Giáo án Hệ sinh thái Sinh học 8 Cánh diều

282 141 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: KHTN
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 23 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Sinh học 8 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Sinh học 8 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Sinh học 8 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(282 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
Trường: …………………….
Tổ: ………………………….
Họ và tên giáo viên:
………………………………..
BÀI 41. HỆ SINH THÁI
I. MỤC TIÊU
Sau khi học xong bài học, HS đạt được các yêu cầu sau:
1. Về năng lực
1.1. Năng lực chung
- Tự chủ tự học: Chủ động, tích cực thực hiện những công
việc của bản thân trong học tập để tìm hiểu về hệ sinh thái. T
lập thực hiện được kế hoạch học tập, nhận ra điều chỉnh
được những hạn chế của bản thân khi được GV và bạn bè góp ý.
- Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng được ngôn ngữ khoa học,
hình ảnh để trình bày thông tin, ý tưởng tho luận những
vấn đề trong bài học. Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, chủ động
hoàn thành phần việc được giao, khiên tốn học hỏi các thành
viên trong nhóm.
- Giải quyết vấn đề sáng tạo: Thảo luận với các thành
viên trong nhóm nhằm giải quyết các vấn đề trong bài học để
hoàn thành nhiệm vụ học tập.
1.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nhận thức khoa học tự nhiên:
+ Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. Lấy được ví dụ về các
kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước mặn,
hệ sinh thái nước ngọt).
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất,
sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. Lấy được
dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã.
+ Nêu được tầm quan trọng của việc bảo vệ một số hệ sinh thái
điển hình của Việt Nam: các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển
và ven biển, các hệ sinh thái nông nghiệp.
- Tìm hiểu tự nhiên: Quan sát đồ vòng tuần hoàn của các
chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao
đổi chất chuyn hóa năng lượng trong hệ sinh thái. Thực
hành: điều tra được thành phần quần sinh vật trong một hệ
sinh thái
- Vận dụng kiến thức, năng đã học: Vận dụng c kiến
thức đã học về hệ sinh thái để tuyên truyền cho mọi người các
hành động nhằm bảo vệ hệ sinh thái.
2. Về phẩm chất
- Quan tâm đến nhiệm vụ của nhóm.
- Có ý thức hoàn thành tốt các nội dung thảo luận trong bài học.
- Luôn cố gắng vươn lên trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, SGV, SBT khoa học tự nhiên 8.
- Tranh ảnh hoặc video ngắn về các kiểu hệ sinh thái.
- Tranh ảnh chuỗi và lưới thức ăn.
- đồ, tranh ảnh về quá trình trao đổi chất chuyển hóa
năng lượng trong hệ sinh thái.
- Các phiếu học tập.
2. Học sinh:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- SGK, SBT khoa học tự nhiên 8.
- Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà.
- Tranh ảnh, liệu liên quan đến nội dung bài học dụng
cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (Mở đầu)
a. Mục tiêu:
- Đưa ra các câu hỏi thực tế gần gũi để khơi gợi hứng thú học
tập, tạo tâm thế tìm hiểu bài mới.
- GV sử dụng phương pháp trực quan kết hợp nêu vấn đề yêu
cầu HS hoạt động cá nhân để trả lời cho câu hỏi gợi mở.
c. Sản phẩm:
- Các câu trả lời của HS (có thể đúng hoặc sai).
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV chiếu hình ảnh 41.1 SGK, yêu cầu
HS quan sát nêu tên một số loài sinh
vật trong quần mối quan hệ
giữa quần sinh vật với môi trường
sống.
- Các câu trả lời của
HS:


   
 !"!#
"$"%&'!
!()*!+,
 " - ."
    /
+0 1  2'!
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh chú ý theo dõi, kết hợp kiến
thức của bản thân, suy nghĩ trả lời
câu hỏi.
- GV quan sát, định hướng.
Bước 3: Báo cáo kết quả thảo
luận
- GV gọi 2 – 3 HS trình bày câu trả lời.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
- GV nhận xét, ghi nhận các ý kiến của
HS.
GV nhận xét, đánh giá dẫn vào Bài
41. Hệ sinh thái.

'! 3 " 4 /
!'! (  0 
!5"+01'!
3 " 4 / !'!
  6'! 4
 + - 
7!!8
 3#39:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về hệ sinh thái
a) Mục tiêu:
- Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. Lấy được dụ về các
kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước mặn,
hệ sinh thái nước ngọt).
b) Nội dung:
- GV chia lớp thành các nhóm, yêu cầu HS đọc thông tin SGK và
hoạt động nhóm để tìm hiểu về khái niệm hệ sinh thái, các
thành phần cấu trúc của hệ sinh thái và các kiểu hệ sinh thái.
c) Sản phẩm:
- Phần báo cáo trả lời của các nhóm.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Phiếu học tập số 1
Câu 1: Các thành phần cấu trúc cơ bản của hệ sinh thái:
;01<=0>''-3
3?+3@/!'!,
;A<=.>B@
&C=(B:
"-."!'!= !@D!! EB!5"-
'2'!=0.!5"-'
'!3"4F"3G1!'!
=.!5"-'!H0 '!/"
4+-7!!8 3#
39:
Câu 2:
Tên của
hệ sinh thái
Thành phần vô
sinh
(Môi trường sống)
Thành phần hữu
sinh (Quần xã sinh
vật)
I-  '
J -
3/K+L"
M ' - 3
3?+3@/!'!
,
2() * !() !N
O  8 & 6P
Q ,
I-  '
G/!7
M ' - 3
3@ /! '! 
,
2' !R= 0+ !
" !' 0 = 
30!KES(),
I-  ' M ' - 3 TD" !N ! E 
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
Trường: ……………………. Họ và tên giáo viên:
Tổ: ………………………….
………………………………..
BÀI 41. HỆ SINH THÁI I. MỤC TIÊU
Sau khi học xong bài học, HS đạt được các yêu cầu sau: 1. Về năng lực 1.1. Năng lực chung
- Tự chủ và tự học: Chủ động, tích cực thực hiện những công
việc của bản thân trong học tập để tìm hiểu về hệ sinh thái. Tự
lập và thực hiện được kế hoạch học tập, nhận ra và điều chỉnh
được những hạn chế của bản thân khi được GV và bạn bè góp ý.
- Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng được ngôn ngữ khoa học,
hình ảnh để trình bày thông tin, ý tưởng và thảo luận những
vấn đề trong bài học. Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, chủ động
hoàn thành phần việc được giao, khiên tốn học hỏi các thành viên trong nhóm.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thảo luận với các thành
viên trong nhóm nhằm giải quyết các vấn đề trong bài học để
hoàn thành nhiệm vụ học tập.
1.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nhận thức khoa học tự nhiên:
+ Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. Lấy được ví dụ về các
kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước mặn,
hệ sinh thái nước ngọt). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
+ Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất,
sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. Lấy được ví
dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã.
+ Nêu được tầm quan trọng của việc bảo vệ một số hệ sinh thái
điển hình của Việt Nam: các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển
và ven biển, các hệ sinh thái nông nghiệp.
- Tìm hiểu tự nhiên: Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các
chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao
đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong hệ sinh thái. Thực
hành: điều tra được thành phần quần xã sinh vật trong một hệ sinh thái
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Vận dụng các kiến
thức đã học về hệ sinh thái để tuyên truyền cho mọi người các
hành động nhằm bảo vệ hệ sinh thái. 2. Về phẩm chất
- Quan tâm đến nhiệm vụ của nhóm.
- Có ý thức hoàn thành tốt các nội dung thảo luận trong bài học.
- Luôn cố gắng vươn lên trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, SGV, SBT khoa học tự nhiên 8.
- Tranh ảnh hoặc video ngắn về các kiểu hệ sinh thái.
- Tranh ảnh chuỗi và lưới thức ăn.
- Sơ đồ, tranh ảnh về quá trình trao đổi chất và chuyển hóa
năng lượng trong hệ sinh thái. - Các phiếu học tập. 2. Học sinh: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
- SGK, SBT khoa học tự nhiên 8.
- Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà.
- Tranh ảnh, tư liệu có liên quan đến nội dung bài học và dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (Mở đầu) a. Mục tiêu:
- Đưa ra các câu hỏi thực tế gần gũi để khơi gợi hứng thú học
tập, tạo tâm thế tìm hiểu bài mới.
- GV sử dụng phương pháp trực quan kết hợp nêu vấn đề yêu
cầu HS hoạt động cá nhân để trả lời cho câu hỏi gợi mở. c. Sản phẩm:
- Các câu trả lời của HS (có thể đúng hoặc sai).
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ - Các câu trả lời của
- GV chiếu hình ảnh 41.1 SGK, yêu cầu HS:
HS quan sát và nêu tên một số loài sinh * Gợi ý:
vật có trong quần xã và mối quan hệ - Một số loài sinh vật
giữa quần xã sinh vật với môi trường trong quần xã trong sống.
hình: Voi, hươu cao cổ,
nai, ngựa vằn, tê giác, cây gỗ, chim,… - Mối quan hệ giữa
quần xã sinh vật với

môi trường sống: Các M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
sinh vật trong quần xã
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
tác động qua lại với
- Học sinh chú ý theo dõi, kết hợp kiến các nhân tố vô sinh
thức của bản thân, suy nghĩ và trả lời của môi trường và tác câu hỏi.
động qua lại với các
- GV quan sát, định hướng. sinh vật khác tạo
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo thành một hệ thống luận
sinh học hoàn chỉnh và
tương đối ổn định.
- GV gọi 2 – 3 HS trình bày câu trả lời.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, ghi nhận các ý kiến của HS.
GV nhận xét, đánh giá và dẫn vào Bài 41. Hệ sinh thái.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về hệ sinh thái a) Mục tiêu:
- Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. Lấy được ví dụ về các
kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước mặn,
hệ sinh thái nước ngọt). b) Nội dung:
- GV chia lớp thành các nhóm, yêu cầu HS đọc thông tin SGK và
hoạt động nhóm để tìm hiểu về khái niệm hệ sinh thái, các
thành phần cấu trúc của hệ sinh thái và các kiểu hệ sinh thái. c) Sản phẩm:
- Phần báo cáo trả lời của các nhóm. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo