Lý thuyết Bài 28: Phép chia đa thức một biến

139 70 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 7 Kết nối tri thức Tập 2

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    337 169 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 7 tập 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(139 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 28. Phép chia đa th c m t bi n ế
A. Lý thuy tế
1. Làm quen phép chia đa th c
• Cho hai đa th c A và B (B ≠ 0). N u có m t đa th c Q sao cho A = B.Q thì ta có ế
phép chia h tế :
A : B = Q (hay
A
Q
B
), trong đó
Ađa th c b chia ;
B là đa th c chia (kí hi u B ≠ 0 có nghĩa B không ph i là đa th c không).
Q là đa th c th ng ươ (g i t t là th ngươ ).
Khi đó ta còn nói đa th c A chia h t choế đa th c B.
• Cho hai đ n th c axơ
m
và bx
n
(m; n , a; b , b ≠ 0).
Khi đó n u m ≥ n thì ta có phép chia axế
m
cho bx
n
là phép chia h t và ta có:ế
ax
m
: bx
n
=
a
b
x
m – n
(quy c: xướ
0
= 1).
Ví d :
+ Tính 3x
7
:
4
1
x
2
ta làm nh sau: 3xư
7
:
4
1
x
2
=
7 4
1
3: x
2
= – 6x
3
.
Chú ý:
• ax
m
: bx
n
đ c hi u là axượ
m
: (bx
n
)
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ch ng h n: 4x
5
: 2x
2
đ c hi u là 4xượ
5
: (2x
2
).
2. Chia đa th c cho đa th c
Mu n chia m t đa th c cho m t đa th c, ta đ t tính chia (t ng t phép ươ
chia hai s t nhiên) cho đ n khi đ c đa th c d là đa th c không, ho c có b c ế ượ ư
nh h n b c c a đa th c chia. ơ
Khi đ t tính chia, n u đa th c m t dòng khuy t m t h ng t b c nào đó thì ế ế
ta đ m t kho ng tr ng ng v i h ng t đó.
N u chia đa th c A cho đa th c B, ta đ c đa th c th ng Q, đa th c d ế ượ ươ ư
R thì:
+ Đa th c d R = 0 (khi chia h t) ho c R đa th c b c nh h n đa th c B ư ế ơ
(n u không chia h t).ế ế
+ Ta có đ ng th c: A = B.Q + R.
Ví d :
+ Cho A = 2x
3
– 5x
2
+ 6x – 15; B = 2x – 5. Đ tính A : B ta làm nh sau: ư
D cu i cùng b ng 0 nên quá trình chia k t thúc.ư ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
V y phép chia đa th c A cho đa th c B phép chia h t, đa th c th ng ế ươ x
2
+ 3.
+ Cho đa th c P = 5x
3
– 3x
2
+ x – 7; Q(x) = x
2
+ 1. Đ tính P : Q ta làm nh sau ư
D cu i cùng có b c th p h n b c c a đa th c chia nên quá trình chia k t thúc.ư ơ ế
V y phép chia đa th c P cho đa th c Q phép chia d , đa th c th ng ư ươ
5x – 3, đa th c d là – 4x – 4. ư
Chú ý: Khi chia đa th c cho m t đ n th c có th không c n đ t tính chia. ơ
Ch ng h n chia đa th c 6x
3
– 2x
2
+ x cho đ n th c 0,5x, ta làm nh sau:ơ ư
(6x
3
– 2x
2
+ x) : 0,5x
= 6x
3
: 0,5x – 2x
2
: 0,5x + x : 0,5x
= 12x
2
– 4x + 2.
B. Bài t p t luy n
Bài 1. Tính
a) 9x
6
: 3x
3
;
b) 225x
7
: (– 25x
2
);
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
c)
2
5
(– x)
3
:
1
10
x;
d) (– 4,62x
5
) : (–3x
4
).
H ng d n gi iướ
a) 9x
6
: 3x
3
= (9 : 3)(x
6
: x
3
) = 3x
6 – 3
= 3x
3
.
b) 225x
7
: (– 25x
2
) = [225 : (– 25)](x
7
: x
2
) = – 9x
7 – 2
= – 9x
5
.
c)
2
5
(– x)
3
:
1
10
x = (–
2
5
x
3
) :
1
10
x =
2 1
:
5 10
(x
3
: x) = – 4x
3 – 1
= – 4x
2
.
d) (– 4,62x
5
) : (–3x
4
) = [(– 4,62) : (–3)](x
5
: x
4
) = 1,54x
5 – 4
= 1,54x.
Bài 2. Th c hi n các phép chia sau:
a) (– 10x
3
+ 25x
2
– 8x) : (– 5x);
b) (2x
5
+ 6x
3
– 3x
2
) : 2x
2
.
H ng d n gi iướ
a) (– 10x
3
+ 25x
2
– 8x) : (– 5x)
= (– 10x
3
) : (– 5x) + (25x
2
) : (– 5x) – (8x) : (– 5x)
= 2x
2
– 5x +
.
b) (2x
5
+ 6x
3
– 3x
2
) : 2x
2
= 2x
5
: 2x
2
+ 6x
3
: 2x
2
– 3x
2
: 2x
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
= x
3
+ 3x –
3
2
.
Bài 3. Th c hi n các phép chia đa th c sau b ng cách đ t tính chia:
a) (6x
4
– 2x
3
– 9x + 3) : (3x – 1);
b) (– 3x
3
+ 5x
2
– 9x + 15) : (– 3x + 5);
c) (3x
4
– 8x
3
– 11x
2
+ 8x – 5) : (3x
2
– 2x + 3);
d) (x
5
– 3x
4
+ 4x
3
+ 2x
2
+ 3x + 10) : (x
2
+ 1).
H ng d n gi iướ
a) (6x
4
– 2x
3
– 9x + 3) : (3x – 1)
V y (6x
4
– 2x
3
– 9x + 3) : (3x – 1) = 2x
3
– 3.
b) (– 3x
3
+ 5x
2
– 9x + 15) : (– 3x + 5)
V y (– 3x
3
+ 5x
2
– 9x + 15) : (– 3x + 5) = x
2
+ 3.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Bài 28. Phép chia đa th c ứ m t ộ bi n ế A. Lý thuy t ế
1. Làm quen phép chia đa th c • Cho hai đa th c
ứ A và B (B ≠ 0). N u có m ế t ộ đa th c
ứ Q sao cho A = B.Q thì ta có phép chia h t ế : A Q  A : B = Q (hay B ), trong đó A là đa th c b ị chia; B là đa th c chi a (kí hi u B ệ
≠ 0 có nghĩa B không ph i ả là đa th c không) ứ . Q là đa th c ứ thư ng ơ (g i ọ t t ắ là thư ng ơ ).
Khi đó ta còn nói đa th c ứ A chia h t ế cho đa th c ứ B. • Cho hai đ n t ơ h c ax ứ m và bxn (m; n ∈ , a; ℕ b ∈ , b ≠ ℝ 0). Khi đó n u m ế
≥ n thì ta có phép chia axm cho bxn là phép chia h t ế và ta có: a
axm : bxn = b xm – n (quy ư c: ớ x0 = 1). Ví d :  1  1   1 4 x     4 7 4    x   3: x   + Tính 3x7 :  2  ta làm nh s ư au: 3x7 :  2  =  2  = – 6x3. Chú ý: • axm : bxn đư c ợ hi u l ể à axm : (bxn) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ch ng h ẳ n: ạ 4x5 : 2x2 đư c ợ hi u l ể à 4x5 : (2x2).
2. Chia đa th c cho đa t h c • Muốn chia m t ộ đa th c ứ cho m t ộ đa th c, ứ ta đ t ặ tính và chia (tư ng ơ tự phép chia hai s t ố ự nhiên) cho đ n khi ế đư c ợ đa th c ứ d ư là đa th c ứ không, ho c ặ có b c ậ nhỏ h n b ơ c c ậ a ủ đa th c chi ứ a. • Khi đ t ặ tính chia, n u ế đa th c ứ ở m t ộ dòng khuy t ế m t ộ h ng ạ t ử b c ậ nào đó thì ta để m t ộ kho ng t ả rống ng v ứ i ớ h ng t ạ đó. ử • N u ế chia đa th c ứ A cho đa th c ứ B, ta đư c ợ đa th c ứ thư ng ơ là Q, đa th c ứ d ư là R thì: + Đa th c ứ dư R = 0 (khi chia h t ế ) ho c ặ R là đa th c ứ có b c ậ nh ỏ h n ơ đa th c ứ B (n u không chi ế a h t ế ). + Ta có đ ng t ẳ h c: ứ A = B.Q + R. Ví d :
+ Cho A = 2x3 – 5x2 + 6x – 15; B = 2x – 5. Để tính A : B ta làm nh s ư au: Dư cuối cùng b ng
ằ 0 nên quá trình chia k t ế thúc. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) V y ậ phép chia đa th c ứ A cho đa th c ứ B là phép chia h t ế , có đa th c ứ thư ng ơ là x2 + 3. + Cho đa th c P ứ
= 5x3 – 3x2 + x – 7; Q(x) = x2 + 1. Đ t ể ính P : Q ta làm nh s ư au Dư cuối cùng có b c t ậ h p h ấ n b ơ c ậ c a đa ủ th c
ứ chia nên quá trình chia k t ế thúc. V y ậ phép chia đa th c ứ P cho đa th c ứ Q là phép chia có d , ư có đa th c ứ thư ng ơ là 5x – 3, đa th c ứ d l ư à – 4x – 4.
Chú ý: Khi chia đa th c cho ứ m t ộ đ n t ơ h c có t ứ h không c ể n đ ầ t ặ tính chia. Ch ng h ẳ n ạ chia đa th c 6x ứ 3 – 2x2 + x cho đ n ơ th c 0,5x, t ứ a làm nh s ư au: (6x3 – 2x2 + x) : 0,5x
= 6x3 : 0,5x – 2x2 : 0,5x + x : 0,5x = 12x2 – 4x + 2. B. Bài t p t l ự uy n Bài 1. Tính a) 9x6 : 3x3; b) 225x7 : (– 25x2); M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2 1 c) 5 (– x)3 : 10 x; d) (– 4,62x5) : (–3x4). Hư ng d ẫn gi i
a) 9x6 : 3x3 = (9 : 3)(x6 : x3) = 3x6 – 3 = 3x3.
b) 225x7 : (– 25x2) = [225 : (– 25)](x7 : x2) = – 9x7 – 2 = – 9x5. 2 1 2 1  2 1 :    
c) 5 (– x)3 : 10 x = (– 5 x3) : 10 x =  5 10  (x3 : x) = – 4x3 – 1 = – 4x2.
d) (– 4,62x5) : (–3x4) = [(– 4,62) : (–3)](x5 : x4) = 1,54x5 – 4 = 1,54x. Bài 2. Th c ự hi n các ệ phép chia sau:
a) (– 10x3 + 25x2 – 8x) : (– 5x); b) (2x5 + 6x3 – 3x2) : 2x2. Hư ng d ẫn gi i
a) (– 10x3 + 25x2 – 8x) : (– 5x)
= (– 10x3) : (– 5x) + (25x2) : (– 5x) – (8x) : (– 5x) 8 = 2x2 – 5x + 5 . b) (2x5 + 6x3 – 3x2) : 2x2
= 2x5 : 2x2 + 6x3 : 2x2 – 3x2 : 2x2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo