Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 19 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 7 Kết nối tri thức Tập 2

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    347 174 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 7 tập 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(111 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ôn t p ch ng VII ươ
A. Lý thuy tế
1. Bi u th c đ i s
• Bi u th c không ch a ch g i là bi u th c s .
• Bi u th c ch ch a s ho c ch ch a ch ho c ch a c s và ch g i chung là bi u
th c đ i s .
Trong m t bi u th c đ i s , các ch (n u có) dùng đ thay th hay đ i di n cho ế ế
nh ng s nào đó đ c g i là các ượ bi n sế (g i t t là các bi nế ).
• M t bi u th c đ i s có th ch a nhi u bi n khác nhau. ế
Chú ý:
Đ cho g n khi vi t các bi u th c đ i s , ta không vi t d u nhân gi a các bi n, ế ế ế
cũng nh gi a bi n và s .ư ế
Ch ng h n, x.y vi t là xy; 7.a vi t là 7a. ế ế
• Thông th ng ta không vi t th a s 1 trong các tích.ườ ế
Ch ng h n, 1x
2
vi t là xế
2
; (– 1)xy vi t là – xy.ế
• V i các bi n, ta cũng th áp d ng các quy t c và tính ch t c a các phép tính nh ế ư
đ i v i các s .
2. Giá tr c a bi u th c đ i s
• Mu n tính giá tr c a m t bi u th c đ i s t i nh ng giá tr cho tr c c a các bi n, ướ ế
ta thay giá tr đã cho c a m i bi n vào bi u th c r i th c hi n các phép tính. ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
3. Đ n th c m t bi nơ ế
Đ n th c m t bi nơ ế (g i t t đ n th cơ ) bi u th c đ i s d ng tích c a m t
s th c v i m t lũy th a c a bi n, trong đó s th c g i ế h s , s mũ c a lũy th a
c a bi n g i là b c c a ế đ n th cơ .
C ng (hay tr ) hai đ n th c cùng b c b ng cách c ng (hay tr ) các h s v i nhau ơ
và gi nguyên lũy th a c a bi n. T ng nh n đ c là m t đ n th c. ế ượ ơ
• Nhân hai đ n th c tùy ý b ng cách nhân hai h s v i nhau và nhân hai lũy th a c aơ
bi n v i nhau. Tích nh n đ c là m t đ n th c.ế ượ ơ
Chú ý:
• M t s khác 0 đ c g i là đ n th c b c 0. ượ ơ
Ch ng h n, s 3 là đ n th c b c 0 vì có th coi 3 = 3x ơ
0
.
• S 0 cũng đ c coi là m t đ n th c. Đ n th c này không có b c. ượ ơ ơ
4. Khái ni m đa th c m t bi n ế
Đa th c m t bi n ế (g i t t đa th c ) t ng c a nh ng đ n th c c a cùng m t ơ
bi n; m i đ n th c trong t ng g i là m t ế ơ h ng t c a đa th c đó.
• M t đ n th c cũng là m t đa th c. ơ
• S 0 cũng đ c coi là m t đa th c, g i ượ đa th c không .
Chú ý:
Ta th ng hi u đa th c b ng m t ch cái in hoa. Đôi khi còn vi t thêm hi uườ ế
bi n trong ngo c đ n.ế ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ch ng h n: M = M(x) = x
3
– 2x
2
+ 7x + 1.
5. Đa th c m t bi n thu g n ế
Đa th c thu g n là đa th c không ch a hai đ n th c nào cùng b c. ơ
N u m t đa th c có ch a nh ng đ n th c cùng b c (đa th c ch a thu g n) thì ta ế ơ ư
th đ a nó v d ng thu g n. ư
6. S p x p đa th c m t bi n ế ế
Đ i v i các đa th c khác đa th c 0, đ thu n l i cho vi c tính toán các đa th c m t
bi n, ng i ta th ng vi t chúng d i d ng thu g n s p x p các h ng t c a ế ườ ườ ế ướ ế
theo lũy th a gi m d n c a bi n. ế
Chú ý: Ta có th s p x p đa th c theo lũy th a tăng d n c a bi n. ế ế
7. B c và các h s c a m t đa th c
Trong m t đa th c thu g n và khác đa th c 0:
• B c c a h ng t có b c cao nh t g i là b c c a đa th c đó.
• H s c a h ng t b c cao nh t g i là h s cao nh t c a đa th c đó.
• H s c a h ng t b c 0 g i là h s t do c a đa th c đó.
Chú ý:
• Đa th c không là đa th c không có b c.
• Trong m t đa th c thu g n, h s cao nh t ph i khác 0 (các h s khác có th b ng
0).
• Mu n tìm b c c a m t đa th c ch a thu g n, ta ph i thu g n đa th c đó. ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
8. Nghi m c a đa th c m t bi n ế
• N u t i x = a (a là m t s ), đa th c F(x) có giá tr b ng 0, t c là F(a) = 0, thì ta g i aế
(ho c x = a) là m t nghi m c a đa th c F(x).
• M t đa th c có th có nhi u nghi m ho c không có nghi m.
• M t đa th c có h s t do b ng 0 thì x = 0 là m t nghi m c a đa th c đó.
9. C ng hai đa th c m t bi n ế
Cách 1: Vi t hai đa th c trong d u ngo c r i n i chúng b i d u “+”. Sau đó bế
ngo c r i nhóm các h ng t cùng b c và thu g n.
Cách 2: Đ t tính c ng sao cho các h ng t cùng b c c a hai đa th c thì th ng c t
v i nhau r i c ng theo t ng c t. N u đa th c khuy t m t h ng t b c nào đó thì ta ế ế
đ m t kho ng tr ng ng v i h ng t đó.
Chú ý: Phép c ng đa th c cũng có tính ch t nh phép c ng s th c. ư C th là:
+ Tính ch t giao hoán: A + B = B + A;
+ Tính ch t k t h p: (A + B) + C = A + (B + C); ế
+ C ng v i đa th c không: A + 0 = 0 + A = A.
10. Tr hai đa th c m t bi n ế
Cách 1: Vi t hai đa th c trong d u ngo c r i n i chúng b i d u ế –”. Sau đó b
ngo c r i nhóm các h ng t cùng b c và thu g n.
Cách 2: Đ t tính tr sao cho các h ng t cùng b c c a hai đa th c thì th ng c t v i
nhau r i tr theo t ng c t. N u đa th c khuy t m t h ng t b c nào đó thì ta đ m t ế ế
kho ng tr ng ng v i h ng t đó.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Chú ý: T ng t nh các s , v i các đa th c P, Q và R, ta cũng có:ươ ư
- N u Q + R = P thì R = P – Q.ế
- N u R = P – Q thì Q + R = P.ế
11. Nhân đ n th c v i đa th cơ
Mu n nhân m t đ n th c v i m t đa th c, ta nhân đ n th c v i t ng h ng t c a đa ơ ơ
th c r i c ng các tích v i nhau.
12. Nhân đa th c v i đa th c
Mu n nhân m t đa th c v i m t đa th c, ta nhân m i h ng t c a đa th c này v i
t ng h ng t c a đa th c kia r i c ng các tích v i nhau.
Chú ý:
• Ta có th trình bày phép nhân m t đa th c v i m t đa th c b ng cách đ t tính.
Khi trình bày theo cách này ta c n:
+ Nhân l n l t m i h ng t dòng d i v i đa th c dòng trên vi t k t qu ượ ướ ế ế
trong m t dòng riêng.
+ Vi t các dòng sao cho các h ng t cùng b c th ng c t v i nhau th c hi n phépế
c ng theo c t).
+ Khi nhân các h ng t dòng d i v i đa th c dòng trên, ta nên nhân các h ng t ướ
theo th t t b c th p đ n b c cao. ế
Ch ng h n: Đ t tính nhân (x + 3).(2x
2
– 3x – 5), ta làm nh sau:ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ôn tập chư ng ơ VII A. Lý thuy t ế 1. Bi u ể th c đ ại số • Bi u ể th c không ch ứ a ứ ch g ữ i ọ là bi u t ể h c ứ số. • Bi u ể th c ch ứ ch ỉ a s ứ ố ho c ch ặ ỉ ch a ứ ch ho ữ c ặ ch a c ứ ả s và ch ố ữ g i ọ chung là bi u th c ứ đ i ạ số. • Trong m t ộ bi u ể th c ứ đ i ạ s , ố các chữ (n u
ế có) dùng để thay thế hay đ i ạ di n ệ cho nh ng s ữ ố nào đó đư c g ợ i ọ là các bi n s ế ố (g i ọ t t ắ là các bi n ế ). • M t ộ bi u t ể h c đ ứ i ạ số có th ch ể a ứ nhi u bi ề n khác nhau. ế Chú ý: • Để cho g n ọ khi vi t ế các bi u ể th c ứ đ i ạ s , ố ta không vi t ế d u ấ nhân gi a ữ các bi n, ế cũng như gi a bi ữ n và s ế ố. Ch ng h ẳ n, ạ x.y vi t ế là xy; 7.a vi t ế là 7a. • Thông thư ng ờ ta không vi t ế th a s ừ ố 1 trong các tích. Ch ng h ẳ n, ạ 1x2 vi t ế là x2; (– 1)xy vi t ế là – xy. • V i ớ các bi n, ế ta cũng có th ể áp d ng ụ các quy t c ắ và tính ch t ấ c a ủ các phép tính như đối v i ớ các số. 2. Giá tr c a bi u t ể h c đ i ạ số • Muốn tính giá tr c ị a ủ m t ộ bi u t ể h c ứ đ i ạ s ố t i ạ nh ng ữ giá tr cho ị trư c ớ c a ủ các bi n, ế ta thay giá tr đã cho c ị a ủ m i ỗ bi n vào bi ế u t ể h c ứ r i ồ th c hi ự n các phép ệ tính. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 3. Đ n ơ thức m t ộ bi n ếĐ n ơ th c ứ m t ộ bi n ế (g i ọ t t ắ là đ n ơ th c ) là bi u ể th c ứ đ i ạ số có d ng ạ tích c a ủ m t ộ số th c ự v i ớ m t ộ lũy th a ừ c a ủ bi n, ế trong đó s ố th c ự g i
ọ là hệ số, số mũ c a ủ lũy th a ừ c a ủ bi n g ế i ọ là b c ậ c a ủ đ n ơ th c . • C ng ộ (hay tr ) ừ hai đ n ơ th c ứ cùng b c ậ b ng ằ cách c ng ộ (hay tr ) ừ các h ệ s ố v i ớ nhau và giữ nguyên lũy th a c ừ a bi ủ n. ế Tổng nh n ậ đư c l ợ à m t ộ đ n ơ th c. ứ • Nhân hai đ n ơ th c ứ tùy ý b ng ằ cách nhân hai h s ệ v ố i
ớ nhau và nhân hai lũy th a ừ c a ủ bi n v ế i ớ nhau. Tích nh n đ ậ ư c ợ là m t ộ đ n t ơ h c. ứ Chú ý: • M t ộ số khác 0 được g i ọ là đ n ơ th c ứ b c 0. ậ Ch ng h ẳ n, ạ số 3 là đ n t ơ h c b ứ c 0 vì ậ có th coi ể 3 = 3x0. • Số 0 cũng đư c ợ coi là m t ộ đ n t ơ h c. Đ ứ n ơ th c này không có b ứ c. ậ 4. Khái ni m ệ đa th c ứ m t ộ bi n ếĐa th c ứ m t ộ bi n ế (g i ọ t t ắ là đa th c ) là t ng ổ c a ủ nh ng ữ đ n ơ th c ứ c a ủ cùng m t ộ bi n; ế mỗi đ n t ơ h c t ứ rong tổng g i ọ là m t ộ h ng t c a ủ đa th c đó. ứ • M t ộ đ n t ơ h c cũng ứ là m t ộ đa th c. ứ • Số 0 cũng đư c ợ coi là m t ộ đa th c, g ứ i ọ là đa th c ứ không. Chú ý: • Ta thư ng ờ kí hi u ệ đa th c ứ b ng ằ m t
ộ chữ cái in hoa. Đôi khi còn vi t ế thêm kí hi u ệ bi n t ế rong ngo c ặ đ n. ơ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ch ng h ẳ n:
ạ M = M(x) = x3 – 2x2 + 7x + 1. 5. Đa th c m t ộ bi n t ế hu g n Đa th c ứ thu g n
là đa th c không ch ứ a ứ hai đ n t ơ h c nào ứ cùng b c. ậ • N u ế m t ộ đa th c ứ có ch a ứ nh ng ữ đ n ơ th c ứ cùng b c ậ (đa th c ứ ch a ư thu g n ọ ) thì ta có th đ ể a ư nó v d ề ng t ạ hu g n. ọ 6. Sắp x p đ ế a th c m t ộ bi n ế Đối v i ớ các đa th c ứ khác đa th c ứ 0, để thu n ậ l i ợ cho vi c ệ tính toán các đa th c ứ m t ộ bi n, ế ngư i ờ ta thư ng ờ vi t ế chúng dư i ớ d ng ạ thu g n ọ và s p ắ x p ế các h ng ạ t ử c a ủ nó theo lũy th a ừ gi m ả d n c ầ a bi ủ n. ế Chú ý: Ta có th s ể p ắ x p đa t ế h c ứ theo lũy th a ừ tăng d n c ầ a bi ủ n. ế 7. Bậc và các h s ệ ố c a m t ộ đa th c Trong m t ộ đa th c t ứ hu g n và khác ọ đa th c 0: ứ • B c c ậ a ủ h ng t ạ có ử b c cao ậ nh t ấ g i ọ là b c c a ủ đa th c đó. • Hệ số c a ủ h ng t ạ có ử b c cao ậ nh t ấ g i
ọ là hệ số cao nhất c a đa t ủ h c ứ đó. • Hệ số c a ủ h ng t ạ b ử ậc 0 g i ọ là hệ số t do c a ủ đa th c đó. ứ Chú ý: • Đa th c
ứ không là đa th c không có b ứ c. ậ • Trong m t ộ đa th c ứ thu g n, ọ h ệ số cao nh t ấ ph i ả khác 0 (các h ệ s ố khác có th ể b ng ằ 0). • Muốn tìm b c ậ c a m ủ t ộ đa th c ch ứ a t ư hu g n, ọ ta ph i ả thu g n đa t ọ h c ứ đó. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 8. Nghi m ệ c a đa t h c m t ộ bi n ế • N u ế t i ạ x = a (a là m t ộ s ) ố , đa th c ứ F(x) có giá tr ịb ng ằ 0, t c ứ là F(a) = 0, thì ta g i ọ a (ho c ặ x = a) là m t ộ nghiệm c a ủ đa th c F( ứ x). • M t ộ đa th c có ứ thể có nhi u nghi ề m ệ ho c không có nghi ặ m ệ . • M t ộ đa th c có ứ h s ệ ố t do b ự ng 0 t ằ hì x = 0 là m t ộ nghi m ệ c a đa t ủ h c ứ đó. 9. C ng ộ hai đa th c ứ m t ộ bi n ế • Cách 1: Vi t ế hai đa th c ứ trong d u ấ ngo c ặ r i ồ n i ố chúng b i ở d u ấ “+”. Sau đó bỏ ngo c ặ rồi nhóm các h ng t ạ cùng b ử c ậ và thu g n. ọ • Cách 2: Đ t ặ tính c ng ộ sao cho các h ng ạ tử cùng b c ậ c a ủ hai đa th c ứ thì th ng ẳ c t ộ v i ớ nhau r i ồ c ng ộ theo t ng ừ c t ộ . N u ế đa th c ứ khuy t ế m t ộ h ng ạ tử b c ậ nào đó thì ta đ m ể t ộ kho ng t ả rống ng v ứ i ớ h ng t ạ đó. ử
Chú ý: Phép c ng đa t ộ h c ứ cũng có tính ch t ấ nh phép c ư ng s ộ ố th c. ự C t ụ h l ể à: + Tính ch t ấ giao hoán: A + B = B + A; + Tính ch t ấ k t ế h p: ợ (A + B) + C = A + (B + C); + C ng ộ v i ớ đa th c không: ứ A + 0 = 0 + A = A. 10. Trừ hai đa th c ứ m t ộ bi n ế • Cách 1: Vi t ế hai đa th c ứ trong d u ấ ngo c ặ r i ồ n i ố chúng b i ở d u ấ “–”. Sau đó bỏ ngo c ặ rồi nhóm các h ng t ạ cùng b ử c ậ và thu g n. ọ • Cách 2: Đ t ặ tính tr ừ sao cho các h ng ạ t ử cùng b c ậ c a ủ hai đa th c ứ thì th ng ẳ c t ộ v i ớ nhau rồi trừ theo t ng ừ c t ộ . N u ế đa th c ứ khuy t ế m t ộ h ng ạ t ử b c ậ nào đó thì ta đ ể m t ộ kho ng ả trống ng v ứ i ớ h ng ạ t đó. ử M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo