ợ tác: Trao đ i ổ , th o ả lu n ậ v i ớ giáo viên và b n ạ bè để th c ự hi n các ệ nhi m ệ vụ h c t ọ p. ậ - Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề và sáng t o: ạ Sử d ng ụ các ki n ế th c ứ đã h c ọ ng ứ d ng vào ụ th c t ự , t ế ìm tòi, phát hi n gi ệ i ả quy t ế các nhi m ệ v t ụ rong cu c s ộ ng. ố Năng l c ri êng: - Năng l c ự t ư duy và l p ậ lu n ậ toán h c, ọ năng l c ự mô hình hóa toán h c, ọ năng l c ự giao ti p ế toán h c, ọ năng l c ự sử d ng ụ công cụ và phư ng ơ ti n ệ h c ọ toán: Thông qua việc nh n ậ bi t ế các số có nhi u ch ề s ữ ố (đ n l ế p t ớ ri u) ệ . - Năng l c gi ự i ả quy t ế v n đ ấ t ề oán h c: ọ Thông qua nh n ậ bi t ế giá c c ả a đ ủ v ồ t ậ . 3. Phẩm ch t - Chăm ch : ỉ Chăm h c, ọ ham h c, ọ có tinh th n ầ tự h c; ọ ch u ị khó đ c ọ sách giáo khoa, tài li u và t ệ h c ự hi n các ệ nhi m ệ vụ cá nhân.

- Trung th c: ự trung th c ự trong th c ự hi n ệ gi i ả bài t p, ậ th c ự hi n ệ nhi m ệ v , ụ ghi chép và rút ra k t ế lu n. ậ - Yêu thích môn h c, ọ sáng t o, ạ có ni m ề h ng
ứ thú, say mê các con số để gi i ả quy t ế bài toán. - Rèn luy n ệ tính c n ẩ th n,
ậ chính xác, phát huy ý th c ứ chủ đ ng, ộ trách nhi m ệ và bồi dư ng s ỡ ự t t ự in, h ng t ứ hú trong vi c h ệ c. ọ II. PHƯ N Ơ G PHÁP VÀ THI T Ế B D Y Ạ H C 1. Phư ng ơ pháp d y h c - Vấn đáp, đ ng ộ não, tr c ự quan, ho t ạ đ ng nhóm ộ . - Nêu vấn đ , gi ề i ả quy t ế v n đ ấ . ề 2. Thi t ế b d y h c a. Đ i ố v i ớ giáo viên - Giáo án. - Bộ đồ dùng d y ạ , h c ọ Toán 4. - Máy tính, máy chi u. ế - Các t m ấ , kh i ố , thanh nh ư các ở bài trư c. ớ b. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh - SHS. - Vở ghi, d ng c ụ h ụ c ọ t p t ậ heo yêu c u c ầ a ủ GV. III. CÁC HO T Ạ Đ N Ộ G D Y Ạ H C HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GIÁO VIÊN HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ H C SINH A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G a. M c ụ tiêu: T o ạ tâm thế h ng ứ thú, kích thích sự tò mò c a H ủ S trư c khi ớ vào bài h c. ọ b. Cách th c ứ ti n hàn ế h: - GV chi u ế hình nh ả và yêu c u ầ HS đ c ọ - HS chú ý l ng ắ nghe, giơ tay

thông tin trong tranh kh i ở đ ng ộ để có c m ả phát bi u. ể nh n ậ v các s ề ố tri u: ệ - GV m i ờ 2 HS đ c l ọ i ờ tho i ạ c a ủ 2 nhân v t ậ . - GV có thể đ t ặ m t ộ số câu h i ỏ : “S ố 8 tri u ệ có bao nhiêu chữ s ?”, ố “Số 9 tri u ệ có m y ấ - HS l ng ắ nghe, suy nghĩ tr l ả i ờ . chữ số 0?” - GV d n ẫ d t ắ vào bài h c: ọ “Chúng ta v a ừ đư c ợ g i ợ nh c ắ l i ạ ki n ế th c
ứ các số trong - HS chú ý nghe, hình thành ph m
ạ vi 1 000 000. Cô trò mình sau đây sẽ đ ng c ộ h ơ c ọ t p. ậ cùng tìm hi u ể ki n ế th c ứ m i ớ trong “Bài 6: Các s có nhi u ch s ữ ốB. HO T Ạ Đ N Ộ G HÌNH THÀNH KI N TH C a. M c ụ tiêu: Nh n ậ bi t ế đư c ợ các số tròn tri u. ệ b. Cách th c ứ ti n hàn ế h: - HS l ng ắ nghe, ghi v , ở ti p ế thu - GV hư ng d ớ n H ẫ S: ki n t ế h c. ứ + 10 trăm nghìn g i ọ là 1 tri u , vi t ế là 1 000 000

+ 10 tri u ệ g i ọ là 1 ch c ụ tri u , vi t ế là 10 000 000 + 10 ch c ụ tri u ệ g i ọ là 1 trăm tri u , vi t ế là 100 000 000 + 10 trăm tri u ệ g i ọ là 1 tỉ, vi t ế là 1 000 000 000 + GV gi i ớ thi u ệ thêm: Ngoài ra, ngư i ờ ta còn sử d ng ụ cách nói khác “M t ộ nghìn tri u ệ g i ọ là m t ộ t ”. ỉ - GV ch t ố l i ạ cách đ c, ọ vi t ế các số tròn - HS l ng ắ nghe, ti p ế thu ki n ế tri u nó ệ i trên. th c. ứ - GV l u ư ý HS: Khi đ c, ọ vi t ế các số nhi u ề chữ số, ta c n ầ chú ý đ n ế số chữ số để không nhầm lẫn. Ví d :
ụ Số 1 000 000 là số có 7 ch ữ s ố trong
đó có 6 chữ số 0; số 100 000 000 là số có 9
chữ số trong đó có 8 chữ số 0,… - GV yêu c u ầ HS vi t ế m t ộ vài số tròn tri u ệ - HS th c ự hi n t ệ heo yêu c u. ầ khác r i ồ đ c ọ và vi t ế vào gi y ấ nháp ho c ặ b ng ả con. C. HOẠT Đ N Ộ G TH C Ự HÀNH, LUY N TẬP a. Mục tiêu: - Đ m ế , đ c, ọ vi t ế các số có nhi u ề chữ số (đ n l ế p t ớ ri u) ệ . - Nh n ậ bi t ế đư c ợ 10 trăm tri u ệ = 1 t ,ỉ 1 000


zalo Nhắn tin Zalo