Trắc nghiệm Bài 17 Địa Lí 10 Kết nối tri thức: Vỏ địa lí, quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí

189 95 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    851 426 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(189 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 17. V đ a lí, quy lu t th ng nh t và hoàn ch nh c a v đ a lí
Câu 1. L p v đ a lí có gi i h n trùng h p hoàn toàn v i l p v b ph n nào sau
đây?
A. Sinh quy n.
B. Khí quy n.
C. Th ch quy n.
D. Th nh ng quy n. ưỡ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
V đ a lí bao g m toàn b thu quy n (gi i h n d i c a đ i d ng đ n n i ướ ươ ế ơ
sâu nh t), sinh quy n b ph n phía trên c a th ch quy n cùng v i ph n khí
quy n bên d i l p ô-dôn. Chi u dày c a v đ a lí kho ng 30 - 35 km. ướ
Câu 2. Bi u hi n v s tác đ ng c a khí quy n t i th nh ng quy n là ưỡ
A. xích đ o m l ng m a l n mang l i ngu n n c d i dào cho các con ượ ư ướ
sông.
B. di n tích r ng đ u ngu n thu h p s gia tăng các thiên taiquét, l đ t vùng
núi.
C. nhi t đ đ m l n thúc đ y quá trình phá h y đá, hình thành đ t nhanh
h n.ơ
D. m a l n, mang l i ngu n n c d i dào thúc đ y sinh v t phát tri n xanh t tư ướ
h n.ơ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Nhi t đ , đ m là đ c tr ng c a khí h u (thu c khí quy n); quá trình phân h y ư
đá hình thành đ t (th nh ng quy n) => Khí quy n nh h ng đ n quá ưỡ ưở ế
trình hình thành th nh ng => Bi u hi n: nhi t đ đ m l n thúc đ y quá ưỡ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
trình phá h y đá hình thành đ t nhanh h n s tác đ ng c a khí quy n t i ơ
th nh ng quy n. ưỡ
Câu 3. Thành ph n t nhiên nào làm cho n c ta h th ng sông ngòi dày ướ
đ c nh ng ch y u là sông ng n và d c? ư ế
A. Khí quy n và th ch quy n.
B. Th nh ng quy n và khí quy n. ưỡ
C. Th y quy n và sinh quy n.
D. Th ch quy n và sinh quy n.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Do n c ta khí h u nhi t đ i m gió mùa, l ng m a l n (khí quy n), l iướ ượ ư
đ a hình ch y u đ i núi, b m t đ a hình d c, b c t x (th ch quy n) đã hình ế
thành m ng l i sông ngòi dày đ c. Tuy nhiên đ a hình lãnh th h p ngang ướ
(th ch quy n) nên ph n l n sông ng n và d c.
Câu 4. Xây đ p th y đi n trên các dòng sông làm thay đ i dòng ch y tác
đ ng đ n các thành ph n nào c a l p v đ a lí? ế
A. Sinh quy n, th nh ng quy n, th y quy n, khí quy n. ưỡ
B. Th ch quy n, th nh ng quy n, sinh quy n, th y quy n. ưỡ
B. Khí quy n, th ch quy n, sinh quy n, th y quy n.
D. Th nh ng quy n, khí quy n, th ch quy n, th y quy n. ưỡ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Vi c xây đ p th y đi n làm nh h ng đ n đ a ch t bên d i m t l p v ưở ế ướ
phong hóa bên trên (th ch quy n th nh ng quy n). Đ ng th i làm thay đ i ưỡ
dòng ch y c a sông (th y quy n) và m t đi h sinh thái trên m t cũng nh d i ư ướ
n c (sinh quy n).ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 5. Vi c xây d ng các h th y đi n s gây ra tác đ ng không mong mu n
nào sau đây?
A. Cung c p n c. ướ
B. Đi u ti t lũ l t. ế
C. Gi m di n tích r ng.
D. Đi u hòa khí h u.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Vi c xây d ng các h th y đi n s gây ra tác đ ng đ n dòng ch y, th m th c ế
v t xung quanh khu v c công trình. Vi c xây h th y đi n s s d ng m t di n
tích đ t nh t đ nh đ ch a n c -> Làm gi m di n tích đ t nông nghi p, đ t ướ
lâm nghi p.
Câu 6. Đ c đi m nào sau đây không ph i c a l p v đ a lí?
A. Chi u dày 30-35km tr ng v i gi i h n c a sinh quy n.
B. G m 5 l p v b ph n xâm nh p, tác đ ng l n nhau.
C. Thành ph n v t ch t t n t i tr ng thái r n, l ng, khí.
D. Ch u s chi ph i c a các quy lu t t nhiên và xã h i.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
- V đ a l p v c a Trái Đ t bao g m các l p v thành ph n (khí quy n,
th ch quy n, thu quy n và sinh quy n) xâm nh p và tác đ ng l n nhau t o nên
th t ng h p t nhiên th ng nh t và hoàn ch nh.
- Gi i h n trên c a v đ a lí ti p giáp l p ô-zôn, gi i h n d i kéo đ n đáy v c ế ướ ế
th m c a đ i d ng và đ n h t l p v phong hoá l c đ a, đ dày c a v đ a lí ươ ế ế
kho ng 30-35 km.
Câu 7. Phát bi u nào sau đây không đúng v i l p v đ a lí?
A. Ranh gi i trùng hoàn toàn v i l p v Trái Đ t.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. Gi i h n trên là n i ti p giáp v i t ng ô dôn. ơ ế
C. Ranh gi i có s trùng h p v i toàn sinh quy n.
D. Gi i h n d i c a đ i d ng đ n n i sâu nh t. ướ ươ ế ơ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
V đ a bao g m toàn b thu quy n (gi i h n d i c a đ i d ng đ n n i ướ ươ ế ơ
sâu nh t), sinh quy n b ph n phía trên c a th ch quy n cùng v i ph n khí
quy n bên d i l p ô-dôn. Chi u dày c a v đ a lí kho ng 30 - 35 km. ướ
Câu 8. Y u t nào sau đây nguyên nhân c b n làm thay đ i l ng n c c aế ơ ượ ướ
sông ngòi?
A. Th c v t, h đ m.
B. Hàm l ng phù sa tăng.ượ
C. Đ d c lòng sông.
D. L ng m a tăng lên.ượ ư
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Y u t nguyên nhân c b n làm thay đ i l ng n c c a sông ngòi l ngế ơ ượ ướ ượ
m a tăng lên. L ng m a tăng, ngu n cung c p n c cho sông ngòi tăng ->ư ượ ư ướ
L ng n c c a sông, su i s tăng theo.ượ ướ
Câu 9. Tác đ ng d i đây nào c a con ng i nh h ng tích c c đ n môi ướ ườ ưở ế
tr ng t nhiên?ườ
A. Tr ng r ng ph xanh đ t tr ng đ i tr c.
B. Khai thác cát th y tinh ven bi n.
C. Đ p đê ngăn ng p úng đ ng b ng.
D. Phá r ng đ nuôi tr ng th y s n.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Vi c tr ng r ng ph xanh đ t tr ng đ i tr c làm gi m ng, quét, xói mòn
đ t đá. T đó gi m b t s xói mòn, b c màu c a đ t, hình thành ngu n n c ướ
ng m.
Câu 10. Tr c khi s d ng b t c lãnh th nào vào m c đích kinh t , c n ph iướ ế
nghiên c u kĩ
A. đ a hình và khí h u.
B. đ a ch t và đ a hình.
C. toàn b đi u ki n đ a lí.
D. ngu n n c và sinh v t. ướ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Tr c khi s d ng b t c lãnh th nào vào m c đích kinh t , c n ph i nghiênướ ế
c u toàn b đi u ki n đ a a ch t, đ a hình, khí h u, sông ngòi, th
nh ng,…). khi m t trong các đi u ki n đ a thay đ i s kéo theo s thayưỡ
đ i c a các thành ph n đ a khác d n đ n nhi u h l y, thi t h i không mong ế
mu n.
Câu 11. Các thành ph n c a l p v đ a luôn xâm nh p vào nhau, trao đ i v t
ch t và năng l ng v i nhau là nguyên nhân hình thành quy lu t nào d i đây? ượ ướ
A. Quy lu t th ng nh t và hoàn ch nh.
B. Quy lu t đ a ô.
C. Quy lu t đ a đ i.
D. Quy lu t đai cao.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
M i thành ph n c a l p v đ a đ u đ ng th i ch u tác đ ng tr c ti p hay gián ế
ti p c a n i l c ngo i l c, th chúng không t n t i phát tri n m t cáchế ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 17. Vỏ đ a l ị í, quy lu t ậ th ng nh t ấ và hoàn ch n ỉ h c a v đ a l ị í Câu 1. L p ớ v đ ỏ a ị lí có gi i ớ h n ạ trùng h p ợ hoàn toàn v i ớ l p ớ v b ỏ ph ộ n ậ nào sau đây? A. Sinh quy n. ể B. Khí quy n. ể C. Th ch quy ạ n. ể D. Thổ như ng ỡ quy n. ể Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Vỏ đ a ị lí bao g m ồ toàn bộ thuỷ quy n ể (gi i ớ h n ạ dư i ớ c a ủ đ i ạ dư ng ơ đ n ế n i ơ sâu nh t ấ ), sinh quy n ể và bộ ph n ậ phía trên c a ủ th ch ạ quy n ể cùng v i ớ ph n ầ khí quy n bên ể dư i ớ l p ô- ớ dôn. Chi u dày c ề a ủ v đ ỏ a l ị í kho ng 30 - ả 35 km. Câu 2. Bi u ể hi n v ệ s ề t ự ác đ ng c ộ a khí ủ quy n t ể i ớ th nh ổ ư ng ỡ quy n l ể à A. ở xích đ o ạ m ẩ và lư ng ợ m a ư l n ớ mang l i ạ ngu n ồ nư c ớ d i ồ dào cho các con sông. B. diện tích r ng ừ đ u ầ ngu n ồ thu h p ẹ s
ẽ gia tăng các thiên tai lũ quét, l ở đ t ấ vùng núi.
C. nhiệt độ và độ m ẩ l n ớ thúc đ y ẩ quá trình phá h y ủ đá, hình thành đ t ấ nhanh h n. ơ D. m a ư l n, ớ mang l i ạ ngu n ồ nư c ớ d i ồ dào thúc đ y ẩ sinh v t ậ phát tri n ể xanh t t ố h n. ơ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Nhi t ệ đ , ộ độ m ẩ là đ c ặ tr ng ư c a ủ khí h u ậ (thu c ộ khí quy n) ể ; quá trình phân h y ủ đá và hình thành đ t ấ (thổ như ng ỡ quy n) ể => Khí quy n ể nh ả hư ng ở đ n ế quá
trình hình thành thổ như ng ỡ => Bi u ể hi n: ệ nhi t ệ đ ộ và đ ộ m ẩ l n ớ thúc đ y ẩ quá M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) trình phá h y ủ đá và hình thành đ t ấ nhanh h n ơ là sự tác đ ng ộ c a ủ khí quy n ể t i ớ thổ như ng quy ỡ n. ể Câu 3. Thành ph n
ầ tự nhiên nào là làm cho nư c ớ ta có hệ th ng ố sông ngòi dày đ c ặ nh ng ch ư y ủ u ế là sông ng n ắ và d c? ố A. Khí quy n và ể th ch quy ạ n. ể B. Thổ như ng quy ỡ n ể và khí quy n. ể C. Th y quy ủ n và s ể inh quy n. ể D. Th ch quy ạ n ể và sinh quy n. ể Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Do nư c ớ ta có khí h u ậ nhi t ệ đ i ớ m ẩ gió mùa, lư ng ợ m a ư l n ớ (khí quy n) ể , l i ạ có địa hình chủ y u ế đ i ồ núi, bề m t ặ đ a ị hình d c, ố bị c t ắ xẻ (th ch ạ quy n ể ) đã hình thành m ng ạ lư i ớ sông ngòi dày đ c. ặ Tuy nhiên đ a ị hình lãnh thổ h p ẹ ngang (th ch quy ạ n) ể nên ph n l ầ n s ớ ông ng n và d ắ c. ố Câu 4. Xây đ p ậ th y ủ đi n
ệ trên các dòng sông làm thay đ i ổ dòng ch y ả có tác đ ng ộ đ n các t ế hành ph n nào c ầ a ủ l p v ớ đ ỏ a l ị í? A. Sinh quy n, t ể h nh ổ ư ng quy ỡ n, t ể h y quy ủ n, ể khí quy n. ể B. Th ch ạ quy n, t ể h nh ổ ư ng quy ỡ n, s ể inh quy n, t ể h y quy ủ n. ể B. Khí quy n, t ể h ch ạ quy n, s ể inh quy n, t ể h y quy ủ n. ể D. Thổ như ng ỡ quy n, khí ể quy n, t ể h ch ạ quy n, t ể h y quy ủ n. ể Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Việc xây đ p ậ th y ủ đi n ệ làm nh ả hư ng ở đ n ế đ a ị ch t ấ bên dư i ớ và m t ấ l p ớ vỏ phong hóa bên trên (th ch ạ quy n ể và th ổ như ng ỡ quy n) ể . Đ ng ồ th i ờ làm thay đ i ổ dòng ch y ả c a ủ sông (th y ủ quy n) ể và m t ấ đi h ệ sinh thái trên m t ặ cũng nh ư dư i ớ nư c ớ (sinh quy n) ể . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 5. Vi c ệ xây d ng ự các hồ th y ủ đi n ệ sẽ gây ra tác đ ng ộ không mong mu n ố nào sau đây? A. Cung c p n ấ ư c. ớ B. Đi u t ề i t ế lũ l t ụ . C. Gi m ả di n t ệ ích r ng. ừ D. Đi u hòa ề khí h u. ậ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Việc xây d ng ự các hồ th y ủ đi n ệ sẽ gây ra tác đ ng ộ đ n ế dòng ch y ả , th m ả th c ự v t ậ xung quanh khu v c ự công trình. Vi c ệ xây h ồ th y ủ đi n ệ s ẽ s ử d ng ụ m t ộ di n ệ tích đ t ấ nh t ấ đ nh ị để ch a ứ nư c ớ -> Làm gi m ả di n ệ tích đ t ấ nông nghi p, ệ đ t ấ lâm nghi p. ệ Câu 6. Đặc đi m
ể nào sau đây không ph i ả c a ủ l p v ớ đ ỏ ịa lí? A. Chi u ề dày 30-35km tr ng v ừ i ớ gi i ớ h n ạ c a s ủ inh quy n. ể B. G m ồ 5 l p ớ v b ỏ ph ộ n ậ xâm nh p, t ậ ác đ ng ộ l n nhau. ẫ C. Thành ph n v ầ t ậ ch t ấ tồn t i ạ t ở r ng t ạ hái r n, l ắ ng, khí ỏ . D. Chịu s chi ự phối c a các ủ quy lu t ậ t nhi ự ên và xã h i ộ . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D - Vỏ đ a ị lí là l p ớ vỏ c a ủ Trái Đ t ấ bao g m ồ các l p ớ vỏ thành ph n ầ (khí quy n, ể th ch ạ quy n, ể thuỷ quy n ể và sinh quy n) ể xâm nh p ậ và tác đ ng ộ l n ẫ nhau t o ạ nên th t ể ổng h p t ợ nhi ự ên th ng nh ố t ấ và hoàn ch nh. ỉ - Gi i ớ h n ạ trên c a ủ v ỏ đ a ị lí ti p ế giáp l p ớ ô-zôn, gi i ớ h n ạ dư i ớ kéo đ n ế đáy v c ự th m ẳ c a đ ủ i ạ dư ng và đ ơ n h ế t ế l p ớ v phong hoá ỏ l ở c đ ụ a, đ ị ộ dày c a v ủ ỏ đ a l ị í kho ng ả 30-35 km.
Câu 7. Phát bi u nào s ể
au đây không đúng v i ớ l p v ớ đ ỏ ịa lí? A. Ranh gi i ớ trùng hoàn toàn v i ớ l p v ớ ỏ Trái Đ t ấ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. Gi i ớ h n ạ ở trên là n i ơ ti p ế giáp v i ớ t ng ô dôn. ầ C. Ranh gi i ớ có sự trùng h p ợ v i ớ toàn sinh quy n. ể D. Gi i ớ h n ạ dư i ớ c a ủ đ i ạ dư ng ơ đ n n ế i ơ sâu nh t ấ . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Vỏ đ a ị lí bao g m ồ toàn bộ thuỷ quy n ể (gi i ớ h n ạ dư i ớ c a ủ đ i ạ dư ng ơ đ n ế n i ơ sâu nh t ấ ), sinh quy n ể và bộ ph n ậ phía trên c a ủ th ch ạ quy n ể cùng v i ớ ph n ầ khí quy n bên ể dư i ớ l p ô- ớ dôn. Chi u dày c ề a ủ v đ ỏ a l ị í kho ng 30 - ả 35 km. Câu 8. Y u
ế tố nào sau đây là nguyên nhân c ơ b n ả làm thay đ i ổ lư ng ợ nư c ớ c a ủ sông ngòi? A. Th c v ự t ậ , h đ ồ m ầ . B. Hàm lư ng phù s ợ a tăng.
C. Độ dốc lòng sông. D. Lư ng m ợ a t ư ăng lên. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Y u
ế tố là nguyên nhân cơ b n ả làm thay đ i ổ lư ng ợ nư c ớ c a ủ sông ngòi là lư ng ợ m a ư tăng lên. Lư ng ợ m a ư tăng, ngu n ồ cung c p ấ nư c
ớ cho sông ngòi tăng -> Lư ng n ợ ư c ớ c a s ủ ông, suối s t ẽ ăng theo. Câu 9. Tác đ ng ộ dư i ớ đây nào c a ủ con ngư i ờ có nh ả hư ng ở tích c c ự đ n ế môi trư ng t ờ nhi ự ên? A. Trồng r ng ph ừ xanh đ ủ ất trống đồi tr c. ọ B. Khai thác cát th y ủ tinh ven bi ở n. ể C. Đ p ắ đê ngăn ng p ậ úng đ ở ng b ồ ng. ằ D. Phá r ng đ ừ nuôi ể trồng th y s ủ n. ả Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo