Giáo án So sánh các số có nhiều chữ số Toán lớp 4 Cánh diều

360 180 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán lớp 4 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán lớp 4 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 4 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(360 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Môn h c: Toán
Ngày d y: …/…/…
L p: ….
BÀI 9: SO SÁNH CÁC S CÓ NHI U CH S
(2 ti t)ế
I. YÊU C U C N Đ T
1. Ki n th c, kĩ năng: ế
Sau bài h c này, HS s :
- So sánh đ c các s có nhi u ch s .ượ
- Phát tri n các năng l c toán h c.
2. Năng l c
Năng l c chung:
- Năng l c giao ti p, h p tác: Trao đ i, th o lu n v i giáo viên b n đ ế
th c hi n các nhi m v h c t p.
- Năng l c gi i quy t v n đ sáng t o: S d ng các ki n th c đã h c ng ế ế
d ng vào th c t , tìm tòi, phát hi n gi i quy t các nhi m v trong cu c s ng. ế ế
Năng l c riêng:
- Năng l c t duy l p lu n toán h c: Thông qua vi c quan sát, phân tích c u ư
t o s đ so sánh s .
- Năng l c mô hình hóa toán h c, năng l c gi i quy t v n đ toán h c: Thông ế
qua vi c so sánh các s có nhi u ch s .
- Năng l c giao ti p toán h c: Thông qua vi c trình bày cách so sánh s , vi t k t ế ế ế
qu b ng cách s d ng các d u (>, <, =).
3. Ph m ch t
- Chăm ch : Chăm h c, ham h c, tinh th n t h c; ch u khó đ c sách giáo
khoa, tài li u và th c hi n các nhi m v cá nhân.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
- Trung th c: trung th c trong th c hi n gi i bài t p, th c hi n nhi m v , ghi
chép và rút ra k t lu n.ế
- Yêu thích môn h c, sáng t o, ni m h ng thú, say các con s đ gi i
quy t bài toán.ế
- Rèn luy n tính c n th n, chính xác, phát huy ý th c ch đ ng, trách nhi m
b i d ng s t tin, h ng thú trong vi c h c. ưỡ
II. PH NG PHÁPTHI T B D Y H C ƯƠ
1. Ph ng pháp d y h cươ
- V n đáp, đ ng não, tr c quan, ho t đ ng nhóm.
- Nêu v n đ , gi i quy t v n đ . ế
2. Thi t b d y h cế
a. Đ i v i giáo viên
- Giáo án.
- B đ dùng d y, h c Toán 4.
- Máy tính, máy chi u. ế
- Tranh kh i đ ng.
- Các b ng ghi các hàng t hàng trăm nghìn đ n hàng đ n v . ế ơ
b. Đ i v i h c sinh
- SHS.
- V ghi, d ng c h c t p theo yêu c u c a GV.
III. CÁC HO T Đ NG D Y H C
HO T Đ NG C A GIÁO VIÊN HO T Đ NG C A H C
SINH
A. HO T Đ NG KH I Đ NG
a. M c tiêu: T o tâm th h ng thú, kích ế
thích s tò mò c a HS tr c khi vào bài h c. ướ
b. Cách th c ti n hành: ế
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
- GV chi u hình nh m đ u:ế
- GV yêu c u HS quan sát tranh.
- GV đ t câu h i: “Em hãy cho bi t s khách ế
qu c t đ n Vi t Nam b ng đ ng hàng ế ế ườ
không bao nhiêu, b ng đ ng b bao ư
nhiêu, b ng đ ng bi n là bao nhiêu?” ườ
- Sau khi HS tr l i, GV g i m : “V y mu n
bi t s khách du l ch qu c t đ n Vi t Namế ế ế
b ng ph ng ti n nào nhi u nh t, ta làm th ươ ế
nào?”
- GV d n d t vào bài h c: “Đ tr l i cho
câu h i, cô trò mình sau đây s cùng tìm hi u
trong Bài 9: So sánh các s nhi u ch
s
B. HO T Đ NG HÌNH THÀNH KI N
TH C
a. M c tiêu: Th c hi n đ c so sánh các s ượ
có nhi u ch s .
b. Cách th c ti n hành: ế
- GV h ng d n HS:ướ
- HS l ng nghe, suy nghĩ tr
l i.
- HS chú ý nghe, hình thành
đ ng c h c t p. ơ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
+ So sánh 264 115 và 3 366 967
GV đ t câu h i: “S 264 115 bao nhiêu
ch s ?”, “S 3 366 967 bao nhiêu ch
s ?”
Sau khi HS nêu đ c: S 264 115 có sáu chượ
s , s 3 366 967 b y ch s , GV k t ế
lu n:
S nào có nhi u ch s h n thì l n h n ơ ơ .
V y 264 115 < 3 366 967 hay 3 366 967 >
264 115.
+ So sánh 217 466 và 213 972
GV yêu c u HS quan sát hai s nêu nh n
xét v s ch s c a hai s đã cho.
GV h ng d n HS so sánh t ng c p ch sướ
trên cùng m t hàng, tính t trái sang ph i:
C p ch s hàng nghìn c p đ u tiên
khác nhau, c th 7 > 3.
V y 217 466 > 213 972 hay 213 972 < 217
466
GV k t lu n cách so sánh hai s cùngế
ch s : Ta l n l t so sánh t ng c p ch ượ
s trên cùng m t hàng, k t trái sang
ph i, cho đ n khi xu t hi n c p ch s ế
đ u tiên khác nhau, s nào ch a ch s
l n h n thì l n h n (s nào ch a ch s ơ ơ
bé h n thì bé h n).ơ ơ
- HS l ng nghe và suy nghĩ.
- HS ghi v , ti p thu ki n th c. ế ế
- HS ghi v , ti p thu ki n th c. ế ế
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
C. HO T Đ NG TH C HÀNH, LUY N
T P
a. M c tiêu: So sánh các s ; tìm ra s l n
nh t, s nh t; s p x p các s theo th t ế
t bé đ n l n ho c ng c l i. ế ượ
b. Cách th c ti n hành ế
Nhi m v 1: Hoàn thành BT1
>, <, = ?
10 000 ? 9 999
10 000 000 ? 9 999 999
37 093 348 ? 109 234 006
2 000 123 ? 2 000 123
16 689 650 ? 15 710 001
903 125 901 ? 973 125 901
- GV cho HS làm bài nhân, th c hi n so
sánh các s .
- GV m i 3 HS lên b ng làm bài.
- GV cho l p nh n xét, ch a bài.
Nhi m v 2: Hoàn thành BT2
a) S p x p các s sau theo th t t đ n ế ế
l n:
- HS hoàn thành bài theo yêu
c u vào v ghi.
- K t qu :ế
10 000 > 9 999
10 000 000 > 9 999 999
37 093 348 < 109 234 006
2 000 123 = 2 000 123
16 689 650 > 15 710 001
903 125 901 < 973 125 901
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Môn h c: ọ Toán
Ngày dạy: …/…/… L p: ớ ….
BÀI 9: SO SÁNH CÁC S C Ố Ó NHI U Ề CH S Ữ Ố (2 ti t ế )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Ki n t ế h c, kĩ năng: Sau bài h c ọ này, HS s : ẽ - So sánh đư c ợ các số có nhi u ch ề s ữ ố. - Phát tri n các ể năng l c t ự oán h c. ọ 2. Năng l c Năng l c chung : - Năng l c ự giao ti p, ế h p ợ tác: Trao đ i ổ , th o ả lu n ậ v i ớ giáo viên và b n ạ bè để th c ự hi n các ệ nhi m ệ vụ h c t ọ p. ậ - Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề và sáng t o: ạ Sử d ng ụ các ki n ế th c ứ đã h c ọ ng ứ d ng vào ụ th c t ự , t ế ìm tòi, phát hi n gi ệ i ả quy t ế các nhi m ệ v t ụ rong cu c s ộ ng. ố Năng l c ri êng: - Năng l c ự tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c: ọ Thông qua vi c ệ quan sát, phân tích c u ấ t o ạ số đ s ể o sánh số. - Năng l c ự mô hình hóa toán h c, ọ năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề toán h c: ọ Thông
qua việc so sánh các số có nhi u ch ề ữ số. - Năng l c ự giao ti p ế toán h c: ọ Thông qua vi c
ệ trình bày cách so sánh s , ố vi t ế k t ế quả b ng cách ằ s d ử ng ụ các d u ( ấ >, <, =). 3. Phẩm ch t - Chăm ch : ỉ Chăm h c, ọ ham h c, ọ có tinh th n ầ tự h c; ọ ch u ị khó đ c ọ sách giáo khoa, tài li u và t ệ h c ự hi n các ệ nhi m ệ vụ cá nhân.

- Trung th c: ự trung th c ự trong th c ự hi n ệ gi i ả bài t p, ậ th c ự hi n ệ nhi m ệ v , ụ ghi chép và rút ra k t ế lu n. ậ - Yêu thích môn h c, ọ sáng t o, ạ có ni m ề h ng
ứ thú, say mê các con số để gi i ả quy t ế bài toán. - Rèn luy n ệ tính c n ẩ th n,
ậ chính xác, phát huy ý th c ứ chủ đ ng, ộ trách nhi m ệ và bồi dư ng s ỡ ự t t ự in, h ng t ứ hú trong vi c h ệ c. ọ II. PHƯ N Ơ G PHÁP VÀ THI T Ế B D Y Ạ H C 1. Phư ng ơ pháp d y h c - Vấn đáp, đ ng ộ não, tr c ự quan, ho t ạ đ ng nhóm ộ . - Nêu vấn đ , gi ề i ả quy t ế v n đ ấ . ề 2. Thi t ế b d y h c a. Đ i ố v i ớ giáo viên - Giáo án. - Bộ đồ dùng d y ạ , h c ọ Toán 4. - Máy tính, máy chi u. ế - Tranh kh i ở đ ng. ộ - Các b ng ghi ả các hàng t hàng t ừ răm nghìn đ n ế hàng đ n v ơ . ị b. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh - SHS. - Vở ghi, d ng c ụ h ụ c ọ t p t ậ heo yêu c u c ầ a ủ GV. III. CÁC HO T Ạ Đ N Ộ G D Y Ạ H C HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GIÁO VIÊN HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ H C SINH A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G a. M c ụ tiêu: T o ạ tâm thế h ng ứ thú, kích thích sự tò mò c a H ủ S trư c khi ớ vào bài h c. ọ b. Cách th c ứ ti n hàn ế h:

- GV chi u hì ế nh nh m ả đ ở ầu:
- GV yêu cầu HS quan sát tranh. - GV đ t ặ câu h i ỏ : “Em hãy cho bi t ế s ố khách quốc tế đ n ế Vi t ệ Nam b ng ằ đư ng ờ hàng không là bao nhiêu, b ng ằ đư ng ờ bộ là bao - HS l ng ắ nghe, suy nghĩ trả nhiêu, b ng ằ đư ng bi ờ n l ể à bao nhiêu?” l i ờ . - Sau khi HS tr l ả i ờ , GV g i ợ m : ở “V y m ậ u n ố bi t ế số khách du l ch ị qu c ố tế đ n ế Vi t ệ Nam b ng ằ phư ng ơ ti n nào ệ nhi u ề nh t ấ , ta làm thế nào?” - GV d n ẫ d t ắ vào bài h c: ọ “Để trả l i ờ cho câu h i
ỏ , cô trò mình sau đây s cùng ẽ tìm hi u ể
trong “Bài 9: So sánh các số có nhi u ề chữ số
- HS chú ý nghe, hình thành B. HO T Ạ Đ N Ộ G HÌNH THÀNH KI N đ ng ộ c h ơ c t ọ p. ậ TH C a. M c ụ tiêu: Th c ự hi n ệ đư c ợ so sánh các số có nhi u ề ch s ữ ố. b. Cách th c ứ ti n hàn ế h: - GV hư ng d ớ n H ẫ S:


+ So sánh 264 115 và 3 366 967 GV đ t ặ câu h i
ỏ : “Số 264 115 có bao nhiêu
chữ số?”, “Số 3 366 967 có bao nhiêu chữ - HS l ng nghe và ắ suy nghĩ. số?” Sau khi HS nêu đư c: ợ S ố 264 115 có sáu chữ số, số 3 366 967 có b y ả chữ s , ố GV k t ế lu n: ậ Số nào có nhi u ch s ữ ố h n t ơ hì l n h n ơ . - HS ghi v , t ở i p t ế hu ki n t ế h c. ứ V y
ậ 264 115 < 3 366 967 hay 3 366 967 > 264 115. + So sánh 217 466 và 213 972 GV yêu c u
ầ HS quan sát hai số và nêu nh n ậ xét về số ch s ữ ố c a ủ hai số đã cho. GV hư ng ớ d n ẫ HS so sánh t ng ừ c p ặ chữ số trên cùng m t ộ hàng, tính t t ừ rái sang ph i ả : C p
ặ chữ số ở hàng nghìn là c p ặ đ u ầ tiên khác nhau, c t ụ h 7 > 3. ể V y
ậ 217 466 > 213 972 hay 213 972 < 217 466 → GV k t ế lu n
ậ cách so sánh hai số có cùng - HS ghi v , t ở i p t ế hu ki n t ế h c. ứ
chữ số: Ta lần lư t ợ so sánh t ng ừ c p ặ chữ số trên cùng m t
ộ hàng, kể từ trái sang phải, cho đ n ế khi xu t ấ hi n ệ c p ặ chữ số
đầu tiên khác nhau, số nào ch a ứ chữ số l n ớ h n ơ thì l n ớ h n ơ (số nào ch a ứ chữ số bé h n t ơ hì bé h n ơ ).


zalo Nhắn tin Zalo