Giáo án Luyện tập trang 116 Toán 9 Học kì 1

244 122 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 9 Học kì 1

    Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    617 309 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(244 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$
#%&'$
#('$
)!*+# ,-
./012 .3!:
4/56$
- Củng cố các hệ thức về vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của đường
nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
7/#89
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: hiệu, ởng tượng. NL
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu là pt bậc nhất hai ẩn biểu diễn tập
nghiệm của nó.
:/-;<
=-;<$ Tự lập, tự tin, tự chủ
../ >.? @ABC*>D2EF>D2).+!
4=GE$Sgk, Sgv, các dạng toán…
7=>H : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
.../ .?# IJ#>BC*>D2
K/>LC M#G5>N.M#G0N"!
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
O
B
D
H
C
A

0OP$ Kích thích tính ham học hỏi của học sinh bước đầu hình thành
kiến thức mới.
#Q($HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
HR;$HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
( S69$ Nêu các VTTĐ của hai đường tròn viết các hệ thức
tương ứng của chúng?
@/ >LC M#G)!*+# ,-
0OP$ Hs nắm được kiến thức và giải bài tập vận dụng
#Q($HS quan sát SGK để m hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của
GV.
HR;$HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
( S69$
>&'QTGE>H HR;(9U
=@VW4$2&O$
@XR:YZ%U/[47:
Bước 1: Gv hướng dẫn Hs chứng minh
qua hệ thống phân tích ngược
H: Để chứng minh AC = BD ta làm thế
nào?
GV: yêu cầu HS làm XR:\Z%U
Gv hướng dẫn Hs chứng minh bài tập
thông qua việc trả lời hệ thống câu hỏi.
@XR
:YZ%U/[47::
Giả sử C nằm giữa A
và D
Kẻ OH
CD vậy OH
AB
Theo định lí đường kính và dây,
ta có : HA = HB và HC = HD
HA - HC = HB - HD Hay AC = BD
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
9
4
O
O'
I
C

H: Yêu cầu HS đọc ]:^Z%U. Nêu
yêu cầu đề?
H: Để chứng minh
ABC vuông tại A ta
làm thế nào?
H: Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
ta có điều gì?
H: Vì IB = IA, IC = IA nên AI = ? BC = ?
H: Theo tính chất đường trung tuyến của
tam giác ta suy ra điều gì?
H: Để tìm số đo của ta làm thế nào?
H: Vì IO và IO’ là phân giác của hai góc
kề bù nên ta suy ra điều gì?
H: Từ đó suy ra =?
H: Biết OA = 9 cm ; O’A = 4 cm nêu
cách tính độ dài BC?
=@VW7$ 9O$
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS
thực hiện nhiệm vụ
=@VW:$@_&_&&X$
+ HS báo cáo kết quả
@XR:\Z%U/[47::
a) Tâm của các đường tròn có bán kính
1cm tiếp xúc ngoài với đường tròn (O;
3cm) nằm trên đường tròn (O; 4cm)
b) Tâm của các đường tròn có bán kính
1cm tiếp xúc trong với đường tròn (O;
3cm) nằm trên đường tròn (O; 2cm)
@XR
:^Z%U/[47::
a) Theo tính
chất hai tiếp
tuyến cắt nhau
ta có IB = IA, IC = IA
tam giác ABC có đường trung tuyến AI =
BC nên ABC vuông tại A
b) IO là phân giác của và IO’ là
phân giác của góc (Tính chất hai tiếp
tuyến cắt nhau ). Mà là hai
góc kề bù nên = 90
0
c) OIO’ vuông tại I có IA là đường cao
nên IA
2
= AO.AO’ ( hệ thức lượng trong
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho
nhau.
=@VW`$5XXa$ Đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
tam giác vuông)
Vậy IA
2
= 9.4 = 36 = 6
2
Do đó IA = 6cm suy ra BC = 2. IA = 12
(cm)
2/>LC BM#GE,#B1#G
0OP$ HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được
kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
#Q($2&>H&_XRb$
Câu 1: thế nào là tiếp tuyến chung của hai đường tròn?
Câu 2: xác định hệ thức liên hệ giữa đoạn nối tâm bán kính trong mỗi trường
hợp VTTĐ của hai đường tròn?
Câu 3: Bài tập35 sgk
HR;$HS làm các bài tập
( S69$
GEyêu cầu HS làm các bài tập được giao
>H Hoàn thành các bài tập
* Hướng dẫn về nhà
- Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK.
- Hoàn thành câu hỏi phần vận dụng.
- Chuẩn bị bài mới
cId 5.#>#G>.+0b$
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

………………………………………………………………………………………
…………………………………….
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


TUẦN: Ngày soạn: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
- Củng cố các hệ thức về vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của đường
nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đường tròn. 2. Năng lực
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu là pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập nghiệm của nó. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)


a) Mục đích: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành kiến thức mới.
b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện: Nêu các VTTĐ của hai đường tròn và viết các hệ thức tương ứng của chúng?
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục đích: Hs nắm được kiến thức và giải bài tập vận dụng
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Bài tập A C D B 37/sgk.tr123: H Bài tập 37/sgk.tr123 O Giả sử C nằm giữa A
Bước 1: Gv hướng dẫn Hs chứng minh và D
qua hệ thống phân tích ngược
Kẻ OH  CD vậy OH  AB
H: Để chứng minh AC = BD ta làm thế nào?
Theo định lí đường kính và dây,
GV: yêu cầu HS làm bài tập 38/sgk ta có : HA = HB và HC = HD
Gv hướng dẫn Hs chứng minh bài tập
 HA - HC = HB - HD Hay AC = BD
thông qua việc trả lời hệ thống câu hỏi.


H: Yêu cầu HS đọc đề bài 39/sgk. Nêu
Bài tập 38/sgk.tr123: yêu cầu đề?
a) Tâm của các đường tròn có bán kính
H: Để chứng minh  ABC vuông tại A ta 1cm tiếp xúc ngoài với đường tròn (O; làm thế nào?
3cm) nằm trên đường tròn (O; 4cm)
H: Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau b) Tâm của các đường tròn có bán kính ta có điều gì?
1cm tiếp xúc trong với đường tròn (O;
3cm) nằm trên đường tròn (O; 2cm)
H: Vì IB = IA, IC = IA nên AI = ? BC = ? Bài tập B I
H: Theo tính chất đường trung tuyến của 39/sgk.tr123: C
tam giác ta suy ra điều gì? 9 4 O a) Theo tính A O' H: Để tìm số đo của ta làm thế nào? chất hai tiếp tuyến cắt nhau
H: Vì IO và IO’ là phân giác của hai góc
kề bù nên ta suy ra điều gì? ta có IB = IA, IC = IA
tam giác ABC có đường trung tuyến AI = H: Từ đó suy ra =?
H: Biết OA = 9 cm ; O’A = 4 cm nêu
BC nên ABC vuông tại A cách tính độ dài BC? b) IO là phân giác của và IO’ là
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV phân giác của góc (Tính chất hai tiếp
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS tuyến cắt nhau ). Mà và là hai
thực hiện nhiệm vụ góc kề bù nên = 900
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
c) OIO’ vuông tại I có IA là đường cao + HS báo cáo kết quả
nên IA2 = AO.AO’ ( hệ thức lượng trong


+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho tam giác vuông) nhau. Vậy IA2 = 9.4 = 36 = 62
- Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh Do đó IA = 6cm suy ra BC = 2. IA = 12
giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS (cm) GV chốt lại kiến thức
C. HOẠT DỘNG VẬN DỤNG
a) Mục đích: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được
kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập :
Câu 1: thế nào là tiếp tuyến chung của hai đường tròn?
Câu 2: xác định hệ thức liên hệ giữa đoạn nối tâm và bán kính trong mỗi trường
hợp VTTĐ của hai đường tròn? Câu 3: Bài tập35 sgk
c) Sản phẩm: HS làm các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
GV yêu cầu HS làm các bài tập được giao
HS Hoàn thành các bài tập
* Hướng dẫn về nhà
- Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK.
- Hoàn thành câu hỏi phần vận dụng. - Chuẩn bị bài mới * RÚT KINH NGHIỆM :


zalo Nhắn tin Zalo