Lý thuyết Bài 32: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên

166 83 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 7 Kết nối tri thức Tập 2

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    347 174 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 7 tập 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(166 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 32. Quan h gi a đ ng vuông góc và đ ng xiên ườ ườ
A. Lý thuy tế
1. Khái ni m đ ng vuông góc và đ ng xiên ườ ườ
T m t đi m A không n m trên đ ng th ng d, k đ ng th ng vuông góc v i ườ ườ
d t i H. L y m t đi m M trên d (M khác H), k đo n th ng AM.
Trong hình trên đây:
+ Đo n th ng AH g i là đo n vuông góc hay đ ng vuông gócườ k t đi m A
đ n đ ng th ng d.ế ườ
+ H là chân đ ng vuông gócườ h t A xu ng d.
+ Đo n th ng AM là m t đ ng xiênườ k t A đ n đ ng th ng d. ế ườ
2. Quan h gi a đ ng vuông góc và đ ng xiên ườ ườ
Đ nh lí: Trong các đ ng xiên đ ng vuông góc k t m t đi m n m ngoàiườ ườ
m t đ ng th ng đ n đ ng th ng đó thì đ ng vuông góc đ ng ng n ườ ế ườ ườ ườ
nh t.
d : T m t đi m A n m ngoài đ ng th ng d, k AH vuông góc v i d H ườ
n m trên đ ng th ng d. L y b t ba đi m B, C, D thu c đ ng th ng d ườ ườ
không trùng v i H. So sánh đ dài đo n AH và các đo n AB, AC, AD.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Trong nh v trên đây, AH đ c g i đ ng vuông góc AB, AC, AD l n ượ ườ
l t là các đ ng xiên.ượ ườ
Theo đ nh 1 ta suy ra đ c trong các đo n th ng MH, MA, MB, MC thì MH ươ
đ ng ng n nh t hay AH < AB, AH < AC, AH < AD.ườ
Chú ý: Vì đ dài đo n th ng AHng n nh t trong các đo n th ng k t A đ n ế
d nên đ dài đo n th ng AH đ c g i ượ kho ng cách t đi m A đ n đ ng ế ườ
th ng d.
B. Bài t p t luy n
Bài 1: Cho tam giác ABC cân t i A. Ch ng minh r ng kho ng cách t B đ n ế
đ ng th ng AC b ng kho ng cách t C đ n đ ng th ng AB.ườ ế ườ
H ng d n gi iướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
K BD AC; CE AB (D AC, E AB).
Xét ∆ADB và ∆AEC có:
A
chung
ADB AEC 90
AB = AC (do tam giác ABC cân t i A).
Do đó ∆ADB = ∆AEC (c nh huy n – góc nh n).
Suy ra BD = CE (hai c nh t ng ng) (đpcm). ươ
Bài 2: Cho hai đi m phân bi t A, B cùng phía đ i v i đ ng th ng d (A, B ườ
không thu c d). Ch ng minh r ng n u A, B cùng kho ng cách đ n đ ng ế ế ườ
th ng d thì AB song song v i d.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
K AC, BD vuông góc v i d nên suy ra đ c AC // BD. ượ
Suy ra
CAD BDA
(hai góc v trí so le trong)
Theo gi thi t ta có: AC = BD ế
Xét ∆ACD và ∆DBA có:
AD là c nh chung
CAD BDA
(cmt)
AC = BD (gi thi t) ế
Do đó ∆ACD = ∆DBA (g.c.g).
Suy ra
ADC DAB
(hai góc t ng ng)ươ
ADC
DAB
v trí so le trong.
Do đó AB // CD hay AB // d (đpcm).
Bài 3: Cho tam giác ABC cân t i A m t đi m M thu c đo n th ng BC, M
khác B C. Ch ng minh r ng t ng kho ng cách t đi m M đ n các đ ng ế ườ
th ng AB, AC là m t s không đ i.
H ng d n gi iướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
G i BG và CH là đ ng cao k t B và C c a tam giác ABC. ườ
G i MD, ME l n l t là kho ng cách t M đ n AB và AC. ượ ế
K MF song song v i c nh AC (F thu c AB)
MF giao v i BG t i đi m I.
T ng t cách làm c a ươ Bài 1 thì ta d dàng suy ra đ c: BG = CH (4) ượ
T ng kho ng cách t M đ n AB và AC là MD + ME (1) ế
Ta có:
+) BG và ME cùng vuông góc v i AC nên suy ra ME // BG hay ME // IG
L i có: MF song song v i AC hay MI // EG
Nên suy ra MIGE là hình ch nh t. T đó ta có ME = IG (2)
+) Tam giác FBM cân t i F do hai góc B và M b ng nhau.
V i MD là kho ng cách t M đ n FB và BI là kho ng cách t đi m B đ n FM. ế ế
Ch ng minh t ng t ươ Bài 1, ta d dàng suy ra đ c MD = BI (3) ượ
T (1), (2), (3), (4) nên suy ra: MD + ME = BI + IG = BG = CH.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 32. Quan h gi ệ ữa đư ng
ờ vuông góc và đư ng xi ên A. Lý thuy t ế 1. Khái ni m
ệ đư ng vuông góc và đ ư ng xi ên Từ m t ộ đi m ể A không n m ằ trên đư ng ờ th ng ẳ d, k ẻ đư ng ờ th ng ẳ vuông góc v i ớ d t i ạ H. L y m ấ t ộ đi m
ể M trên d (M khác H), k đo ẻ n ạ th ng ẳ AM. Trong hình trên đây: + Đo n ạ th ng ẳ AH g i
ọ là đo n vuông góc
hay đư ng vuông góc kẻ t đi ừ m ể A đ n đ ế ư ng ờ th ng d. ẳ + H là chân đư ng ờ vuông góc hạ t ừ A xuống d. + Đo n ạ th ng ẳ AM là m t ộ đư ng ờ xiên kẻ t ừ A đ n ế đư ng t ờ h ng d. ẳ 2. Quan h gi a đ
ư ng vuông góc và đ ư ng xi ên Đ nh
ị lí: Trong các đư ng ờ xiên và đư ng ờ vuông góc kẻ từ m t ộ đi m ể n m ằ ngoài m t ộ đư ng ờ th ng ẳ đ n ế đư ng ờ th ng ẳ đó thì đư ng ờ vuông góc là đư ng ờ ng n ắ nhất. Ví d : Từ m t ộ đi m ể A n m ằ ngoài đư ng ờ th ng ẳ d, kẻ AH vuông góc v i ớ d và H n m ằ trên đư ng ờ th ng ẳ d. L y ấ b t ấ kì ba đi m ể B, C, D thu c ộ đư ng ờ th ng ẳ d và không trùng v i ớ H. So sánh đ dài ộ đo n ạ AH và các đo n ạ AB, AC, AD. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Trong hình vẽ trên đây, AH đư c ợ g i ọ là đư ng
ờ vuông góc và AB, AC, AD l n ầ lư t ợ là các đư ng ờ xiên. Theo đ nh ị lí 1 ta suy ra đư c ơ trong các đo n ạ th ng ẳ MH, MA, MB, MC thì MH là đư ng ờ ng n nh ắ
ất hay AH < AB, AH < AC, AH < AD.
Chú ý: Vì độ dài đo n ạ th ng ẳ AH là ng n ắ nh t ấ trong các đo n ạ th ng ẳ k ẻ t ừ A đ n ế d nên độ dài đo n ạ th ng ẳ AH đư c ợ g i ọ là kho ng ả cách từ đi m ể A đ n ế đư ng ờ th ng ẳ d. B. Bài t p t l ự uy n
Bài 1: Cho tam giác ABC cân t i ạ A. Ch ng ứ minh r ng ằ kho ng ả cách từ B đ n ế đư ng ờ th ng ẳ AC b ng kho ằ ng ả cách t C ừ đ n đ ế ư ng t ờ h ng ẳ AB. Hư ng d ẫn gi i M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Kẻ BD  AC; CE  AB (D  AC, E  AB). Xét ∆ADB và ∆AEC có: A chung   ADB A  EC  9  0 
AB = AC (do tam giác ABC cân t i ạ A).
Do đó ∆ADB = ∆AEC (c nh huy ạ n ề – góc nh n) ọ . Suy ra BD = CE (hai c nh ạ tư ng ơ ng) ứ (đpcm).
Bài 2: Cho hai đi m ể phân bi t ệ A, B ở cùng phía đ i ố v i ớ đư ng ờ th ng ẳ d (A, B không thu c ộ d). Ch ng ứ minh r ng ằ n u ế A, B có cùng kho ng ả cách đ n ế đư ng ờ th ng ẳ d thì AB song song v i ớ d. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Hư ng d ẫn gi i Kẻ AC, BD vuông góc v i ớ d nên suy ra đư c ợ AC // BD. Suy ra   CAD B  DA (hai góc v ở t ị rí so le trong) Theo gi t ả hi t ế ta có: AC = BD Xét ∆ACD và ∆DBA có: AD là c nh chung ạ   CAD B  DA (cmt) AC = BD (gi t ả hi t ế )
Do đó ∆ACD = ∆DBA (g.c.g). Suy ra   ADC D  AB (hai góc tư ng ơ ng) ứ Mà ADC và DAB v ở ị trí so le trong.
Do đó AB // CD hay AB // d (đpcm).
Bài 3: Cho tam giác ABC cân t i ạ A và m t ộ đi m ể M thu c ộ đo n ạ th ng ẳ BC, M khác B và C. Ch ng ứ minh r ng ằ t ng ổ kho ng ả cách từ đi m ể M đ n ế các đư ng ờ th ng ẳ AB, AC là m t ộ số không đ i ổ . Hư ng d ẫn gi i M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo