Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: HOÁN VỊ, CHỈNH HỢP VÀ TỔ HỢP
THỜI GIAN THỰC HIỆN: 4 TIẾT I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Thông qua ví dụ thực tế nhận biết các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp.
- Nhận biết được các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp vào giải các bài toán đếm trong các
tình huống thực tế đó. 2. Năng lực Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: NL tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học, tư duy và lập luận toán học: Như mô tả
chung ở đầu chương (liên quan đến vận dụng các khái niệm và công thức hoán vị,
chỉnh hợp, tổ hợp, cũng như sự kết hợp giữa chúng và kết hợp với quy tắc cộng, quy tắc nhân).
- Năng lực mô hình hoá toán học: HS sử dụng sơ đồ hình cây, công thức (hoán vị,
chỉnh hợp, tổ hợp) để mô tả, giải các bài toán đếm với tình huống thực tiễn.
- Năng lực giao tiếp toán học: HS sử dụng các khái niệm, thuật ngữ (hoán vị, chỉnh
hợp,tổ hợp), từ ngữ (công việc, phương án, công đoạn,..), sơ đồ hình cây, kí hiệu,..
để biểu đạt, trao đổi các ý tưởng, thông tin một cách rõ ràng và chính xác.
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán: Sử dụng máy tính cầm tay
và các phần mềm như GeoGebra để tính giá trị các biểu thức chứa công thức
hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. 3. Phẩm chất
- Bổi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm,
tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học, phiếu học tập.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm, ôn lại kiến thức về quy tắc cộng và quy tắc nhân.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Xuất phát từ tình huống thực tế cụ thể và quen thuộc, đặt ra câu hỏi để tạo sự tò
mò và thu hút sự chú ý của HS, dẫn nhập HS cùng bước vào bài học.
b) Nội dung: GV cho HS đọc, tìm hiểu tình huống mở đầu.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu, bước đầu có hình dung về hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu:
"Có bao nhiêu cách chọn 5 cầu thủ từ 11 cầu thủ? Có bao nhiêu cách sắp xếp 5
cầu thủ đó theo thứ tự để thực hiện loạt đá luân lưu? Bằng cách sử dụng quy tắc
nhân, bạn có tìm được câu trả lời".
+ GV thuyết trình, vấn đáp giúp HS hiểu rõ hơn về tình huống (bối cảnh xây ra tình
huống, chủ thể của hành động,..).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. Kết quả:
Việc chọn 5 cầu thủ từ 11 cầu thủ gồm 5 công đoạn
+ CĐ1: Chọn cầu thủ thứ nhất là 1 trong 11 cầu thủ ⇒ có 11 cách chọn
+ CĐ2: Chọn cầu thủ thứ 2 là 1 trong 10 cầu thủ còn lại ⇒có 10 cách chọn
+ CĐ3: Chọn cầu thủ thứ 3 là 1 trong 9 cầu thủ còn lại ⇒có 9 cách chọn
+ CĐ4: Chọn cầu thủ thứ 4 là 1 trong 8 cầu thủ còn lại ⇒có 8 cách chọn.
+ CĐ5: Chọn cầu thủ thứ 5 là 1 trong 7 cầu thủ còn lại ⇒ có 7 cách chọn.
⇒ Áp dụng quy tắc nhân có: 11.10.9.8.7 = 55 440 cách chọn 5 cầu thủ từ 11 cầu thủ.
Việc sắp xếp 5 cầu thủ đó theo thứ tự để thực hiện loạt đá luân lưu gồm 5 công đoạn
+ CĐ1: Vị trí 1 có 5 cách chọn
+ CĐ2: Vị trí 2 có 4 cách chọn
+ CĐ3: Vị trí 3 có 3 cách chọn
+ CĐ4: Vị trí thứ 4 có 2 cách chọn
+ CĐ5: Vị trí thứ 5 có 1 cách chọn
⇒ Áp dụng quy tắc nhân có: 5.4.3.2.1 = 120 cách sắp xếp 5 cầu thủ từ 11 cầu thủ.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó giới
thiệu dẫn dắt HS vào bài học mới:
+ GV nhấn mạnh hành động chọn và sắp xếp, sự phổ biến của loại hành đồng này
trong cuộc sống, sự hữu dụng của các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp như
là những công cụ giải các bài toán đếm.
+ "Học xong bài này, chúng ta sẽ tìm cách nhanh hơn để trả lời các câu hỏi trên"
⇒ Bài 2: Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Giáo án Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp Toán 10 Chân trời sáng tạo
666
333 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán 10 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 10.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(666 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
BÀI 2: HOÁN VỊ, CHỈNH HỢP VÀ TỔ HỢP
THỜI GIAN THỰC HIỆN: 4 TIẾT
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
!"#$%&'&()*"+,-."/-.
'&0-"+,-./-."1&*2
34%&5
2. Năng lực
Năng lực chung:
67%%8"%23*9(*.
67%&."-.22317'"7*")5*
67%1!&":;"2%"'$
Năng lực riêng: <0"7'.7'* 35
Năng lực giải quyết vấn đề toán học, tư duy và lập luận toán học0* 1
=0>?7!&"'$()*" @"+
,-./-.A0%(&-.BC"(&-."D!EF
!EGH
Năng lực mô hình hoá toán họcI$>J3G @?"+
,-./-.HK* 11&*"D34%L
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Năng lực giao tiếp toán học:I$()*'B?"+,
-./-.HMB? ").0> H>J3G(#)
KK2/N0= *F2O2"#
Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toánI$*#*
".*;*0PQPQ2K#2+K@@ @
"+,-./-.
3. Phẩm chất
R/0S@C'.N@7*")5*N@3*9(*."
T5 N@'.N@3*9(*."5N@7*")5*
2N(&"(-.
T6*,#%G%52)*8F&*7U(&@
Q%0DV8PW
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: PX7)1JY .&'.
2. Đối với HSPXR"=:.JY'.?C0DH1
5*C"&15* 7(&@";!EF"!EG
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
- Z:.M34%&$K"!QF[2G\K%9
*9"C%CN8V'.Y0D"
b) Nội dung: PW3*K34*=
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
c) Sản phẩm: 217]0-G\*=0D53";"+
,-."/-.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
PW34*=
"Có bao nhiêu cách chọn 5 cầu thủ từ 11 cầu thủ? Có bao nhiêu cách sắp xếp 5
cầu thủ đó theo thứ tự để thực hiện loạt đá luân lưu? Bằng cách sử dụng quy tắc
nhân, bạn có tìm được câu trả lời".
^PW&23":.C.K2O>";34?41G23
48K8FH
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: !"CN7EQ217]G\
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: PW*F4217]('_/
Kết quả
W)`8Maa8J*`
^TbaT8@:7a2aa8
⇒
5aa
^TbcT8@c7a2ad897
⇒
5ad
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
^TbeT8@e7a2f897
⇒
5f
^TbgT8@g7a2h897
⇒
5h
^Tb`T8@`7a2i897
⇒
5i
⇒
j.$!EG5aaadfhikl``ggd`8Maa
8
W)E.&.`85Q@%K%)77G70J*`
^TbaW+2#a5`
^TbcW+2#c5g
^TbeW+2#e5e
^TbgW+2#@g5c
^Tb`W+2#@`5a
⇒
j.$!EG5`gecakacdE.&.`8Maa8
Bước 4: Kết luận, nhận định: PW(&!182>=5D
)VE"*D
^PW:*F"E.&.%./&87J
2F4%B$8()*"+,-."/-.0
7B $1&*
^mCn3*>K217]G\2m
⇒
Bài 2: Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Hoạt động 1: Hoán vị
a) Mục tiêu:
30-()*&7*F"+"'&0-"+
2B34%&
R&I$ @#"+K#4"+
b) Nội dung:
PWPXCNQ"%)770-0D%
/@";8PWK3*K";Hoán vị
c) Sản phẩm: 3"D0-"+217]0-G\
HĐKP10-Ví dụ 1Ví dụ 2Thực hành 1Vận dụng 1
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
17'5*%)HĐKP1
^PW-NI$!EG1
→
b)5*237]1"
1#2O2oPWQO"'
_7]185*50D
V.G#1>
%""+
Mỗi cách sắp xếp 3 đội A, B, C theo một
1. Hoán vị
HĐKP1:
H:1(&!146*5K
127pRTolpTRoRpTo
RTpoTpRoTRp
HMGH
⇒
5:1q(&!10
"'&*770-M(&
!15
^TbaTa2eF&.""+
2#@:5e
^TbcTa2cF97&.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85