Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Bài 3. Hàm số lư ng gi ợ ác I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n t ế h c:
ứ H c xong bài ọ này, HS đ t ạ các yêu c u s ầ au: - Nh n bi ậ t ế các khái ni m ệ v hàm ề s ch ố n, ẵ hàm s l ố , hàm ẻ s t ố u n hoàn. ầ - Nh n ậ bi t ế các đ c ặ tr ng ư hình h c ọ c a
ủ đồ thị hàm số ch n, ẵ hàm s ố l , ẻ hàm s ố tu n ầ hoàn. - Nh n ậ bi t ế các hàm số lư ng
ợ giác y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua đư ng ờ tròn lư ng ợ giác. Mô t ả b ng ả giá tr c ị a ủ b n hàm ố s l ố ư ng ợ giác đó trên m t ộ chu kì. - Xác định đư c ợ đồ th các hàm ị s y = s ố
in x, y = cos x, y = tan x, y = cot x. 2. Năng l c ự
• Năng l c chung ự : - Năng l c t ự ch ự ủ và t h ự c t ọ rong tìm tòi khám phá. - Năng l c gi ự ao ti p và ế h p t
ợ ác trong trình bày, th o ả lu n ậ và làm vi c nhóm ệ . - Năng l c gi ự i ả quy t ế v n đ ấ và s ề áng t o t ạ rong th c ự hành, v n d ậ ng. ụ • Năng l c r ự iêng: - Tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c: ọ So sánh, phân tích d ữ li u ệ tìm ra m i ố liên h ệ gi a ữ các đối tư ng ợ đã cho và n i ộ dung bài h c, ọ t ừ đó có th ể áp d ng ụ ki n ế th c ứ đã h c ọ đ ể gi i ả quy t ế các bài toán. - Mô hình hóa toán h c, ọ gi i ả quy t ế v n ấ đề toán h c
ọ thông qua các bài toán th c ự ti n ễ g n ắ v i ớ hàm s l ố ư ng ợ giác. - Giao ti p t ế oán h c. ọ - S d ử ng công c ụ , ụ phư ng t ơ i n h ệ c t ọ oán. 3. Phẩm ch t ấ - Có ý th c ứ h c ọ t p ậ , ý th c
ứ tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý th c ứ làm vi c ệ nhóm, tôn tr ng ý ki ọ n các ế thành viên khi h p t ợ ác. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Chăm ch ỉ tích c c ự xây d ng ự bài, có trách nhi m ệ , ch đ ủ ng ộ chi m ế lĩnh ki n ế th c ứ theo sự hư ng d ớ ẫn c a ủ GV. II. THIẾT B D Ị ẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U Ệ 1. Đ i ố v i ớ GV: SGK, Tài li u ệ gi ng ả d y
ạ , giáo án, đồ dùng d y ạ h c, ọ thư c ớ th ng ẳ có chia kho ng, phi ả u h ế c ọ t p. ậ 2. Đ i ố v i
ớ HS: SGK, SBT, vở ghi, gi y ấ nháp, đồ dùng h c ọ t p ậ (bút, thư c...) ớ , b ng ả nhóm, bút vi t ế b ng ả nhóm. III. TI N Ế TRÌNH D Y Ạ H C Ọ A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G a) M c t ụ iêu: - T o t ạ ình huống đ ể HS ti p c ế n ậ đ n ế bài h c. ọ - HS đư c t ợ o ạ tâm th cho bài ế h c. ọ b) N i ộ dung: HS đ c ọ bài t p ậ giáo viên cho ở ph n ầ ki m
ể tra bài cũ, suy nghĩ trả l i ờ câu h i ỏ . c) S n ph ả m ẩ : HS tr l ả i ờ đư c ợ câu h i ỏ , bư c ớ đ u có hì ầ nh dung v n ề i ộ dung bài h c. ọ d) T ch ổ ức thực hi n: ệ Bước 1: Chuy n gi ể ao nhi m ệ v : ụ - GV đ a r ư a hi n t ệ ư ng ợ trong v t
ậ lý và cho HS quan sát hi n t ệ ư ng: ợ Khi ta gõ tr ng, ố g y ả đàn, th i ổ sáo hay m ở mi ng ệ ra nói chuy n, ệ tai ta s nghe ẽ và c m ả nh n ậ đư c ợ âm thanh phát ra. V t ậ t o ạ ra âm thanh đư c ợ g i ọ là ngu n ồ phát âm, hay
nguồn âm. Âm thanh là dao đ ng ộ cơ lan truy n ề trong môi trư ng ờ và tai ta c m ả nh n ậ đư c.
ợ Âm thanh nói riêng và các dao đ ng
ộ cơ nói chung không lan truy n ề qua chân
không vì không có gì để truy n
ề sóng. Âm thanh là phư ng ơ ti n ệ trao đ i ổ thông tin, liên l c ạ v i ớ nhau phổ bi n ế nh t ấ c a ủ con ngư i ờ , bên c nh ạ phư ng ơ ti n ệ hình nh. ả Nh ư v y ậ nghiên c u ứ âm thanh có hai m t ặ : Đ c ặ tr ng ư v t ậ lý (lý tính) và đ c ặ tr ng ư sinh h c. ọ V t ậ lý khách quan: nguồn t o ạ ra âm thanh, tính ch t ấ lan truy n, đ ề c ặ tính âm thanh. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) N u ế ta bi u ể di n ễ tín hi u ệ c a ủ âm thanh trên g n ắ vào h t ệ r c ụ t a ọ đ ộ nh ư hình v ẽ trên ( giả thi t
ế [a; d], [b; c] là các t p đ ậ ối x ng và ứ a = 2b) CH1: Ta có nh n xét ậ gì về đồ th hàm ị s t ố rên các đo n
ạ [a; b], [b; 0], [0; c], [c; d] ? CH2: Li u ệ có xác đ nh ị đồ thị trên là đ ồ th ịc a ủ hàm s
ố nào mà chúng ta đã đư c ợ h c ọ không? Bước 2: Th c ự hi n ệ nhi m ệ v :
ụ HS quan sát và chú ý l ng ắ nghe, suy nghĩ tr ả l i ờ câu h i ỏ .
Bước 3: Báo cáo, thảo lu n ậ : GV g i ọ m t ộ số HS tr l ả i ờ , HS khác nh n xét ậ , b s ổ ung. Bước 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ n
ị h: GV đánh giá k t ế quả c a ủ HS, trên cơ s ở đó d n ẫ d t ắ HS vào bài h c ọ m i ớ . - Trên các đo n
ạ [a; b], [b; 0], [0; c], [c; d] đồ th có hì ị nh d ng gi ạ ống nhau. - Chúng ta th y ấ các đồ thị đã h c
ọ không có đồ thị nào có hình d ng ạ như th . ế V y ậ chúng ta s nghi ẽ ên c u t ứ i p các ế hàm s đ ố t ồ h có ị tính ch t ấ trên.
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Ớ Hoạt đ ng 1 ộ
: Xây dựng các hàm s l ố ư ng gi ợ ác a) M c t ụ iêu: - Nh n bi ậ t ế được đ nh nghĩ ị a v các ề hàm s l ố ư ng gi ợ ác. - Tìm đư c t ợ p ậ xác đ nh c ị a hàm ủ số lư ng gi ợ ác. b) N i ộ dung: HS đ c ọ SGK, nghe gi ng, ả th c ự hi n ệ các nhi m ệ v ụ đư c ợ giao, suy nghĩ làm HĐ1, Luy n t ệ p 1, đ ậ c ọ hi u ể Ví d . ụ c) S n ả ph m
ẩ : HS hình thành đư c ợ ki n ế th c ứ bài h c, ọ nh n ậ bi t ế đư c ợ khái ni m ệ về hàm số lư ng gi ợ ác. d) T ch ổ ức thực hi n: ệ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) HĐ C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM D K Ự I N Ế Bước 1: Chuy n gi ể ao nhi m ệ v : ụ 1. Đ nh ng ị hĩa hàm s l ố ư ng ợ giác Nhi m ệ v : ụ Xây d ng
ự các hàm số Hoạt đ ng 1: ộ lư ng gi ợ ác x sin x cos x tan x cot x - GV cho HS làm HĐ1. 1 3 3 3 6 2 2 3 x , x 0 Không Lần lư t ợ thay các giá trị 6 0 0 1 0 xác định Không x – 1 0 0 2 và 2 vào sin x, cos x, tan x và xác định
cot x, ta hoàn thành đư c b ợ ng. ả - Trả l i ờ : - GV ti p ế t c ụ đ t ặ các câu h i ỏ g i ở mở để hình thành khái ni m ệ hàm số lư ng ợ giác. Cho đư ng ờ tròn lư ng ợ giác (Hình vẽ bên c nh) ạ . Đi m ể M n m ằ trên đư ng ờ tròn đó. Đi m ể H, K lần lư t ợ là hình chi u ế vuông góc c a ủ đi m ể M trên V i ớ mỗi s t ố h c ự x, ta xác đ nh đ ị ư c ợ duy nh t ấ Ox và Oy. m t ộ đi m ể M trên đư ng ờ tròn lư ng ợ giác sao CH1: Cứ m t ộ giá trị c a
ủ x thì xác cho số đo c a ủ góc lư ng ợ giác (OA, OM) b ng ằ định đư c ợ bao nhiêu giá trị c a ủ sinx; x. cos x; tan x; cot x.
CH2: Tìm các giá trị c a ủ x để sinx; K t
ế luận: (SGK – tr23).
cos x; tan x; cot x xác định.
+ Hàm số y = sin x; y = cos x có t p ậ xác đ nh ị là ℝ - T đó đ ừ a r ư a định nghĩa v các ề
hàm + Hàm số y = tan x có t p ậ xác đ nh l ị à số lư ng ợ giác. \ k | k - Cho HS nh c ắ l i ạ khung ki n t ế h c. ứ 2 - HS đ c ọ Ví d 1 ụ . + Hàm số y = cot x có t p ậ xác đ nh ị là M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Giáo án Hàm số lượng giác Toán 11 Kết nối tri thức
422
211 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán 11 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán 11 Kết nối tri thức 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 11.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(422 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 11
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 3. Hàm s l ng giácố ượ
I. M C TIÊUỤ
1. Ki n th c:ế ứ H c xong bài này, HS đ t các yêu c u sau:ọ ạ ầ
- Nh n bi t các khái ni m v hàm s ch n, hàm s l , hàm s tu n hoàn. ậ ế ệ ề ố ẵ ố ẻ ố ầ
- Nh n bi t các đ c tr ng hình h c c a đ th hàm s ch n, hàm s l , hàm s tu nậ ế ặ ư ọ ủ ồ ị ố ẵ ố ẻ ố ầ
hoàn.
- Nh n bi t các hàm s l ng giác y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông quaậ ế ố ượ
đ ng tròn l ng giác. Mô t b ng giá tr c a b n hàm s l ng giác đó trên m t chuườ ượ ả ả ị ủ ố ố ượ ộ
kì.
- Xác đ nh đ c đ th các hàm s y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x. ị ượ ồ ị ố
2. Năng l c ự
• Năng l c chung:ự
- Năng l c t ch và t h c trong tìm tòi khám phá.ự ự ủ ự ọ
- Năng l c giao ti p và h p tác trong trình bày, th o lu n và làm vi c nhóm.ự ế ợ ả ậ ệ
- Năng l c gi i quy t v n đ và sáng t o trong th c hành, v n d ng.ự ả ế ấ ề ạ ự ậ ụ
• Năng l c riêng: ự
- T duy và l p lu n toán h c: So sánh, phân tích d li u tìm ra m i liên h gi a cácư ậ ậ ọ ữ ệ ố ệ ữ
đ i t ng đã cho và n i dung bài h c, t đó có th áp d ng ki n th c đã h c đ gi iố ượ ộ ọ ừ ể ụ ế ứ ọ ể ả
quy t các bài toán.ế
- Mô hình hóa toán h c, ọ gi i quy t v n đ toán h c thông qua các bài toán th c ti nả ế ấ ề ọ ự ễ
g n v i hàm s l ng giác.ắ ớ ố ượ
- Giao ti p toán h c.ế ọ
- S d ng công c , ph ng ti n h c toán.ử ụ ụ ươ ệ ọ
3. Ph m ch tẩ ấ
- Có ý th c ứ h c t pọ ậ , ý th c tìm tòi, khám phá và sáng tứ ạo, có ý th c làm vi c nhóm,ứ ệ
tôn tr ng ý ki n các thành viên khi h p tác.ọ ế ợ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Chăm ch tích c c xây d ng bài, có trách nhi m, ch đ ng chi m lĩnh ki n th c theoỉ ự ự ệ ủ ộ ế ế ứ
s h ng d n c a GV.ự ướ ẫ ủ
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI UẾ Ị Ạ Ọ Ọ Ệ
1. Đ i v i GV: ố ớ SGK, Tài li u gi ng d y, giáo án, đ dùng d y h c,ệ ả ạ ồ ạ ọ th c th ng cóướ ẳ
chia kho ng, phi u h c t p.ả ế ọ ậ
2. Đ i v i HSố ớ : SGK, SBT, v ghi, gi y nháp, đ dùng h c t p (bút, th c...), b ngở ấ ồ ọ ậ ướ ả
nhóm, bút vi t b ng nhóm.ế ả
III. TI N TRÌNH D Y H CẾ Ạ Ọ
A. HO T Đ NG KH I Đ NG Ạ Ộ Ở Ộ
a) M c tiêu:ụ
- T o tình hu ng đ ạ ố ể HS ti p c n đ n ế ậ ế bài h c. ọ
- HS đ c t o tâm th cho bài h c.ượ ạ ế ọ
b) N i dung: ộ HS đ c bài t p giáo viên cho ph n ki m tra bài cũ, suy nghĩ tr l iọ ậ ở ầ ể ả ờ
câu h i.ỏ
c) S n ph m: ả ẩ HS tr l i đ c câu h i, b c đ u có hình dung v n i dung bài h c.ả ờ ượ ỏ ướ ầ ề ộ ọ
d) T ch c th c hi n: ổ ứ ự ệ
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ ể ệ ụ
- GV đ a ra hi n t ng trong v t lý và cho HS quan sát hi n t ng: ư ệ ượ ậ ệ ượ
Khi ta gõ tr ng, g y đàn, th i sáo hay m mi ng ra nói chuy n, tai ta s nghe vàố ả ổ ở ệ ệ ẽ
c m nh n đ c âm thanh phát ra. V t t o ra âm thanh đ c g i là ngu n phát âm, hayả ậ ượ ậ ạ ượ ọ ồ
ngu n âm. Âm thanh là dao đ ng c lan truy n trong môi tr ng và tai ta c m nh nồ ộ ơ ề ườ ả ậ
đ c. Âm thanh nói riêng và các dao đ ng c nói chung không lan truy n qua chânượ ộ ơ ề
không vì không có gì đ truy n sóng. Âm thanh là ph ng ti n trao đ i thông tin, liênể ề ươ ệ ổ
l c v i nhau ph bi n nh t c a con ng i, bên c nh ph ng ti n hình nh. Nh v yạ ớ ổ ế ấ ủ ườ ạ ươ ệ ả ư ậ
nghiên c u âm thanh có hai m t: Đ c tr ng v t lý (lý tính) và đ c tr ng sinh h c. V tứ ặ ặ ư ậ ặ ư ọ ậ
lý khách quan: ngu n t o ra âm thanh, tính ch t lan truy n, đ c tính âm thanh. ồ ạ ấ ề ặ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
N u ta bi u di n tín hi u c a âm thanh trên g n vào h tr c t a đ nh hình v trên (ế ể ễ ệ ủ ắ ệ ụ ọ ộ ư ẽ
gi thi t ả ế [a; d], [b; c] là các t p đ i x ng và ậ ố ứ a = 2b)
CH1: Ta có nh n xét gì v đ th hàm s trên các đo n [a; b], [b; 0], [0; c], [c; d] ?ậ ề ồ ị ố ạ
CH2: Li u có xác đ nh đ th trên là đ th c a hàm s nào mà chúng ta đã đ c h cệ ị ồ ị ồ ị ủ ố ượ ọ
không?
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ ự ệ ệ ụ HS quan sát và chú ý l ng nghe, suy nghĩ tr l i câuắ ả ờ
h i.ỏ
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ ả ậ GV g i m t s HS tr l i, HS khác nh n xét, b sung.ọ ộ ố ả ờ ậ ổ
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế ậ ậ ị GV đánh giá k t qu c a HS, trên c s đó d n d tế ả ủ ơ ở ẫ ắ
HS vào bài h c m i. ọ ớ
- Trên các đo n ạ [a; b], [b; 0], [0; c], [c; d] đ th có hình d ng gi ng nhauồ ị ạ ố .
- Chúng ta th y các đ th đã h c không có đ th nào có hình d ng nh th . V yấ ồ ị ọ ồ ị ạ ư ế ậ
chúng ta s nghiên c u ti p các hàm s đ th có tính ch t trên.ẽ ứ ế ố ồ ị ấ
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M IẾ Ứ Ớ
Ho t đ ng 1:ạ ộ Xây d ng các hàm s l ng giácự ố ượ
a) M c tiêu:ụ
- Nh n bi t đ c đ nh nghĩa v các hàm s l ng giác.ậ ế ượ ị ề ố ượ
- Tìm đ c t p xác đ nh c a hàm s l ng giác. ượ ậ ị ủ ố ượ
b) N i dung: ộ HS đ c SGK, nghe gi ng, th c hi n các nhi m v đ c giao, suy nghĩọ ả ự ệ ệ ụ ượ
làm HĐ1, Luy n t p 1, đ c hi u Ví d . ệ ậ ọ ể ụ
c) S n ph m: ả ẩ HS hình thành đ c ki n th c bài h c, nh n bi t đ c khái ni m vượ ế ứ ọ ậ ế ượ ệ ề
hàm s l ng giác. ố ượ
d) T ch c th c hi n:ổ ứ ự ệ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
HĐ C A GV VÀ HSỦ S N PH M D KI NẢ Ẩ Ự Ế
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ ể ệ ụ
Nhi m v : ệ ụ Xây d ng các hàm sự ố
l ng giácượ
- GV cho HS làm HĐ1.
L n l t thay các giá tr ầ ượ ị
x ,x 0
6
và
x
2
vào sin x, cos x, tan x và
cot x, ta hoàn thành đ c b ng. ượ ả
- GV ti p t c đ t các câu h i g i mế ụ ặ ỏ ở ở
đ hình thành khái ni m hàm sể ệ ố
l ng giác. ượ
Cho đ ng tròn l ng giác (Hình vườ ượ ẽ
bên c nh).ạ Đi m M n m trên đ ngể ằ ườ
tròn đó. Đi mể H, K l n l t là hìnhầ ượ
chi u vuông góc c a đi m M trênế ủ ể
Ox và Oy.
CH1: C m t giá tr c aứ ộ ị ủ x thì xác
đ nh đ c bao nhiêu giá tr c aị ượ ị ủ sinx;
cos x; tan x; cot x.
CH2: Tìm các giá tr c aị ủ x đ ể sinx;
cos x; tan x; cot x xác đ nhị .
- T đó đ a ra đ nh nghĩa v các hàmừ ư ị ề
s l ng giác.ố ượ
- Cho HS nh c l i khung ki n th c. ắ ạ ế ứ
- HS đ c ọ Ví d 1ụ .
1. Đ nh nghĩa hàm s l ng giác ị ố ượ
Ho t đ ng 1: ạ ộ
x sin x cos x tan x cot x
6
1
2
3
2
3
3
3
0 0 1 0
Không
xác đ nhị
2
– 1 0
Không
xác đ nhị
0
- Tr l i: ả ờ
V i m i s th c x, ta xác đ nh đ c duy nh tớ ỗ ố ự ị ượ ấ
m t đi m M trên đ ng tròn l ng giác saoộ ể ườ ượ
cho s đo c a góc l ng giác (OA, OM) b ngố ủ ượ ằ
x.
K t lu n: (SGK – tr23). ế ậ
+ Hàm s y = sin x; y = cos x có t p xác đ nhố ậ ị
là ℝ
+ Hàm s ố y = tan x có t p xác đ nh làậ ị
\ k | k
2
+ Hàm s ố y = cot x có t p xác đ nh làậ ị
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- GV cho HS làm Luy n t p 1ệ ậ theo
nhóm đôi: Rèn luy n kĩ năng tìm t pệ ậ
xác đ nh c a hàm s có ch a các giáị ủ ố ứ
tr l ng giácị ượ .
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ ự ệ ệ ụ
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, ti pế
nh n ki n th c, hoàn thành các yêuậ ế ứ
c u.ầ
- HS suy nghĩ tr l i câu h i, làmả ờ ỏ
HĐ1, đ c hi u Ví d .ọ ể ụ
- HS th o lu n nhóm Luy n t p 1.ả ậ ệ ậ
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ ả ậ
- HS gi tay phát bi u, trình bày bài.ơ ể
- Đ i di n nhóm trình bày các câu trạ ệ ả
l i, các nhóm ki m tra chéo.ờ ể
- HS l ng nghe, nh n xét.ắ ậ
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế ậ ậ ị GV
t ng quát l u ý l i ki n th c tr ngổ ư ạ ế ứ ọ
tâm và yêu c u HS ghi chép đ y đầ ầ ủ
vào v , nh n m nh các ý chính c aở ấ ạ ủ
bài.
\ k | k
Ví d 1 (SGK -tr23).ụ
Luy n t p 1:ệ ậ
Bi u th c ể ứ
1
sin x
có nghĩa khi sin x ≠ 0, t c làứ
x ≠ kπ (k ∈ ). ℤ
V y t p xác đ nh c a hàm s ậ ậ ị ủ ố
1
y
sin x
là \ℝ
{kπ | k ∈ }. ℤ
Ho t đ ng 2:ạ ộ Hàm s ch n, hàm s l , hàm s tu n hoànố ẵ ố ẻ ố ầ
a) M c tiêu:ụ
- H c sinh xác đ nh đ c tính ch n, l c a các hàm s .ọ ị ượ ẵ ẻ ủ ố
- N m đ c khái ni m hàm s tu n hoàn và chu kỳ T. ắ ượ ệ ố ầ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ