Giáo án Các tính chất của phép nhân Toán lớp 4 Cánh diều

346 173 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán lớp 4 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán lớp 4 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 4 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(346 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 34: CÁC TÍNH CH T C A PHÉP NHÂN (1 TI T)
I. YÊU C U C N Đ T
1. Năng l c đ c thù:
- Hi u và v n d ng đ c các tính ch t (giao hoán, k t h p, nhân v i s 1, nhân ượ ế
v i s 0) c a phép nhân.
- V n d ng đ tính nhanh, tính nh m (tính h p lí) và gi i quy t m t s tình ế
hu ng g n v i th c t . ế
- Phát tri n năng l c gi i quy t v n đ toán h c, năng l c t duy và l p lu n ế ư
toán h c: Thông qua vi c bi t v n d ng các tính ch t c a phép nhân đ gi i ế
quy t v n đ . ế
- Phát tri n năng l c giao ti p toán h c: Thông qua vi c s d ng ngôn ng toán ế
h c đ di n t cách tính, trao đ i, chia s nhóm.
2. Năng l c chung:
- Năng l c t ch , t h c: l ng nghe, tr l i câu h i, làm bài t p.
- Năng l c gi i quy t v n đ và sáng t o: tham gia trò ch i, v n d ng, ế ơ s d ng
các ki n th c đã h c ng d ng vào th c t , tìm tòi, phát hi n gi i quy t các ế ế ế
nhi m v trong cu c s ng.
- Năng l c giao ti p và h p tác: ho t đ ng nhóm. ế
3. Ph m ch t:
- Chăm ch : Chăm h c, ham h c, có tinh th n t h c; ch u khó đ c sách giáo
khoa, tài li u và th c hi n các nhi m v cá nhân.
- Trung th c: trung th c trong th c hi n gi i bài t p, th c hi n nhi m v , ghi
chép và rút ra k t lu n.ế
- Yêu thích môn h c, sáng t o, có ni m h ng thú, say mê các con s đ gi i
quy t bài toán.ế
- Rèn luy n tính c n th n, chính xác, phát huy ý th c ch đ ng, trách nhi m và
b i d ng s t tin, h ng thú trong vi c h c. ưỡ
II. Đ DÙNG D Y H C
1. Đ i v i giáo viên
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Giáo án.
- B đ dùng d y, h c Toán 4.
- Máy tính, máy chi u. ế
- M t s tình hu ng đ n gi n có liên quan đ n các tính ch t c a phép nhân. ơ ế
2. Đ i v i h c sinh
- SHS.
- V ghi, d ng c h c t p theo yêu c u c a GV.
III. HO T Đ NG D Y H C
Ho t đ ng c a giáo viên Ho t đ ng c a h c sinh
A. HO T Đ NG KH I Đ NG
a. M c tiêu: T o tâm th h ng thú, kích thích s tò mò c a HS tr c khi vào ế ướ
bài h c.
b. Cách th c ti n hành: ế
- GV chi u hình nh kh i đ ng:ế
và yêu c u HS ho t đ ng theo nhóm bàn,
th c hi n l n l t các ho t đ ng sau: ượ
+ Quan sát hình nh.
+ Nói v i b n v tình hu ng đ t ra trong
b c tranh: M t nhóm b n đang ch i trò ơ
ch i “ơ Tìm nh ng c p th ghi bi u th c
có cùng giá tr”. Cùng nhau tính và rút ra
nh n xét liên quan.
- HS th o lu n nhóm theo yêu c u.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
→ GV ch t l i đáp án:
a) 8
×
3 = 24
3
×
8 = 24
b) (3
×
5)
×
6 = 15
×
6 = 90
3
×
(5
×
6) = 3
×
30 = 90
c) 6
×
1 = 6
1
×
6 = 6
d) 6
×
0 = 0
0
×
6 = 0
- GV d n d t vào bài h c: “Chúng ta v a
đ c ti p c n v i các tính ch t c b n ượ ế ơ
c a phép nhân. Sau đây, cô trò mình s
cùng tìm hi u trong “ Bài 34: Các tính
ch t c a phép nhân
- HS chú ý l ng nghe, đ i chi u v i ế
k t qu th o lu n c a nhóm mình. ế
- HS chú ý nghe, hình thành đ ng
c h c t p.ơ
B. HO T Đ NG HÌNH THÀNH KI N TH C
a. M c tiêu: Nh n bi t đ c các tính ch t c b n c a phép nhân: giao hoán, ế ượ ơ
k t h p, nhân v i s 1, nhân v i s 0. ế
b. Cách th c ti n hành: ế
- GV cho HS th o lu n v k t qu tính ế
trong ho t đ ng kh i đ ng và phát bi u
nh n xét.
→ GV ch t l i đáp án:
a) Khi th c hi n phép nhân hai s , ta có
th đ i ch các th a s mà tích không
thay đ i.
→ Tính ch t giao hoán c a phép nhân.
b) Khi nhân m t tích hai s v i s th
ba, ta có th nhân s th nh t v i tích
c a s th hai và s th ba.
- HS suy nghĩ, gi tay nêu nh n xét ơ
c a mình.
- HS chú ý nghe, ghi v , ti p thu ế
ki n th c. ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
→ Tính ch t k t h p c a phép nhân. ế
c) + S nào nhân v i 1 cũng cho k t ế
qu b ng chính s đó.
+ S nào nhân v i 0 cũng cho k t qu ế
b ng 0.
→ Nhân v i s 1. Nhân v i s 0.
- GV yêu c u HS t nêu thêm m t s ví
d khác r i phát bi u ch t l i các tính
ch t nêu trên c a phép nhân.
* L u ý v i GV: đây vi c nhìn nh n ư
các tính ch t c a phép nhân ch y u ế
d i góc đ các đ c đi m c a “thao tác ướ
tính” hay “thu t toán tính”, mà không quá
nghiêng v vi c xem xét “tính ch t c a
phép nhân” d i quan đi m c u trúc đ i ướ
s .
- HS t nêu ví d đ ghi nh ki n ế
th c.
C. HO T Đ NG TH C HÀNH, LUY N T P
a. M c tiêu: V n d ng đ c các tính ch t (giao hoán, k t h p, nhân v i s 1, ượ ế
nhân v i s 0) c a phép nhân đ tính nhanh.
b. Cách th c ti n hành ế
Nhi m v 1: Hoàn thành BT1
S ?
a) 12
×
4 =
? ×12
106
×
3 = 3
×
?
(17
×
5)
×
2 = 17
×
(5
×
?
)
86
×
2
×
5 = 86
×
(2
×
?
)
b) 7
×
?
= 7
519
×
?
= 0
- HS hoàn thành bài t p vào v ghi.
- K t qu :ế
a) 12
×
4 = 4
×
12
106
×
3 = 3
×
106
(17
×
5)
×
2 = 17
×
(5
×2
)
86
×
2
×
5 = 86
×
(2
×
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
?
×
0 = 0
432
×
?
= 432
1
×
?
= 0
?
×
1 = 3 456
- GV cho HS làm bài cá nhân vào v ghi,
v n d ng các tính ch t c a phép nhân đ
tìm s t ng ng trong các ô ươ
?
- GV h ng d n:ướ
a) V i 2 phép tính c t trái, HS v n
d ng tính ch t giao hoán c a phép nhân
đ đi n s . V i 2 phép tính c t ph i,
HS v n d ng tính ch t k t h p c a phép ế
nhân.
Ngoài ra, GV có th h ng d n HS nh n ướ
xét: Mu n tính giá tr bi u th c d ng tích
c a ba th a s (ví d 86
×
2
×
5),
ta có th l y th a s th nh t nhân v i
tích c a th a s th hai và th ba.
b) HS v n d ng tính ch t nhân v i s 1
và nhân v i s 0 đ đi n s .
- GV g i m t s HS đ c k t qu bài làm. ế
- GV cho l p nh n xét, ch a bài.
Nhi m v 2: Hoàn thành BT2
Tính b ng cách thu n ti n (theo m u):
M u: 35
×
2
×
5 = 35
×
(2
×
5) = 35
×
10 = 350
25
×
92
×
4 = (25
×
4)
×
92 =
100
×
92 = 9 200
a) 216
×
5
×
2
5)
b) 7
×
1 = 7
519
×
0 = 0
421
×
0 = 0
432
×
1 = 432
1
×
0 = 0
3 456
×
1 = 3 456
- HS hoàn thành bài theo yêu c u.
- K t qu :ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
BÀI 34: CÁC TÍNH CH T Ấ C A Ủ PHÉP NHÂN (1 TI T Ế )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng l c đ c t ặ hù: - Hi u và v ể n ậ d ng đ ụ ư c các ợ tính ch t ấ (giao hoán, k t ế h p, nhân v ợ i ớ s 1, nhân ố v i ớ số 0) c a ủ phép nhân. - V n ậ d ng đ ụ t ể ính nhanh, tính nh m ẩ (tính h p l ợ í) và gi i ả quy t ế m t ộ s t ố ình huống g n v ắ i ớ th c t ự . ế - Phát tri n năng ể l c gi ự i ả quy t ế v n đ ấ t ề oán h c, ọ năng l c t ự duy và l ư p ậ lu n ậ toán h c: ọ Thông qua vi c bi ệ t ế v n d ậ ng các ụ tính ch t ấ c a phép nhân đ ủ ể gi i ả quy t ế v n đ ấ . ề - Phát tri n năng ể l c gi ự ao ti p t ế oán h c: ọ Thông qua vi c s ệ d ử ng ngôn ng ụ t ữ oán h c ọ đ di ể n t ễ cách ả tính, trao đ i ổ , chia sẻ nhóm. 2. Năng l c chung : - Năng l c t ự ch ự , ủ t h ự c: ọ l ng ắ nghe, tr l ả i ờ câu h i ỏ , làm bài t p. ậ - Năng l c gi ự i ả quy t ế v n đ ấ và s ề áng t o: ạ tham gia trò ch i ơ , v n d ậ ng, ụ sử d ng ụ các ki n t ế h c đã h ứ c ọ ng d ứ ng vào t ụ h c t ự , ế tìm tòi, phát hi n gi ệ i ả quy t ế các nhiệm v t ụ rong cu c s ộ ống. - Năng l c gi ự ao ti p và ế h p t ợ ác: ho t ạ đ ng ộ nhóm. 3. Phẩm ch t ấ : - Chăm ch : ỉ Chăm h c, ham ọ h c, ọ có tinh th n t ầ h ự c; ọ ch u khó đ ị c s ọ ách giáo khoa, tài li u và t ệ h c ự hi n các ệ nhi m ệ vụ cá nhân. - Trung th c: ự trung th c t ự rong th c hi ự n gi ệ i ả bài t p, ậ th c hi ự n nhi ệ m ệ v , ụ ghi chép và rút ra k t ế lu n. ậ - Yêu thích môn h c, s ọ áng t o, có ạ ni m ề h ng t ứ hú, say mê các con s đ ố gi ể i ả quy t ế bài toán. - Rèn luy n t ệ ính c n t ẩ h n, chí ậ nh xác, phát huy ý th c ch ứ đ ủ ng, ộ trách nhi m ệ và bồi dư ng s ỡ ự t t ự in, h ng t ứ hú trong vi c h ệ c. ọ II. Đ D Ồ ÙNG D Y Ạ H C 1. Đ i ố v i ớ giáo viên M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Giáo án. - Bộ đồ dùng d y ạ , h c ọ Toán 4. - Máy tính, máy chi u. ế - M t ộ số tình huống đ n gi ơ n ả có liên quan đ n các ế tính ch t ấ c a phép nhân. ủ 2. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh - SHS. - Vở ghi, d ng c ụ h ụ c ọ t p t ậ heo yêu c u c ầ a ủ GV. III. HOẠT Đ N Ộ G D Y Ạ H C Hoạt đ ng c a g iáo viên Hoạt đ ng c a h c s ọ inh A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G a. Mục tiêu: T o t ạ âm th h ế ng t ứ
hú, kích thích sự tò mò c a H ủ S trư c khi ớ vào bài h c. ọ b. Cách th c t ứ i n hành: ế - GV chi u hì ế nh nh ả kh i ở đ ng: ộ - HS th o l ả u n ậ nhóm theo yêu c u. ầ và yêu cầu HS ho t ạ đ ng ộ theo nhóm bàn, th c hi ự ện lần lư t ợ các ho t ạ đ ng s ộ au: + Quan sát hình nh. ả + Nói v i ớ b n v ạ ề tình hu ng đ ố t ặ ra trong b c t ứ ranh: M t ộ nhóm b n ạ đang ch i ơ trò ch i ơ “Tìm nh ng c p ặ th ghi bi u t ể h c
có cùng giá trị”. Cùng nhau tính và rút ra nh n xét ậ liên quan. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) → GV chốt l i ạ đáp án: a) 8 × 3 = 24 - HS chú ý l ng nghe, ắ đ i ố chi u v ế i ớ k t ế quả th o l ả u n ậ c a nhóm ủ mình. 3 × 8 = 24
b) (3 × 5) × 6 = 15 × 6 = 90
3 × (5 × 6) = 3 × 30 = 90 c) 6 × 1 = 6 1 × 6 = 6 d) 6 × 0 = 0 0 × 6 = 0 - GV dẫn d t ắ vào bài h c: ọ “Chúng ta v a đư c t ợ i p c ế n v i ớ các tính ch t ấ cơ b n
- HS chú ý nghe, hình thành đ ng ộ
c a phép nhân. Sau đây , cô trò mình sẽ cơ h c t ọ p. ậ cùng tìm hi u t
ể rong “Bài 34: Các tính ch t
ấ c a phép nhân B. HO T Ạ Đ N Ộ G HÌNH THÀNH KI N Ế TH C a. Mục tiêu: Nh n bi ậ t ế đư c ợ các tính ch t ấ cơ b n c ả a ủ phép nhân: giao hoán, k t ế h p, nhân v ợ i ớ số 1, nhân v i ớ số 0. b. Cách th c t ứ i n hành: ế - GV cho HS th o ả lu n ậ v k ề t ế qu t ả ính trong ho t ạ đ ng kh ộ i ở đ ng và ộ phát bi u ể - HS suy nghĩ, gi t ơ ay nêu nh n xét ậ nh n xét ậ . c a ủ mình. → GV chốt l i ạ đáp án: - HS chú ý nghe, ghi v , t ở i p t ế hu a) Khi th c hi n phép nhâ n hai s , t ố a có ki n t ế h c. ứ th đ i ổ ch các th a s m
ố à tích không thay đ i ổ . → Tính ch t
ấ giao hoán c a phép nhân. b) Khi nhân m t
ộ tích hai s v i ớ s t ố h ba, ta có th n ể hân s t ố h n ứ h t ấ v i ớ tích
của số thứ hai và số th ba. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) → Tính ch t ấ k t ế h p c a phép n hân.
c) + Số nào nhân v i
ớ 1 cũng cho k t ế
quả bằng chính s đó. + S nào n hân v i
ớ 0 cũng cho k t ế qu b ng 0. → Nhân v i
ớ số 1. Nhân v i ớ s 0. - GV yêu cầu HS t nêu t ự hêm m t ộ số ví d khác r ụ i ồ phát bi u ể chốt l i ạ các tính chất nêu trên c a ủ phép nhân. * L u ý v ư i ớ GV: đây vi Ở c nhì ệ n nh n ậ - HS t nêu ví ự d đ ụ ghi ể nh ki ớ n ế các tính chất c a phép ủ nhân ch y ủ u ế th c. ứ dư i ớ góc độ các đ c ặ đi m ể c a “t ủ hao tác tính” hay “thu t
ậ toán tính”, mà không quá nghiêng v vi ề c xem ệ xét “tính ch t ấ c a ủ phép nhân” dư i ớ quan đi m ể cấu trúc đ i ạ số. C. HOẠT Đ N Ộ G TH C Ự HÀNH, LUY N Ệ T P a. Mục tiêu: V n d ậ ng ụ đư c các ợ tính ch t ấ (giao hoán, k t ế h p, nhân ợ v i ớ s 1, ố nhân v i ớ số 0) c a phép ủ nhân đ t ể ính nhanh. b. Cách th c t ứ i n hành ế Nhi m ệ v 1
ụ : Hoàn thành BT1 Số ?
a) 12 × 4 = 12 - HS hoàn thành bài t p ậ vào v ghi ở .
106 × 3 = 3 × ? - K t ế qu : ả
(17 × 5) × 2 = 17 × (5 × ? )
a) 12 × 4 = 4 × 12
86 × 2 × 5 = 86 × (2 × ? )
106 × 3 = 3 × 106 b) 7 × ? = 7
(17 × 5) × 2 = 17 × (5 ×2 ) 519 × ? = 0
86 × 2 × 5 = 86 × (2 × M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo