Giáo án Luyện tập trang 15, 16 Toán 9 Học kì 1

265 133 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 9 Học kì 1

    Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    617 309 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(265 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$
#%&'$
#('$
)!*+# ,-
./012 .3!$
4. 56:
- Hs biết Quy tắc khai phương một thương, chia các căn bậc hai
- HS hiểu được nội dung và chứng minh định lý liên hệ giữa phép chia và phép
khai phương.
7/#89
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: hiệu, tưởng tượng. NL
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu pt bậc nhất hai ẩn biểu diễn tập
nghiệm của nó.
:/-;<
=-;<$ Tự lập, tự tin, tự chủ
../ >.? @ABC*>D2EF>D2).+!
4=GE$Sgk, Sgv, các dạng toán…
7=>H : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
.../ .?# IJ#>BC*>D2
K/>LC M#G5>N.M#G0N"!
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

0OP$ Kích thích tính ham học hỏi của học sinh bước đầu hình thành
kiến thức mới.
#Q($HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
HR;$HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
( S69$
>H4: định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm a? Áp dụng: Tính
2a
3
.
3 a
8
với a
¿
0.
>H7: Viết công thức và phát biểu quy tắc khai phương một tích. Áp dụng: thu gọn
a
2
(3a )
2
với a
¿
3.
GE$Tổ chức trò chơi mở hộp quà.Có hai hộp quà màu xanh và đỏ , trong mỗi hộp
quà có một câu hỏi ai trả lời đúng người đó dành 10 điểm. Trả lời sai thooucj về
bạn khác
1. Rút gọn biểu thức
3
a
a
với a > 0, kết quả là:
A. a
2
B. a
2
C. a D. -a
2. Rút gọn biểu thức:
2 1x x
với x
0, kết quả là:
A.
B.
1x
C.
1x
D.
1x
@/ >LC M#G)!*+# ,-
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

0OP$ Hs nắm được kiến thức đã học để vận dụng giải các bài tập.
#Q($HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của
GV.
HR;$HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
( S69$
>&'QTGE>H HR;(9U
=@VW4$2&O$
B'4$ PXYZ6$
GV hãy nêu cách giải câu a.
GV nêu đề bài tập 32d.
-GV Em nhận xét về tử mẫu của
biểu thức lấy căn?
-GV hãy vận dụng hằng đẳng thức đó để
tính.
GV đưa bài tập 36 ( HS đã chuẩn bị
bảng phụ nhóm). Yêu cầu HS đứng tại
chỗ trả lời.
a) b)
c)
d)
[B'7$RV\Y]$
GV nêu đề bài:
B'4$ Tính giá trị biểu thức
Bài 32 SGK.
a/
d/
Bài 36 .SGK:
a) Đúng.
b) Sai. Vì vế phải không có nghĩa.
c) Đúng. Có thêm ý nghĩa để ước
lượng gần đúng giá trị .
d) Đúng do chia hai vế của bất
phương trình cho cùng một số dương
không đổi chiều của bất phương
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

b) Giải phương trình:
Nhận xét: 12 = 4.3
27 = 9.3
Hãy áp dụng quy tắc khai phương một
tích để biến đổi phương trình.
c) Giải phương trình:
-GV Với phương trình này ta giải như thế
nào?
HS tìm x
2
sau đó suy ra x.
Em hãy giải phương trình đó.
-GV nêu đề bài tập 35a
-GV : hãy áp dụng hằng đẳng thức:
để biến đổi phương trình
[B':$Y^_6
- GV nêu đề bài tập 34 a.
-Bài tập 34c tiến hành tương tự như trên.
=@VW7$ 9O$
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS
thực hiện nhiệm vụ
=@VW:$@X&X&&`$
+ HS báo cáo kết quả
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho
trình đó.
B'7: Giải phương trình::
Bài 33 .SGK
b)
x = 4
c)
Vậy x
1
= ; x
2
= -
Bài 35 SGK:
a) Ta có:
Suy ra: x – 3 = 9 x = 12
Hoặc : x – 3 = - 9 x = -6
Dạng3: Rút gọn biểu thức:
Bài 34 .SGK:
a) Ta có:
Do a < 0 nên
Vậy:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

nhau.
=@VWa$5``Z$ Đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
c) Ta có:
(Vì a -1,5 2a+3 0 b <
0)
2/>LC BM#GE,#B1#G
0OP$ HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được
kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
#Q($2&>H&X`Rb$
A. 2 B.
2
C.
2
2
D.
3 2
2
2. Thực hiện phép tính
2 2
25 16
( 3 2) ( 3 2)
có kết quả:
A.
9 3 2
B.
2 9 3
C.
9 3 2
D.
3 2
3. Giá trị của biểu thức:
2
6 5 120
là:
A. 21 B.
11 6
C. 11 D. 0
4. Thực hiện phép tính
3 2 3
6 2 4
2 3 2
ta có kết quả:
A.
2 6
B.
6
C.
6
6
D.
6
6
HR;$HS làm các bài tập
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


TUẦN: Ngày soạn: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Hs biết Quy tắc khai phương một thương, chia các căn bậc hai
- HS hiểu được nội dung và chứng minh định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 2. Năng lực
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu là pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập nghiệm của nó. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)


a) Mục đích: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành kiến thức mới.
b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
HS1: định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm a? Áp dụng: Tính
√2a.3√3a8 với a ¿ 0.
HS2: Viết công thức và phát biểu quy tắc khai phương một tích. Áp dụng: thu gọn
a2(3−a)2 với a ¿ 3.
GV: Tổ chức trò chơi mở hộp quà.Có hai hộp quà màu xanh và đỏ , trong mỗi hộp
quà có một câu hỏi ai trả lời đúng người đó dành 10 điểm. Trả lời sai thooucj về bạn khác 3 a 1. Rút gọn biểu thức
a với a > 0, kết quả là: A. a2 B. a2 C. a D. -a
2. Rút gọn biểu thức: x  2 x 1 với x 0, kết quả là:   x  1   x   1 A. B. C. x  1 D. x 1
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP


a) Mục đích: Hs nắm được kiến thức đã học để vận dụng giải các bài tập.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Dạng1: Tính giá trị biểu thức Bài 32 SGK.
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức:
GV hãy nêu cách giải câu a. a/ GV nêu đề bài tập 32d.
-GV Em có nhận xét gì về tử và mẫu của biểu thức lấy căn? d/
-GV hãy vận dụng hằng đẳng thức đó để tính.
GV đưa bài tập 36 ( HS đã chuẩn bị ở
bảng phụ nhóm). Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời. Bài 36 .SGK: a) b) a) Đúng. c) và
b) Sai. Vì vế phải không có nghĩa. d)
c) Đúng. Có thêm ý nghĩa để ước
* Dạng 2: giải phương trình:
lượng gần đúng giá trị .
d) Đúng do chia hai vế của bất GV nêu đề bài:
phương trình cho cùng một số dương
và không đổi chiều của bất phương

b) Giải phương trình: trình đó. Nhận xét: 12 = 4.3
Dạng2: Giải phương trình:: 27 = 9.3 Bài 33 .SGK
Hãy áp dụng quy tắc khai phương một b)
tích để biến đổi phương trình. c) Giải phương trình:
-GV Với phương trình này ta giải như thế x = 4 nào? HS tìm x2 sau đó suy ra x. c)
Em hãy giải phương trình đó. -GV nêu đề bài tập 35a
-GV : hãy áp dụng hằng đẳng thức: Vậy x1 = ; x2 = -
để biến đổi phương trình Bài 35 SGK:
* Dạng 3: rút gọn biểu thức a) Ta có:
- GV nêu đề bài tập 34 a. Suy ra: x – 3 = 9 x = 12
-Bài tập 34c tiến hành tương tự như trên. Hoặc : x – 3 = - 9 x = -6
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Dạng3: Rút gọn biểu thức: Bài 34 .SGK:
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV a) Ta có:
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS
thực hiện nhiệm vụ
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS báo cáo kết quả Do a < 0 nên
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho Vậy:


zalo Nhắn tin Zalo