Giáo án Powerpoint Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Đoàn kết Tiếng việt lớp 4 Cánh diều

183 92 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng việt
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ bài giảng điện tử Tiếng việt lớp 4 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. 

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng powerpoint Bài 8: Mùa thu Tiếng việt lớp 4 Chân trời sáng tạo bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm. Bộ bài giảng được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tiếng việt lớp 4 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(183 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

M
R
V
T
Đ
O
À
N
K
T
YÊU CẦU CẦN ĐT
Thầy cô nhập yêu cầu vào đây.
1. Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ đoàn kết?
Làm cho các phần rời nhau nối liền, gắn
liền lại với nhau.
Gắn bó với nhau về tình nghĩa, coi nhau
như người thân.
Kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt
động vì một mục đích chung.
Chính thức công nhận là một thành viên
của một tổ chức, đoàn thể.
KẾT NỐI
KẾT NGHĨA
KẾT NẠP
ĐOÀN KẾT
2. Tìm 2 - 3 từ có nghĩa trái ngược với từ đoàn kết
đoàn kết
chia r
bè phái
mâu thuẫn
xung khắc
3. Xếp các từ sau vào hai nhóm
Từ chứa ếng kết
có nghĩa là gắn bó
Từ chứa ếng kết có
nghĩa là sau cùng,
cuối cùng
đoàn kết
kết nghĩa
kết quả
kết thúc
sơ kết
gắn kết
chung kết
kết hợp
kết bạn
tổng kết

Mô tả nội dung:

MRVT ĐOÀN KẾT YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 Thầy cô nhập yêu cầu vào đây.
1. Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ đoàn kết?
Làm cho các phần rời nhau nối liền, gắn liền lại với nhau. KẾT NỐI
Gắn bó với nhau về tình nghĩa, coi nhau như người thân. KẾT NGHĨA
Kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt ĐOÀN KẾT
động vì một mục đích chung. 
Chính thức công nhận là một thành viên
của một tổ chức, đoàn thể. KẾT NẠP
2. Tìm 2 - 3 từ có nghĩa trái ngược với từ đoàn kết chia rẽ bè phái đoàn kết mâu thuẫn xung khắc


zalo Nhắn tin Zalo