Giáo án Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Toán lớp 4 Cánh diều

199 100 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán lớp 4 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán lớp 4 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 4 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(199 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 13: VI T S T NHIÊN TRONG H TH P PHÂN (1 TI T)
I. YÊU C U C N Đ T
1. Năng l c đ c thù:
- Ôn t p, c ng c , khái quát hóa m t s ki n th c v h th p phân và vi t s t ế ế
nhiên trong h th p phân. So sánh các s t nhiên.
- Phát tri n năng l c t duy và l p lu n toán h c: Thông qua ôn t p, khái quát ư
hóa m t s ki n th c v h th p phân, đ c, vi t và so sánh các s t nhiên. ế ế
- Phát tri n năng l c gi i quy t các v n đ toán h c. ế
2. Năng l c chung:
- Năng l c t ch , t h c: l ng nghe, tr l i câu h i, làm bài t p.
- Năng l c gi i quy t v n đ và sáng t o: tham gia trò ch i, v n d ng, ế ơ s d ng
các ki n th c đã h c ng d ng vào th c t , tìm tòi, phát hi n gi i quy t các ế ế ế
nhi m v trong cu c s ng.
- Năng l c giao ti p và h p tác: ho t đ ng nhóm. ế
3. Ph m ch t:
- Ph m ch t nhân ái: Có ý th c giúp đ l n nhau trong ho t đ ng nhóm đ hoàn
thành nhi m v .
- Ph m ch t chăm ch : Chăm ch suy nghĩ, tr l i câu h i; làm t t các bài t p.
- Ph m ch t trách nhi m: Gi tr t t , bi t l ng nghe, h c t p nghiêm túc. ế
II. Đ DÙNG D Y H C
1. Đ i v i giáo viên
- Giáo án.
- B đ dùng d y, h c Toán 4.
- Máy tính, máy chi u. ế
- SGK và hình nh trong ph n kh i đ ng.
2. Đ i v i h c sinh
- SHS.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- V ghi, d ng c h c t p theo yêu c u c a GV.
III. HO T Đ NG D Y H C
Ho t đ ng c a giáo viên Ho t đ ng c a h c sinh
A. HO T Đ NG KH I Đ NG
a. M c tiêu: T o tâm th h ng thú, kích thích s tò mò c a HS tr c khi vào ế ướ
bài h c.
b. Cách th c ti n hành: ế
- GV chi u hình nh kh i đ ng:ế
- GV yêu c u HS đ c l i tho i c a nhân v t và
th o lu n, trao đ i v h đ m th p phân. ế
- GV có th gi i thi u thông tin v h đ m th p ế
phân: H th p phân hay còn g i là h đ m c ế ơ
s 10, đây là h đ m r ng rãi và ph bi n nh t ế ế
trong toán h c và đ i s ng hàng ngày.
- GV d n d t vào bài h c: “Cô trò mình sau đây
s cùng tìm hi u h đ m th p phân trong “ ế Bài
13: Vi t s t nhiên trong h th p phânế
- HS trao đ i theo yêu c u.
- HS chú ý nghe, hình thành
đ ng c h c t p. ơ
B. HO T Đ NG HÌNH THÀNH KI N TH C
a. M c tiêu: Nh n bi t h th p phân. ế
b. Cách th c ti n hành: ế
- GV yêu c u HS th o lu n nhóm 5 ng i v ườ
các thông tin trong khung ki n th c và tr l i ế
câu h i: Th nào là h th p phân? Cách vi t s ế ế
- HS trao đ i nhóm, suy nghĩ
và tr l i câu h i.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
t nhiên trong h th p phân? Cách so sánh hai s
t nhiên?
- GV t ng k t: ế
+ Trong h th p phân, c m i đ n v m t ườ ơ
hàng h p l i thành m t đ n v hàng trên ti p ơ ế
li n nó.
+ V i m i ch s : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có ườ
th vi t đ c m i s t nhiên. ế ượ
m i hàng ch có th vi t đ c m t ch s . ế ượ
Giá tr c a m i ch s ph thu c vào v trí c a
nó trong s đó.
+ Đ so sánh hai s t nhiên, ta có th th c
hi n theo m t trong hai cách sau:
Nh n bi t s nào đ c đ m tr c thì ế ượ ế ướ
h n.ơ
D a vào quy t c so sánh các s nhi u
ch s .
- HS l ng nghe, ghi v , ti p ế
thu ki n th c. ế
C. HO T Đ NG TH C HÀNH, LUY N T P
a. M c tiêu:
- Đ c, vi t các s có nhi u ch s . ế
- Vi t s d i d ng t ng theo t ng hàng (d ng khai tri n th p phân).ế ướ
- Ôn t p ki n th c v s li n tr c, s li n sau. ế ướ
b. Cách th c ti n hành ế
Nhi m v 1: Hoàn thành BT1
a) Đ c các s sau:
651, 5 064, 800 310, 9 106 783, 573 811 000.
b) Vi t các s sau: ế
- Hai m i t nghìn năm trăm m i sáu.ươ ư ườ
- HS hoàn thành bài theo yêu
c u.
- K t qu :ế
a) 651 đ c là: Sáu trăm
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Ba trăm linh b y nghìn b n trăm hai m i m t. ươ
- M t tri u hai trăm năm m i nghìn không trăm ươ
m i b y. ườ
- M i lăm tri u không trăm b n m i nghìn ườ ươ
sáu trăm linh tám.
- GV cho HS làm bài cá nhân, th c hi n đ c,
vi t các s cho trong đ bài.ế
- GV yêu c u HS đ i v ki m tra chéo cho nhau.
- GV m i m t s HS đ c k t qu bài làm c a ế
mình.
- GV nh n xét, ch a bài.
Nhi m v 2: Hoàn thành BT2
Vi t m i s sau thành t ng (theo m u):ế
M u: 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7
năm m i m t.ươ
5 064 đ c là: Năm nghìn
không trăm sáu m i t .ươ ư
800 310 đ c là: Tám trăm
nghìn ba trăm m i.ườ
9 106 783: Chín tri u m t
trăm linh sáu nghìn b y
trăm tám m i ba.ươ
573 811 000: Năm trăm b y
m i ba tri u tám trăm ươ
m i m t nghìn.ườ
b) - Hai m i t nghìn ươ ư
năm trăm m i sáu: 24 ườ
516.
- Ba trăm linh b y nghìn
b n trăm hai m i m t: ươ
307 421.
- M t tri u hai trăm năm
m i nghìn không trăm ươ
m i b y: 1 250 017.ườ
- M i lăm tri u không ườ
trăm b n m i nghìn sáu ươ
trăm linh tám: 15 040 608.
- HS hoàn thành bài theo yêu
c u.
- K t qu :ế
265 175 = 200 000 + 60 000
+ 5 000 + 100 + 70 + 5
1 050 694 = 1 000 000 + 50
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
265 175, 1 050 694, 321 126, 57 605.
- GV cho HS làm bài cá nhân, quan sát m u,
nh n bi t v d ng khai tri n th p phân c a m t ế
s .
- GV m i 4 HS lên b ng th c hi n đ c s
vi t s đó d i d ng khai tri n th p phân.ế ướ
- GV cho l p nh n xét, ch a bài.
Nhi m v 3: Hoàn thành BT3
S ?
S li n
tr cướ
S đã cho
S li n
sau
? 99 ?
? 1 270 ?
? 8 010 ?
? 2 068 ?
? 14 050 ?
- GV cho HS làm bài cá nhân, đi n s thích h p
vào d u ?
- GV cho HS nêu l i đ c đi m c a dãy s t
nhiên.
→ GV ch t l i: Thêm 1 vào b t kì s nào cũng
đ c s t nhiên li n sau s đó. B t 1 b t kì ượ
s nào (khác s 0) cũng đ c s t nhiên li n ượ
tr c s đó. ướ
- GV cho HS đ i v ki m tra chéo cho nhau.
- GV ch a bài.
000 + 600 + 90 + 4
321 126 = 300 000 + 20 000
+ 1 000 + 100 + 20 + 6
57 605 = 50 000 + 7 000 +
600 + 5
- HS hoàn thành bài theo yêu
c u.
- K t qu :ế
S li n
tr cướ
S đã
cho
S
li n
sau
98 99 100
1 269 1 270 1 271
8 009 8 010 8 011
2 067 2 068 2 069
14 049 14 050 14 051
D. HO T Đ NG V N D NG, TR I NGHI M
a. M c tiêu: Đ c b ng s li u, s p x p các s theo th t tăng d n. ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 13: VI T Ế S
Ố TỰ NHIÊN TRONG H Ệ TH P Ậ PHÂN (1 TI T Ế )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng l c đ c t ặ hù: - Ôn t p, c ậ ng ủ c , khái ố quát hóa m t ộ s ki ố n t ế h c v ứ ề h t ệ h p ậ phân và vi t ế s t ố ự nhiên trong h t ệ h p phân. So s ậ ánh các s t ố ự nhiên. - Phát tri n năng ể l c t ự duy và l ư p l ậ u n ậ toán h c: ọ Thông qua ôn t p, ậ khái quát hóa m t ộ số ki n t ế h c v ứ h ề ệ th p phân, ậ đ c, vi ọ t ế và so sánh các s t ố nhi ự ên. - Phát tri n năng ể l c gi ự i ả quy t ế các v n đ ấ t ề oán h c. ọ 2. Năng l c chung : - Năng l c t ự ch ự , ủ t h ự c: ọ l ng ắ nghe, tr l ả i ờ câu h i ỏ , làm bài t p. ậ - Năng l c gi ự i ả quy t ế v n đ ấ và s ề áng t o: ạ tham gia trò ch i ơ , v n d ậ ng, ụ sử d ng ụ các ki n t ế h c đã h ứ c ọ ng d ứ ng vào t ụ h c t ự , ế tìm tòi, phát hi n gi ệ i ả quy t ế các nhiệm v t ụ rong cu c s ộ ống. - Năng l c gi ự ao ti p và ế h p t ợ ác: ho t ạ đ ng ộ nhóm. 3. Phẩm ch t ấ : - Ph m ẩ ch t ấ nhân ái: Có ý th c gi ứ úp đ l ỡ n nhau t ẫ rong ho t ạ đ ng nhóm ộ đ hoàn ể thành nhi m ệ v . ụ - Ph m ẩ ch t ấ chăm ch : ỉ Chăm ch s ỉ uy nghĩ, tr l ả i ờ câu h i ỏ ; làm t t ố các bài t p. ậ - Ph m ẩ ch t ấ trách nhi m ệ : Gi t ữ r t ậ t , bi ự t ế l ng nghe, h ắ c ọ t p nghi ậ êm túc. II. Đ D Ồ ÙNG D Y Ạ H C 1. Đ i ố v i ớ giáo viên - Giáo án. - Bộ đồ dùng d y ạ , h c ọ Toán 4. - Máy tính, máy chi u. ế - SGK và hình nh t ả rong ph n kh ầ i ở đ ng. ộ 2. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh - SHS. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Vở ghi, d ng c ụ h ụ c ọ t p t ậ heo yêu c u c ầ a ủ GV. III. HOẠT Đ N Ộ G D Y Ạ H C Hoạt đ ng c a gi áo viên Hoạt đ ng c a h c s ọ inh A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G a. Mục tiêu: T o t ạ âm th h ế ng t ứ
hú, kích thích sự tò mò c a H ủ S trư c khi ớ vào bài h c. ọ b. Cách th c t ứ i n hành: ế - GV chi u hì ế nh nh ả kh i ở đ ng: ộ - HS trao đ i ổ theo yêu c u. ầ
- GV yêu cầu HS đ c l ọ i ờ tho i ạ c a nhân v ủ t ậ và th o l ả u n, ậ trao đ i ổ v h ề đ ệ m ế th p phân. ậ - GV có th gi ể i ớ thi u t ệ hông tin v h ề đ ệ m ế th p ậ
phân: Hệ th p phân hay còn g i ọ là h đ m ế c ơ
số 10, đây là hệ đ m ế r ng
ộ rãi và phổ bi n nh ế t trong toán h c và đ i ờ sống hàng ngày.
- HS chú ý nghe, hình thành đ ng c ộ h ơ c ọ t p. ậ - GV dẫn d t ắ vào bài h c:
“Cô trò mình sau đây sẽ cùng tìm hi u h ệ đ m ế th p
ậ phân trong “Bài 13: Vi t ế số t n
ự hiên trong h t ệ h p phâ n B. HO T Ạ Đ N Ộ G HÌNH THÀNH KI N Ế TH C a. Mục tiêu: Nh n bi ậ t ế hệ th p ậ phân. b. Cách th c t ứ i n hành: ế
- GV yêu cầu HS th o l ả u n ậ nhóm 5 ngư i ờ v ề - HS trao đ i ổ nhóm, suy nghĩ
các thông tin trong khung ki n ế th c và t ứ r l ả i ờ và trả l i ờ câu h i ỏ . câu h i ỏ : Th nào ế là h t ệ h p ậ phân? Cách vi t ế s ố M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) t nhi ự ên trong h t ệ h p
ậ phân? Cách so sánh hai số t nhi ự ên? - GV tổng k t ế : + Trong h t ệ h p ậ phân, c m ứ ư i ờ đ n v ơ ị m t - HS l ng ắ nghe, ghi v , t ở i p ế hàng h p l i ạ thành m t ộ đ n v ơ ị hàng t rên ti p ế thu ki n t ế h c. ứ li n nó. + V i ớ mư i ờ chữ s :
ố 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có th vi t ế đư c ợ m i ọ s t nhi ên.
Ở mỗi hàng chỉ có th vi t ế đư c m t ộ chữ số. Giá tr c a m ỗi ch s
ữ ố phụ thu c vào v t ị rí c a nó trong số đó.
+ Để so sánh hai số t nhi ên, ta có th t ể h c hiện theo m t
ộ trong hai cách sau:Nh n ậ bi t ế số nào đư c ợ đ m ế trư c ớ thì bé h n. ơD a ự vào quy t c
ắ so sánh các số có nhi u ch s ữ ố. C. HOẠT Đ N Ộ G TH C Ự HÀNH, LUY N Ệ T P a. Mục tiêu: - Đ c, ọ vi t ế các số có nhi u ch ề s ữ ố. - Vi t ế số dư i ớ d ng ạ tổng theo t ng hàng ( ừ d ng ạ khai tri n t ể h p ậ phân). - Ôn t p ậ ki n t ế h c v ứ s ề ố li n ề trư c, ớ s l ố i n s ề au. b. Cách th c t ứ i n hành ế Nhi m ệ v 1
ụ : Hoàn thành BT1 a) Đ c các ọ số sau:
- HS hoàn thành bài theo yêu cầu.
651, 5 064, 800 310, 9 106 783, 573 811 000. - K t ế qu : ả b) Vi t ế các số sau: a) 651 đ c
ọ là: Sáu trăm - Hai mư i ơ t nghì ư n năm trăm mư i ờ sáu. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Ba trăm linh b y ả nghìn b n t ố răm hai mư i ơ m t ố . năm mư i ơ m t ố . - M t
ộ triệu hai trăm năm mư i
ơ nghìn không trăm 5 064 đ c l
ọ à: Năm nghìn mư i ờ b y ả .
không trăm sáu mư i ơ t . ư - Mư i ờ lăm tri u không t ệ răm b n m ố ư i ơ nghìn 800 310 đ c l
ọ à: Tám trăm sáu trăm linh tám.
nghìn ba trăm mư i ờ .
- GV cho HS làm bài cá nhân, th c hi ự n đ ệ c, ọ
9 106 783: Chín tri u ệ m t vi t
ế các số cho trong đ bài ề .
trăm linh sáu nghìn b y trăm tám mư i ơ ba. - GV yêu cầu HS đổi v ki ở m ể tra chéo cho nhau.
573 811 000: Năm trăm b y - GV m i ờ m t ộ số HS đ c ọ k t ế qu bài ả làm c a ủ mư i ơ ba tri u t ệ ám trăm mình. mư i ờ m t ộ nghìn. - GV nh n ậ xét, ch a bài ữ . b) - Hai mư i ơ t nghì ư n năm trăm mư i ờ sáu: 24 516.
- Ba trăm linh b y ả nghìn b n t
ố răm hai mư i ơ m t ố : 307 421. - M t ộ tri u hai trăm năm mư i
ơ nghìn không trăm mư i
ờ bảy: 1 250 017. - Mư i
ờ lăm tri u không trăm b n m ư i ơ nghìn sáu
trăm linh tám: 15 040 608.
- HS hoàn thành bài theo yêu cầu. - K t ế qu : ả Nhi m ệ v 2
ụ : Hoàn thành BT2
265 175 = 200 000 + 60 000 Vi t
ế mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
+ 5 000 + 100 + 70 + 5
Mẫu: 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7
1 050 694 = 1 000 000 + 50 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo