TUẦN: Ngày soạn: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
-Nắm chắc định nghĩa căn bậc hai,căn thức bậc hai, hằng đẳng thức. 2. Năng lực
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu là pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập nghiệm của nó. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục đích: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành kiến thức mới.
b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
HS 1: Tìm x để căn thức sau có nghĩa: a. √−3x+1 b. √1+x2
HS2: Thực hiện phép tính sau 2 6 2
√(4−√17) ; −4 √(−3) ; 3√(a−2) với a < 2
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục đích: Hs vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV Bài 11/sgk. Tính:
yêu cầu HS thảo luận và làm bài a. √16.√25+√196 :√49 = 4.5 + 11,12,13,14/sgk. 14:7 =22
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
b. 36 : √2.32.18−√169 = 36: 18 –
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV 13 = -11
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS c. √√81=√9=3
thực hiện nhiệm vụ d. = 5
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Bài 12/sgk: Tìm x để mỗi căn thức + HS báo cáo kết quả sau có nghĩa:
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho a. √2x+7 b. √−3x+4 nhau. c. √ 1
−1+ x d. √1+x2
- Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh giải
giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
a)√2 x+7 xác định GV chốt lại kiến thức 7
⇔2 x+7≥0 ⇔ x≥− =−3,5 2 c)√ 1 −1+x xác định 1 ⇔ ≥0⇔−1+ x >0 −1+ x ⇔ x >1
Bài 13/sgk Rút gọn biểu thức sau: a. với a < 0 b. với a c. = 3a2 + 3a2 = 6a2 d. với a < 0 Giải a. với a < 0
= -2a – 5a = -7a; ( vì a <0)
b 2
)√25a2+3a=√(5a) +3a
¿|5 a|+3 a=8 a;(a≥0)
d)5√4a6−3a3=5√(2a3)2−3a3
¿ 5|2 a3|−3 a3=−13 a3;(a<0)
Bài 14: Phân tích thành nhân tử
b; x2 - 6 = ( x - √6)( x+√6) 2
c; x2 - 2 √3 x+3=( x+√3) d 2
) x2−2 √5 . x+5=( x−√5 )
C. HOẠT DỘNG VẬN DỤNG
a) Mục đích: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được
kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập :
Câu 1: Biểu thức có gía trị là: A. 3 - B. -3 C. 7 D. -1
Câu 2: Giá trị biểu thức bằng: A. 1 B. - C. -1 D.
c) Sản phẩm: HS làm các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Giáo án Luyện tập trang 11, 12 Toán 9 Học kì 1
316
158 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 9.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(316 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
-Nắm chắc định nghĩa căn bậc hai,căn thức bậc hai, hằng đẳng thức.
2. Năng lực
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu là pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập
nghiệm của nó.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục đích: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành
kiến thức mới.
b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
HS 1: Tìm x để căn thức sau có nghĩa: a.
√
−3 x +1
b.
√
1+x
2
HS2: Thực hiện phép tính sau
√
(
4−
√
17
)
2
;
−4
√
(
−3
)
6
;
3
√
(
a−2
)
2
với a < 2
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục đích: Hs vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của
GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV
yêu cầu HS thảo luận và làm bài
11,12,13,14/sgk.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS
thực hiện nhiệm vụ
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS báo cáo kết quả
Bài 11/sgk. Tính:
a.
√
16.
√
25+
√
196 :
√
49
= 4.5 +
14:7 =22
b. 36 :
√
2. 3
2
. 18−
√
169
= 36: 18 –
13 = -11
c.
√
√
81=
√
9=3
d. = 5
Bài 12/sgk: Tìm x để mỗi căn thức
sau có nghĩa:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho
nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
a.
√
2 x+7
b.
√
− 3 x +4
c.
√
1
− 1+x
d.
√
1+x
2
giải
a )
√
2 x+7
xác định
⇔2 x+7≥0 ⇔ x≥−
7
2
=−3,5
c )
√
1
−1+x
xác định
⇔
1
−1+x
≥0⇔−1+x >0
⇔ x >1
Bài 13/sgk Rút gọn biểu thức sau:
a. với a < 0
b. với a
c. = 3a
2
+ 3a
2
= 6a
2
d. với a < 0
Giải
a. với a < 0
= -2a – 5a = -7a; ( vì a <0)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b )
√
25 a
2
+3 a=
√
(
5 a
)
2
+3 a
¿|5 a|+3 a=8 a;(a≥0)
d )5
√
4 a
6
−3 a
3
=5
√
(
2 a
3
)
2
−3 a
3
¿5|2 a
3
|−3 a
3
=−13 a
3
;
(
a<0
)
Bài 14: Phân tích thành nhân tử
b; x
2
- 6 = ( x -
√
6)( x +
√
6 )
c; x
2
- 2
√
3 x+3=( x +
√
3)
2
d ) x
2
−2
√
5 . x +5=
(
x−
√
5
)
2
C. HOẠT DỘNG VẬN DỤNG
a) Mục đích: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được
kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập\:
Câu 1: Biểu thức có gía trị là:
A. 3 - B. -3 C. 7 D. -1
Câu 2: Giá trị biểu thức bằng:
A. 1 B. - C. -1 D.
c) Sản phẩm: HS làm các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
GV yêu cầu HS làm các bài tập được giao
HS Hoàn thành các bài tập
* Hướng dẫn về nhà
Câu 1: bằng:
A. x-1 B. 1-x C. D. (x-1)
2
Câu 2: bằng:
A. - (2x+1) B. C. 2x+1 D.
- Giải các bài tập còn lại sgk.
- Đọc trước bài: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
* RÚT KINH NGHIỆM\:
………………………………………………………………………………………
…………………………………….
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85