Giáo án Hàm số lượng giác Toán 11 Kết nối tri thức

422 211 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 26 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 11 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 11 Kết nối tri thức 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 11.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(422 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 3. Hàm s l ng giác ượ
I. M C TIÊU
1. Ki n th c:ế H c xong bài này, HS đ t các yêu c u sau:
- Nh n bi t các khái ni m v hàm s ch n, hàm s l , hàm s tu n hoàn. ế
- Nh n bi t các đ c tr ng hình h c c a đ th hàm s ch n, hàm s l , hàm s tu n ế ư
hoàn.
- Nh n bi t các hàm s l ng giác y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua ế ượ
đ ng tròn l ng giác. Mô t b ng giá tr c a b n hàm s l ng giác đó trên m t chuườ ượ ượ
kì.
- Xác đ nh đ c đ th các hàm s y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x. ượ
2. Năng l c
• Năng l c chung:
- Năng l c t ch và t h c trong tìm tòi khám phá.
- Năng l c giao ti p và h p tác trong trình bày, th o lu n và làm vi c nhóm. ế
- Năng l c gi i quy t v n đ và sáng t o trong th c hành, v n d ng. ế
Năng l c riêng:
- T duy l p lu n toán h c: So sánh, phân tích d li u tìm ra m i liên h gi a cácư
đ i t ng đã cho n i dung bài h c, t đó th áp d ng ki n th c đã h c đ gi i ượ ế
quy t các bài toán.ế
- hình hóa toán h c, gi i quy t v n đ toán h c thông qua các bài toán th c ti n ế
g n v i hàm s l ng giác. ượ
- Giao ti p toán h c.ế
- S d ng công c , ph ng ti n h c toán. ươ
3. Ph m ch t
- ý th c h c t p , ý th c tìm tòi, khám phá sáng t o, ý th c làm vi c nhóm,
tôn tr ng ý ki n các thành viên khi h p tác. ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Chăm ch tích c c xây d ng bài, có trách nhi m, ch đ ng chi m lĩnh ki n th c theo ế ế
s h ng d n c a GV. ướ
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1. Đ i v i GV: SGK, Tài li u gi ng d y, giáo án, đ dùng d y h c, th c th ng ướ
chia kho ng, phi u h c t p. ế
2. Đ i v i HS : SGK, SBT, v ghi, gi y nháp, đ dùng h c t p (bút, th c...), b ng ướ
nhóm, bút vi t b ng nhóm.ế
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG
a) M c tiêu:
- T o tình hu ng đ HS ti p c n đ n ế ế bài h c.
- HS đ c t o tâm th cho bài h c.ượ ế
b) N i dung: HS đ c bài t p giáo viên cho ph n ki m tra bài cũ, suy nghĩ tr l i
câu h i.
c) S n ph m: HS tr l i đ c câu h i, b c đ u có hình dung v n i dung bài h c. ượ ướ
d) T ch c th c hi n:
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV đ a ra hi n t ng trong v t lý và cho HS quan sát hi n t ng: ư ượ ượ
Khi ta gõ tr ng, g y đàn, th i sáo hay m mi ng ra nói chuy n, tai ta s nghe
c m nh n đ c âm thanh phát ra. V t t o ra âm thanh đ c g i là ngu n phát âm, hay ượ ượ
ngu n âm. Âm thanh dao đ ng c lan truy n trong môi tr ng tai ta c m nh n ơ ườ
đ c. Âm thanh nói riêng các dao đ ng c nói chung không lan truy n qua chânượ ơ
không không đ truy n sóng. Âm thanh ph ng ti n trao đ i thông tin, liên ươ
l c v i nhau ph bi n nh t c a con ng i, bên c nh ph ng ti n hình nh. Nh v y ế ườ ươ ư
nghiên c u âm thanh có hai m t: Đ c tr ng v t lý (lý tính) và đ c tr ng sinh h c. V t ư ư
lý khách quan: ngu n t o ra âm thanh, tính ch t lan truy n, đ c tính âm thanh.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
N u ta bi u di n tín hi u c a âm thanh trên g n vào h tr c t a đ nh hình v trên (ế ư
gi thi t ế [a; d], [b; c] là các t p đ i x ng và a = 2b)
CH1: Ta có nh n xét gì v đ th hàm s trên các đo n [a; b], [b; 0], [0; c], [c; d] ?
CH2: Li u xác đ nh đ th trên đ th c a hàm s nào chúng ta đã đ c h c ượ
không?
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ HS quan sát chú ý l ng nghe, suy nghĩ tr l i câu
h i.
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ GV g i m t s HS tr l i, HS khác nh n xét, b sung.
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV đánh giá k t qu c a HS, trên c s đó d n d tế ơ
HS vào bài h c m i.
- Trên các đo n [a; b], [b; 0], [0; c], [c; d] đ th có hình d ng gi ng nhau .
- Chúng ta th y các đ th đã h c không đ th nào hình d ng nh th . V y ư ế
chúng ta s nghiên c u ti p các hàm s đ th tính ch t trên. ế
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
Ho t đ ng 1: Xây d ng các hàm s l ng giác ượ
a) M c tiêu:
- Nh n bi t đ c đ nh nghĩa v các hàm s l ng giác. ế ượ ượ
- Tìm đ c t p xác đ nh c a hàm s l ng giác. ượ ượ
b) N i dung: HS đ c SGK, nghe gi ng, th c hi n các nhi m v đ c giao, suy nghĩ ượ
làm HĐ1, Luy n t p 1, đ c hi u Ví d .
c) S n ph m: HS hình thành đ c ki n th c bài h c, nh n bi t đ c khái ni m vượ ế ế ượ
hàm s l ng giác. ượ
d) T ch c th c hi n:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
HĐ C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
Nhi m v : Xây d ng các hàm s
l ng giácượ
- GV cho HS làm HĐ1.
L n l t thay các giá tr ượ
x ,x 0
6
x
2
vào sin x, cos x, tan x
cot x, ta hoàn thành đ c b ng. ượ
- GV ti p t c đ t các câu h i g i mế
đ hình thành khái ni m hàm s
l ng giác. ượ
Cho đ ng tròn l ng giác (Hình vườ ượ
bên c nh). Đi m M n m trên đ ng ườ
tròn đó. Đi m H, K l n l t hình ượ
chi u vuông góc c a đi m M trênế
Ox và Oy.
CH1: C m t giá tr c a x thì xác
đ nh đ c bao nhiêu giá tr c a ượ sinx;
cos x; tan x; cot x.
CH2: Tìm các giá tr c a x đ sinx;
cos x; tan x; cot x xác đ nh .
- T đó đ a ra đ nh nghĩa v các hàm ư
s l ng giác. ượ
- Cho HS nh c l i khung ki n th c. ế
- HS đ c Ví d 1 .
1. Đ nh nghĩa hàm s l ng giác ượ
Ho t đ ng 1:
x sin x cos x tan x cot x
6
1
2
3
2
3
3
3
0 0 1 0
Không
xác đ nh
– 1 0
Không
xác đ nh
0
- Tr l i:
V i m i s th c x, ta xác đ nh đ c duy nh t ượ
m t đi m M trên đ ng tròn l ng giác sao ườ ượ
cho s đo c a góc l ng giác (OA, OM) b ng ượ
x.
K t lu n: (SGK – tr23). ế
+ Hàm s y = sin x; y = cos x t p xác đ nh
+ Hàm s y = tan x có t p xác đ nh là
\ k | k
2
+ Hàm s y = cot x t p xác đ nh
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV cho HS làm Luy n t p 1 theo
nhóm đôi: Rèn luy n năng tìm t p
xác đ nh c a hàm s ch a các giá
tr l ng giác ượ .
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, ti pế
nh n ki n th c, hoàn thành các yêu ế
c u.
- HS suy nghĩ tr l i câu h i, làm
HĐ1, đ c hi u Ví d .
- HS th o lu n nhóm Luy n t p 1.
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
- HS gi tay phát bi u, trình bày bài.ơ
- Đ i di n nhóm trình bày các câu tr
l i, các nhóm ki m tra chéo.
- HS l ng nghe, nh n xét.
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV
t ng quát l u ý l i ki n th c tr ng ư ế
tâm yêu c u HS ghi chép đ y đ
vào v , nh n m nh các ý chính c a
bài.
\ k | k
Ví d 1 (SGK -tr23).
Luy n t p 1:
Bi u th c
1
sin x
nghĩa khi sin x 0, t c
x ≠ kπ (k ).
V y t p xác đ nh c a hàm s
1
y
sin x
\
{kπ | k }.
Ho t đ ng 2: Hàm s ch n, hàm s l , hàm s tu n hoàn
a) M c tiêu:
- H c sinh xác đ nh đ c tính ch n, l c a các hàm s . ượ
- N m đ c khái ni m hàm s tu n hoàn và chu kỳ T. ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Bài 3. Hàm số lư ng gi ác I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n t ế h c:
H c xong bài ọ này, HS đ t ạ các yêu c u s ầ au: - Nh n bi ậ t ế các khái ni m ệ v hàm ề s ch ố n, ẵ hàm s l ố , hàm ẻ s t ố u n hoàn. ầ - Nh n ậ bi t ế các đ c ặ tr ng ư hình h c ọ c a
ủ đồ thị hàm số ch n, ẵ hàm s ố l , ẻ hàm s ố tu n ầ hoàn. - Nh n ậ bi t ế các hàm số lư ng
ợ giác y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua đư ng ờ tròn lư ng ợ giác. Mô t ả b ng ả giá tr c ị a ủ b n hàm ố s l ố ư ng ợ giác đó trên m t ộ chu kì. - Xác định đư c ợ đồ th các hàm ị s y = s ố
in x, y = cos x, y = tan x, y = cot x. 2. Năng l c
• Năng l c chung : - Năng l c t ự ch ự ủ và t h ự c t ọ rong tìm tòi khám phá. - Năng l c gi ự ao ti p và ế h p t
ợ ác trong trình bày, th o ả lu n ậ và làm vi c nhóm ệ . - Năng l c gi ự i ả quy t ế v n đ ấ và s ề áng t o t ạ rong th c ự hành, v n d ậ ng. ụ Năng l c r ự iêng: - Tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c: ọ So sánh, phân tích d ữ li u ệ tìm ra m i ố liên h ệ gi a ữ các đối tư ng ợ đã cho và n i ộ dung bài h c, ọ t ừ đó có th ể áp d ng ụ ki n ế th c ứ đã h c ọ đ ể gi i ả quy t ế các bài toán. - Mô hình hóa toán h c, ọ gi i ả quy t ế v n ấ đề toán h c
ọ thông qua các bài toán th c ự ti n ễ g n ắ v i ớ hàm s l ố ư ng ợ giác. - Giao ti p t ế oán h c. ọ - S d ử ng công c ụ , ụ phư ng t ơ i n h ệ c t ọ oán. 3. Phẩm ch t - Có ý th c ứ h c ọ t p ậ , ý th c
ứ tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý th c ứ làm vi c ệ nhóm, tôn tr ng ý ki ọ n các ế thành viên khi h p t ợ ác. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Chăm ch ỉ tích c c ự xây d ng ự bài, có trách nhi m ệ , ch đ ủ ng ộ chi m ế lĩnh ki n ế th c ứ theo sự hư ng d ớ ẫn c a ủ GV. II. THIẾT B D Ị ẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1. Đ i ố v i ớ GV: SGK, Tài li u ệ gi ng ả d y
ạ , giáo án, đồ dùng d y ạ h c, ọ thư c ớ th ng ẳ có chia kho ng, phi ả u h ế c ọ t p. ậ 2. Đ i ố v i
ớ HS: SGK, SBT, vở ghi, gi y ấ nháp, đồ dùng h c ọ t p ậ (bút, thư c...) ớ , b ng ả nhóm, bút vi t ế b ng ả nhóm. III. TI N Ế TRÌNH D Y Ạ H C A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G a) M c t ụ iêu: - T o t ạ ình huống đ ể HS ti p c ế n ậ đ n ế bài h c. ọ - HS đư c t ợ o ạ tâm th cho bài ế h c. ọ b) N i ộ dung: HS đ c ọ bài t p ậ giáo viên cho ở ph n ầ ki m
ể tra bài cũ, suy nghĩ trả l i ờ câu h i ỏ . c) S n ph m ẩ : HS tr l ả i ờ đư c ợ câu h i ỏ , bư c ớ đ u có hì ầ nh dung v n ề i ộ dung bài h c. ọ d) T ch ức thực hi n: Bước 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : - GV đ a r ư a hi n t ệ ư ng ợ trong v t
ậ lý và cho HS quan sát hi n t ệ ư ng: ợ Khi ta gõ tr ng, ố g y ả đàn, th i ổ sáo hay m ở mi ng ệ ra nói chuy n, ệ tai ta s nghe ẽ và c m ả nh n ậ đư c ợ âm thanh phát ra. V t ậ t o ạ ra âm thanh đư c ợ g i ọ là ngu n ồ phát âm, hay
nguồn âm. Âm thanh là dao đ ng ộ cơ lan truy n ề trong môi trư ng ờ và tai ta c m ả nh n ậ đư c.
ợ Âm thanh nói riêng và các dao đ ng
ộ cơ nói chung không lan truy n ề qua chân
không vì không có gì để truy n
ề sóng. Âm thanh là phư ng ơ ti n ệ trao đ i ổ thông tin, liên l c ạ v i ớ nhau phổ bi n ế nh t ấ c a ủ con ngư i ờ , bên c nh ạ phư ng ơ ti n ệ hình nh. ả Nh ư v y ậ nghiên c u ứ âm thanh có hai m t ặ : Đ c ặ tr ng ư v t ậ lý (lý tính) và đ c ặ tr ng ư sinh h c. ọ V t ậ lý khách quan: nguồn t o ạ ra âm thanh, tính ch t ấ lan truy n, đ ề c ặ tính âm thanh. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) N u ế ta bi u ể di n ễ tín hi u ệ c a ủ âm thanh trên g n ắ vào h t ệ r c ụ t a ọ đ ộ nh ư hình v ẽ trên ( giả thi t
ế [a; d], [b; c] là các t p đ ậ ối x ng và ứ a = 2b) CH1: Ta có nh n xét ậ gì về đồ th hàm ị s t ố rên các đo n
ạ [a; b], [b; 0], [0; c], [c; d] ? CH2: Li u ệ có xác đ nh ị đồ thị trên là đ ồ th ịc a ủ hàm s
ố nào mà chúng ta đã đư c ợ h c ọ không? Bước 2: Th c ự hi n ệ nhi m ệ v :
HS quan sát và chú ý l ng ắ nghe, suy nghĩ tr ả l i ờ câu h i ỏ .
Bước 3: Báo cáo, thảo lu n ậ : GV g i ọ m t ộ số HS tr l ả i ờ , HS khác nh n xét ậ , b s ổ ung. Bước 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ n
ị h: GV đánh giá k t ế quả c a ủ HS, trên cơ s ở đó d n ẫ d t ắ HS vào bài h c ọ m i ớ . - Trên các đo n
ạ [a; b], [b; 0], [0; c], [c; d] đồ th có hì ị nh d ng gi ạ ống nhau. - Chúng ta th y ấ các đồ thị đã h c
ọ không có đồ thị nào có hình d ng ạ như th . ế V y ậ chúng ta s nghi ẽ ên c u t ứ i p các ế hàm s đ ố t ồ h có ị tính ch t ấ trên.
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Hoạt đ ng 1
: Xây dựng các hàm s l ố ư ng gi ác a) M c t ụ iêu: - Nh n bi ậ t ế được đ nh nghĩ ị a v các ề hàm s l ố ư ng gi ợ ác. - Tìm đư c t ợ p ậ xác đ nh c ị a hàm ủ số lư ng gi ợ ác. b) N i ộ dung: HS đ c ọ SGK, nghe gi ng, ả th c ự hi n ệ các nhi m ệ v ụ đư c ợ giao, suy nghĩ làm HĐ1, Luy n t ệ p 1, đ ậ c ọ hi u ể Ví d . ụ c) S n ả ph m
ẩ : HS hình thành đư c ợ ki n ế th c ứ bài h c, ọ nh n ậ bi t ế đư c ợ khái ni m ệ về hàm số lư ng gi ợ ác. d) T ch ức thực hi n: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) HĐ C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM D K Ự I N Bước 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : 1. Đ nh ng hĩa hàm s l ố ư ng ợ giác Nhi m ệ v : ụ Xây d ng
ự các hàm số Hoạt đ ng 1: lư ng gi ác x sin x cos x tan x cot x - GV cho HS làm HĐ1.  1 3 3 3 6 2 2 3 x   , x 0  Không Lần lư t ợ thay các giá trị 6 0 0 1 0 xác định  Không x   – 1 0 0  2 và 2 vào sin x, cos x, tan x và xác định
cot x, ta hoàn thành đư c b ợ ng. ả - Trả l i ờ : - GV ti p ế t c ụ đ t ặ các câu h i ỏ g i ở mở để hình thành khái ni m ệ hàm số lư ng ợ giác. Cho đư ng ờ tròn lư ng ợ giác (Hình vẽ bên c nh) ạ . Đi m ể M n m ằ trên đư ng ờ tròn đó. Đi m ể H, K lần lư t ợ là hình chi u ế vuông góc c a ủ đi m ể M trên V i ớ mỗi s t ố h c ự x, ta xác đ nh đ ị ư c ợ duy nh t ấ Ox và Oy. m t ộ đi m ể M trên đư ng ờ tròn lư ng ợ giác sao CH1: Cứ m t ộ giá trị c a
ủ x thì xác cho số đo c a ủ góc lư ng ợ giác (OA, OM) b ng ằ định đư c ợ bao nhiêu giá trị c a ủ sinx; x. cos x; tan x; cot x.
CH2: Tìm các giá trị c a ủ x để sinx; K t
ế luận: (SGK – tr23).
cos x; tan x; cot x xác định.
+ Hàm số y = sin x; y = cos x có t p ậ xác đ nh ị là ℝ - T đó đ ừ a r ư a định nghĩa v các ề
hàm + Hàm số y = tan x có t p ậ xác đ nh l ị à số lư ng ợ giác.  \    k | k       - Cho HS nh c ắ l i ạ khung ki n t ế h c. ứ  2  - HS đ c ọ Ví d 1 . + Hàm số y = cot x có t p ậ xác đ nh ị là M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo