Giáo án Toán 8 Bài tập cuối chương 6 Chân trời sáng tạo

145 73 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 8 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 8 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 8 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(145 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 6 (4 tiết)
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 
- Phương trình bậc nhất một ẩn:
+ Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn
+ Hiểu được cách giải phương trình bậc nhất một ẩn.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất.
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất. (bìa
toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: ;  !" #$; "%&$'()

3. Phẩm chất
- Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng.
- Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao.
- Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
- Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.
II. THIẾT BỊ DY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 – GV: *"+*",-%.../000
2 – HS*"+*/1'(23456700085%956$5%9!:
;$<(=>?0
III. TIẾN TRÌNH DY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục êu: "6*;$<@(A?7B0
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
b) Nội dung: *6CDE>%B
c) Sản phẩm: FG;$<@/HI0
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
J ",*>%B KL>D-9MA*%NKL 1 ($KL 6 (SGK –
tr41)0
J*#$-9OMA0
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: *P>%B KLMA%N0
Bước 3. Báo cáo, thảo luận: ",9G*>%B*;QR5S0
Kết quả:
Câu 1: D
Câu 2. B
Câu 3. B
Câu 4. T
Câu 5. T
Câu 6:T
Bước 4. Kết luận, nhận định: ",(;$&% *>M?1(UD*50
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục êu:*7;$<(=>?0
b) Nội dung: *O;$<(=/V0
c) Sản phẩm học tập: /WXYXZ4*"+J[H8
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS chữa bài tập BT 7 + 8 + 9 (SGK-tr41)
- HS ếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành yêu cầu.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
J*V-5EMA ",0
J",& \>]*5%10
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
J^-HJI*_5>55%0
JT*;6C5E`QR55>M5%0
Kết quả:
Bài 7.
a ¿5 x12=3
5 x=3+12
5 x=15
x=15:5
x=3
b ¿2.5 y +6=6.5
2.5 y=12.5
y=5
c)
1
5
x2=
3
5
1
5
x =
3
5
+2
1
5
x =
13
5
x =
13
5
:
1
5
x = 13
d)
1
2
x+
2
3
=x +1
1
2
xx=1
2
3
1
2
x =
1
3
x =
1
3
:(
1
2
)
x =
2
3
Bài 8.
a ¿10(x5)=20
10x+5=20
x=10+5 20
x=5
b ¿12+3(1 , 53u)=15
12+4 , 59 u=15
9 u=12+4 ,5 15
9 u=22,5
u=2.5
c)
¿
7 x=16
x=
16
7
d)
(x+5)(x5)( x3)
2
=6
x
2
25x
2
+6 x9=6
6 x=40
x=
20
3
Bài 9.
a
)
3 x 1
6
=
3+2 x
3
3 x1
6
=
2(3+2 x )
6
b ¿
x+5
3
=1
x 2
4
4 (x+5)
12
=
123( x2)
12
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
3 x1=6+4 x
4 x3 x=16
x=7
4 x+20=123 x +6
7 x=2
x=
2
7
c)
3 x 2
5
+
3
2
=
4x
10
2(3 x2)
10
+
15
10
=
4x
10
6 x4+15=4 x
7 x=7
x=1
d)
x
3
+
2 x +1
6
=
4 (x2)
5
10 x
30
+
5(2 x +1)
30
=
12(x2)
30
10 x+10 x +5=24 x 48
4 x=53
x=
53
4
D. HOT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục êu:
JV-95O(aD9b;$<0
J*'VAc>GO;$<(=V$>d-
& -%&$'()
b) Nội dung: *O;$<(=>?V-5", 0
c) Sản phẩm: *V-(6;$&%5(] 0
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
J",MA*9BT10 + 13 + 14 E;P ef(0
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
J*V-5EMA ",0
J",UD *0
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
J(Gf(^- >55%0
J(G9TMgV 9 %MA!(-9>
5;$&% 90
Kết quả:
Bài 10.
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
"S%%Q'E;$
x

(x N
¿
)
,A9E;$ hiQ 48
*9>B N?;$h7j'VV$
40 (x3)
48
,S(9M9(]Iib 7;$M ?>
40 (x3)−20=30 x
40 x12020=30 x
10 x=140
x=14
4L 9=();-8
B -H[
*A9 
14.30=420
,9S(%9 E;$[Ii0
Bài 13.
hi6kilB
"
x (km , x>0)
(G&=(Bm/
B V(n ($&=(Bm/
x
50
4B8
B (>V$ 
2 x
3
:50+
x
3
: 40=
x
75
+
x
120
E()5 ?>
x
50
+0 ,5=
x
75
+
x
120
Qkhii
,&=(Bm/hii;90
Bài 14.
")>G b
x (m)(x>2)
T) b
3 x
o-g5 (A b
3 x
2
(m
2
)
F$j)M9h9%9)>GI9-g97 b
(x2)(3 x+3)
o-g97%9Zi 9
I
M ?>
3 x
2
(x2)(3 x +3)=90
3 x
2
3 x
2
3 x +6 x +6=90
3 x=84
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 6 (4 tiết) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh ôn tập, củng cố lại:
- Phương trình bậc nhất một ẩn:
+ Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn
+ Hiểu được cách giải phương trình bậc nhất một ẩn.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất.
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất. (bìa
toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học; Mô hình hóa toán học; Giao tiếp toán học; Giải quyết vấn đề toán học: 3. Phẩm chất
- Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng.
- Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao.
- Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
- Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 – GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT,...
2 – HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm; Ôn lại
kiến thức đã học trong chương.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại kiến thức từ đầu chương tới giờ. 1


b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và trả lời
c) Sản phẩm: Nội dung kiến thức từ Bài 1,2.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS trả lời nhanh các câu hỏi trắc nghiệm, yêu cầu HS giải thích các câu hỏi 1 đến câu hỏi 6 (SGK – tr41).
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành các yêu cầu.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ trả lời nhanh các câu hỏi, yêu cầu giải thích.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. Kết quả: Câu 1: D Câu 2. B Câu 3. B Câu 4. C Câu 5. C Câu 6: C
Bước 4. Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: HS nhớ và củng cố lại kiến thức đã học trong chương.
b) Nội dung: HS vận dụng kiến thức đã học hoàn thành các BT tự luận.
c) Sản phẩm học tập: Hoàn thành BT 7 + 8 + 9 (SGK-41)
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS chữa bài tập BT 7 + 8 + 9 (SGK-tr41)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành yêu cầu.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS thực hiện hoàn thành các bài tập theo yêu cầu của GV.
- GV quan sát, hỗ trợ HS hoàn thành các bài tập vảo vở.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 2


- Đại diện 1 -2 HS/ bài tập trình bày bảng.
- Các HS khác chú ý hoàn thành bài, theo dõi nhận xét bài các bạn trên bảng. Kết quả: Bài 7. a ¿5 x−12=3
b ¿2.5 y+6=−6.5 5 x=3+12
2.5 y=−6.5 6 5 x=15 2.5 y=−12.5 x=15 :5 y=−5 x=3 1 1 1 1 1 −1
c) x−2=3 x = 3 +2 x = 13
d) x+ 2 =x +1 xx=1− 2 x = 1 5 5 5 5 5 5 2 3 2 3 2 3 1 1
x = 13 : x = 13
x = :( 1 ) x =−2 5 5 3 2 3 Bài 8.
a ¿10−(x−5)=20
b ¿−12+3(1 , 5−3 u)=15 10−x+5=20
−12+4 , 5−9 u=15 x=10+5 20
9 u=−12+4 ,5 15 x=−5 9 u=−22 ,5 u=−2.5
c) ¿ 7 x=−16 x=−16
d) (x+5)(x−5)−( x−3)2=6 7
x2−25−x2+6 x−9=6 6 x=40 x= 20 3 Bài 9. 2(3+2 x)
4 (x+5) 12−3( x−2) a 3 x 3 x ) −1=3+2 x −1=
b ¿ x+5 =1− x−2 = 6 3 6 6 3 4 12 12 3

3 x−1=6+4 x
4 x+20=12−3 x+6
4 x−3 x=−1−6 x=−7 7 x=−2 x=−2 7 2(3 x−2)
c) 3 x−2+ 3= 4−x + 15 = 4−x d) 5 2 10 10 10 10 x 4 (x−2)
5(2 x+1) 12(x−2) + 2 x+1 = 10 x + =
6 x−4+15=4 – x 3 6 5 30 30 30
10 x+10 x+5=24 x – 48 7 x=−7 4 x=53 x=−1 x= 53 4
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống, vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế, rèn luyện tư duy
toán học qua việc giải quyết vấn đề toán học
b) Nội dung: HS vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học trong chương thực hiện các bài tập GV giao.
c) Sản phẩm: HS thực hiện hoàn thành đúng kết quả các bài tập được giao.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS làm BT10 + 13 + 14 theo kĩ thuật chia sẻ cặp đôi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS thực hiện hoàn thành các bài tập theo yêu cầu của GV.
- GV dẫn dắt, sát sao các HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Hoạt động cặp đôi: Đại diện hai học sinh trình bày bảng.
- Hoạt động nhóm: Các thành viên tích cực tham gia thảo luận hoàn thành yêu cầu; đại diện các nhóm trình bày kết quả của nhóm. Kết quả: Bài 10. 4


zalo Nhắn tin Zalo