TUẦN: Ngày soạn: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
- Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- HS hiểu :cơ sở lời giải của các bài tập. 2. Năng lực
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu là pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập nghiệm của nó. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục đích: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành kiến thức mới.
b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện: yêu cầu HS chữa bài 58/c và 61/b SGK
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục đích: Hs nắm được kiến thức và giải các bài tập.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 65: (SGK - 34) Bài 65/sgk 1 1 √a+1
Cho M = ( a− √a + √a−1 ) : a−2√a+1 Nêu cách so sánh M với 1 ( a > 0, a 1)
Bài 2: Cho biểu thức:
Rút gọn và so sánh giá trị của M với 1 1 1 √a+1 1 Q = ( √a √a+1
−1 - √a ) : ( √a−2 - 1
M = ( √a(√a−1) + √a−1 ) : (√a−1)2 √a+2 2 √a−1 )
(1+ √a)(√a−1) √a−1
= √a(√a−1)(√a+1) = √a a. Rút gọn Q b. Xét hiệu: b. Tìm a để Q = -1
c. Tìm a để Q > 0 √a−1 √a−1− √a 1 M – 1 = √a -1 = √a = - √a < 0
GV yêu cầu HS ghi đề bài: vì a> 0
√a > 0 hay M –1 < 0
+ yêu cầu HS nêu cách rút gọn Q. M < 1
+ Cho nửa lớp làm ý a và c. √a−1 1
+ Nửa lớp còn lại làm ý a và b. c. Có M = √a = 1 - √a
Tìm a để Q = - 1 có nghĩa là ntn? 1
Tìm a để Q> 0 có nghĩa là ntn? Mz √a z
√a = 1 (vì a > 0) Bài 73/SGK
a = 1 mà a 1 nên không thoả mãn được
- GV gọi 1 HS nêu cách giải. aZ để Mz.
Bài 75/SGK : Chứng minh đẳng Bài 2: thức.
ĐKXĐ: a > 0, a 1, a 4. (2√3−√6 √126 1 − =−1,5 a. √8−2 3 ). √6 √a− √a+1
b. Chứng minh đẳng thức
= √a(√a−1) :
a √b+b√a 1 : =a−b √ab √a
(√a+1)(√a−1)−(√a+2 )(√a−2 ) −√b
(√a−1)(√a−2)
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 1 a−1−a+ 4
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV =
√a(√a−1) : (√a−1)(√a−2)
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ 1
(√a−1)(√a−2)
HS thực hiện nhiệm vụ
= √a(√a−1) . 3
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: √a−2 + HS báo cáo kết quả = 3√a
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung b.Q=-1 cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức c. Q> 0 √ a−2 ⇔
>0 ⇔ √ a−2>0 3 √ a
⇔√a>2 ⇔a>4 (Tmdk )
Vậy với a > 4 thì Q > 0 Bài 73/ SGK
Giải: Tại a = - 9 ta có :
a. √−9 a−√9+12 a+4 a2 3 m A=1+ √m2−4 m+4 b. m−2 Với m = 1,5 < 2
⇒ m - 2 < 0 ⇒ |m-2| = - (m - 2 ) 3 m A (m−2) =1− =1−3 m Nên m−2
Giáo án Luyện tập trang 33, 34 Toán 9 Học kì 1
321
161 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 9.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(321 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- HS hiểu :cơ sở lời giải của các bài tập.
2. Năng lực
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu là pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập
nghiệm của nó.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục đích: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành
kiến thức mới.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện: yêu cầu HS chữa bài 58/c và 61/b SGK
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục đích: Hs nắm được kiến thức và giải các bài tập.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của
GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Bài 65/sgk
Nêu cách so sánh M với 1
Bài 2: Cho biểu thức:
Q = (
1
√
a−1
-
1
√
a
) : (
√
a+1
√
a− 2
-
√
a+2
√
a−1
)
a. Rút gọn Q
b. Tìm a để Q = -1
Bài 65: (SGK - 34)
Cho M = (
1
a−
√
a
+
1
√
a−1
) :
√
a+1
a−2
√
a+1
( a > 0, a 1)
Rút gọn và so sánh giá trị của M với 1
M = (
1
√
a (
√
a−1 )
+
1
√
a−1
) :
√
a+1
(
√
a−1 )
2
=
(1+
√
a)(
√
a−1)
2
√
a (
√
a−1 )(
√
a+1)
=
√
a− 1
√
a
b. Xét hiệu:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
c. Tìm a để Q > 0
GV yêu cầu HS ghi đề bài:
+ yêu cầu HS nêu cách rút gọn Q.
+ Cho nửa lớp làm ý a và c.
+ Nửa lớp còn lại làm ý a và b.
Tìm a để Q = - 1 có nghĩa là ntn?
Tìm a để Q> 0 có nghĩa là ntn?
Bài 73/SGK
- GV gọi 1 HS nêu cách giải.
Bài 75/SGK : Chứng minh đẳng
thức.
a.
(
2
√
3−
√
6
√
8−2
−
√
126
3
)
.
1
√
6
=−1,5
b. Chứng minh đẳng thức
a
√
b +b
√
a
√
ab
:
1
√
a−
√
b
=a−b
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ
HS thực hiện nhiệm vụ
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS báo cáo kết quả
M – 1 =
√
a− 1
√
a
-1 =
√
a−1−
√
a
√
a
= -
1
√
a
< 0
vì a> 0
√
a
> 0 hay M –1 < 0
M < 1
c. Có M =
√
a− 1
√
a
= 1 -
1
√
a
Mz
1
√
a
z
√
a
= 1 (vì a > 0)
a = 1 mà a 1 nên không thoả mãn được
aZ để Mz.
Bài 2:
ĐKXĐ: a > 0, a 1, a 4.
=
√
a−
√
a+1
√
a (
√
a−1 )
:
(
√
a+1)(
√
a−1)−(
√
a+2 )(
√
a−2 )
(
√
a−1)(
√
a−2)
=
1
√
a (
√
a−1 )
:
a−1−a+ 4
(
√
a−1 )(
√
a−2 )
=
1
√
a (
√
a−1 )
.
(
√
a−1)(
√
a−2)
3
=
√
a− 2
3
√
a
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung
cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu
của HS
GV chốt lại kiến thức
b.Q=-1
c. Q> 0
⇔
√
a− 2
3
√
a
>0 ⇔
√
a−2>0
⇔
√
a>2 ⇔a>4 (Tmdk )
Vậy với a > 4 thì Q > 0
Bài 73/ SGK
Giải: Tại a = - 9 ta có :
a.
√
−9 a−
√
9+12 a+4 a
2
b.
A=1+
3 m
m−2
√
m
2
−4 m+4
Với m = 1,5 < 2
⇒
m - 2 < 0
⇒
|m-2| = - (m - 2 )
Nên
A=1−
3 m
(
m−2
)
m−2
=1−3 m
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
=1−3. 1,5=−3,5
Vậy với m = - 1,5 thì A = -3,5.
Bài 75/SGK :
VT=
(
√
12−
√
6
2
√
2−2
−
√
36 . 6
3
)
.
1
√
6
=
(
√
6
(
√
2−1
)
2
(
√
2−1
)
−
6
√
6
3
)
.
1
√
6
=
(
√
6
2
−2
√
6
)
.
1
√
6
=
√
6
2
√
6
−
2
√
6
√
6
=
1
2
−2=
1−4
2
=
−3
2
=−1,5
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
c. HOẠT DỘNG VẬN DỤNG
a) Mục đích: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được
kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập`:
- Yêu cầu HS làm trắc nghiệm
1. Biểu thức
2 2
3 1 1 3
bằng:
A.
2 3
B.
3 3
C. 2 D. -2
2. Biểu thức
2
4 1 6 9x x
khi
1
3
x
bằng.
A.
2 3x x
B.
2 1 3x
C.
2 1 3x
D.
2 1 3x
3. Giá trị của
2 2
9 4 4a b b
khi a = 2 và
3b
, bằng số nào sau đây:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85