Trắc nghiệm Bài 21 Địa Lí 10 Kết nối tri thức: Các nguồn lực phát triển kinh tế

246 123 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.1 K 562 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(246 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 21. Các ngu n l c phát tri n kinh t ế
Câu 1. Ngu n l c là
A. các đi u ki n t nhiên trong n c d i d ng ti m năng đ c con ng i ướ ướ ượ ườ
nghiên c u đ a vào khai thác. ư
B. t ng th các y u t trong ngoài n c đ c khai thác nh m ph c v cho ế ế ướ ượ
vi c phát tri n kinh t c a m t lãnh th . ế
C. t ng th các y u t trong n c không th khai thác đ ph c v cho vi c phát ế ướ
tri n kinh t c a m t lãnh th . ế
D. các đi u ki n kinh t - h i c trong ngoài n c đ c khai thác đ ế ướ ượ
phát tri n kinh t c a m t lãnh th . ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Ngu n l c là t ng th v trí đ a lí, các ngu n tài nguyên thiên nhiên, h th ng tài
s n qu c gia, ngu n nhân l c, đ ng l i chính ch, v n th tr ng… c ườ ườ
trong n c ngoài n c th đ c khai thác nh m ph c v cho vi c phátướ ướ ượ
tri n kinh t c a m t lãnh th nh t đ nh. ế
Câu 2. Căn c vào ph m vi lãnh th , có th phân chia thành ngu n l c
A. ngo i l c, dân s .
B. dân s , lao đ ng.
C. n i l c, lao đ ng.
D. n i l c, ngo i l c.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Cách phân lo i ph bi n hi n nay căn c vào ph m vi lãnh th ngu n g c ế
hình thành. Căn c vào ngu n g c, th phân lo i thành các ngu n l c v trí
đ a lí, t nhiên và kinh t - xã h i. Căn c vào ph m vi lãnh th , có th phân chia ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
thành ngu n l c n i l c (ngu n l c trong n c) ngo i l c (ngu n l c ngoài ướ
n c).ướ
Câu 3. Ngu n l c kinh t - h i nào sau đây quan tr ng nh t, tính quy t ế ế
đ nh đ n s phát tri n kinh t c a m t đ t n c? ế ế ướ
A. Con ng i.ườ
B. Th tr ng. ườ
C. Công ngh .
D. Ngu n v n.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Con ng i đ c xem là l c l ng s n xu t c a n n kinh t : con ng i s d ngườ ượ ượ ế ườ
kh i óc ch t xám đ sáng t o ra các công ngh hi n đ i, phát tri n ng d ng
nhi u thành t u khoa h c thu t vào quá trình s n xu t. Đ ng th i con ng i ườ
tr c ti p đi u khi n, qu n quá trình v n hành c a ph ng ti n thu t, máy ế ươ
móc trong các khâu s n xu t đ t o ra s n ph m cu i cùng => Ngu n l c kinh
t - xã h i quan tr ng nh t, có tính quy t đ nh đ n s phát tri n kinh t c a m tế ế ế ế
đ t n c là con ng i. ướ ườ
Câu 4. C s đ phân chia ngu n l c thành các ngu n l c bên trong bênơ
ngoài là
A. tính ch t ngu n l c.
B. ngu n g c hình thành.
C. xu th phát tri n.ế
D. ph m vi lãnh th .
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Căn c vào ph m vi lãnh th chia ra:
- Ngu n l c bên trong: V trí đ a lí, t nhiên, kinh t - xã h i trong n c. ế ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Ngu n l c bên ngoài: V n, th tr ng, khoa h c công ngh , kinh nghi m ườ
qu n lí s n xu t, kinh doanh t các n c khác. ướ
Câu 5. Ngu n l c kinh t - xã h i có vai trò nào sau đây? ế
A. Làm giàu có v ngu n tài nguyên cung c p nguyên li u cho s n xu t.
B. V a ph c v tr c ti p cho cu c s ng, v a ph c v phát tri n kinh t . ế ế
C. L a ch n chi n l c phát tri n đ t n c phù h p v i t ng giai đo n. ế ượ ướ
D. T o ra đ ng l c thúc đ y các c s s n xu t hình thành và phát tri n. ơ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Ngu n l c kinh t - h i vai trò quan tr ng đ l a ch n chi n l c phát ế ế ượ
tri n phù h p v i đi u ki n c th c a đ t n c trong t ng giai đo n. ướ
Câu 6. Nguyên nhân nào sau đây không đúng v vi c các n c đang phát tri n ướ
ngu n tài nguyên đa d ng, phong phú nh ng n n kinh t v n ch m phát ư ế
tri n?
A. Tài nguyên ít có giá tr v kinh t , l i nhu n thu v th p. ế
B. Dân c đông nên s n xu t nông nghi p v n chi m u th .ư ế ư ế
C. Khoa h c - kĩ thu t và công ngh v n còn l c h u, thi u đ ng b . ế
D. Ngu n lao đ ng d i dào nh ng trình đ th p, thi u chuyên môn. ư ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
các n c đang phát tri n ch y u nh ng n c đông dân nên phát tri n s n ướ ế ướ
xu t nông nghi p v n đóng vai trò quan tr ng đ đ m b o nhu c u l ng th c. ươ
Các lo i tài nguyên giàu nh ng thi u trang thi t b hi n đ i đ khai thác, ư ế ế
nhi u lo i v n d ng ti m năng. Đ c bi t, ít s xu t hi n c a các ngành
kinh t tri th c, công ngh cao ngu n lao đ ng còn thi u trình đ , tình tr ngế ế
ch y máu ch t xám. Nh v y, “tài nguyên ít giá tr v kinh t , l i nhu n thu v ư ế
th p” là nguyên nhân không chính xác.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 7. Căn c vào đâu đ phân lo i các ngu n l c?
A. Vai trò và m c đ nh h ng. ưở
B. Th i gian và kh năng khai thác.
C. Ngu n g c và ph m vi lãnh th .
D. Không gian và th i gian hình thành.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Căn c vào ngu n g c ph m vi nh h ng ng i ta phân chia ra các ngu n ưở ườ
l c.
Câu 8. Ngu n l c t nhiên có vai trò nh th nào đ i v i quá trình s n xu t? ư ế
A. Quy t đ nh vi c s d ng các ngu n l c khác.ế
B. Ít nh h ng đ n các ho t đ ng s n xu t. ưở ế
C. T o đ ng l c cho quá trình s n xu t.
D. C s t nhiên c a quá trình s n xu t.ơ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Ngu n l c t nhiên là c s t nhiên c a quá trình s n xu t. ơ
Câu 9. Ngu n l c nào sau đây đ c xác đ nh đi u ki n c n cho quá trình s n ượ
xu t?
A. V trí đ a lí.
B. Dân c và ngu n lao đ ng.ư
C. Đ ng l i chính sách.ườ
D. Tài nguyên thiên nhiên.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Ngu n l c t nhiên c s t nhiên c a m i quá trình s n xu t. Đó nh ng ơ
ngu n v t ch t v a ph c v cho cu c s ng, v a ph c v cho phát tri n kinh t . ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S giàu đa d ng v tài nguyên thiên nhiên t o l i th quan tr ng cho s ế
phát tri n kinh t . ế
Câu 10. Căn c vào ngu n g c, có th phân lo i thành các ngu n l c nh sau: ư
A. V trí đ a lí, kinh t - xã h i, trong n c. ế ướ
B. V trí đ a lí, t nhiên, kinh t - xã h i. ế
C. V trí đ a lí, kinh t - xã h i, ngoài n c. ế ướ
D. Kinh t - xã h i, trong n c, ngoài n c.ế ướ ướ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Cách phân lo i ph bi n hi n nay căn c vào ph m vi lãnh th ngu n g c ế
hình thành. Căn c vào ngu n g c, th phân lo i thành các ngu n l c v trí
đ a lí, t nhiên và kinh t - xã h i. Căn c vào ph m vi lãnh th , có th phân chia ế
thành ngu n l c n i l c (ngu n l c trong n c) ngo i l c (ngu n l c ngoài ướ
n c).ướ
Câu 11. Các ngu n l c nào sau đây t o thu n l i (hay khó khăn) trong vi c ti p ế
c n gi a các vùng trong m t n c? ướ
A. V trí đ a lí.
B. Đ t đai, bi n.
C. Lao đ ng.
D. Khoa h c.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
V trí đ a đ c xem ngu n l c l i th so sánh trong phát tri n kinh t . ượ ế ế
Ngu n l c này t o thu n l i hay khó khăn trong vi c giao l u, h p tác phát tri n ư
kinh t m i qu c gia (ho c lãnh th ).ế
Câu 12. Vai trò c a ngu n lao đ ng v i vi c phát tri n kinh t đ c th hi n ế ượ
khía c nh nào d i đây? ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 21. Các ngu n l c ự phát tri n ki nh tế Câu 1. Nguồn l c l ự à A. các đi u ề ki n ệ tự nhiên trong nư c ớ ở dư i ớ d ng ạ ti m ề năng đư c ợ con ngư i ờ nghiên c u ứ đ a vào khai ư thác.
B. tổng thế các y u
ế tố trong và ngoài nư c ớ đư c ợ khai thác nh m ằ ph c ụ vụ cho việc phát tri n ki ể nh t c ế a m ủ t ộ lãnh th . ổ C. tổng th ể các y u ế tố trong nư c ớ không th khai ể thác đ ể ph c ụ v cho ụ vi c ệ phát tri n ki ể nh t c ế a m ủ t ộ lãnh th . ổ D. các đi u ề ki n ệ kinh tế - xã h i
ộ ở cả trong và ngoài nư c ớ đư c ợ khai thác để phát tri n ki ể nh t c ế a m ủ t ộ lãnh th . ổ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Nguồn l c ự là t ng ổ th ể v ịtrí đ a ị lí, các ngu n
ồ tài nguyên thiên nhiên, h ệ th ng ố tài s n ả quốc gia, ngu n ồ nhân l c, ự đư ng ờ l i ố chính sách, v n ố và thị trư ng… ờ ở cả trong nư c ớ và ngoài nư c ớ có thể đư c ợ khai thác nh m ằ ph c ụ vụ cho vi c ệ phát tri n ki ể nh t c ế a m ủ t ộ lãnh th nh ổ t ấ đ nh. ị Câu 2. Căn c vào ph ứ m ạ vi lãnh th , có ổ th phân chi ể a thành ngu n l ồ c ự A. ngo i ạ l c, dân s ự ố.
B. dân số, lao đ ng. ộ C. n i ộ l c, ự lao đ ng. ộ D. n i ộ l c, ự ngo i ạ l c. ự Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Cách phân lo i ạ phổ bi n ế hi n ệ nay là căn c ứ vào ph m ạ vi lãnh th ổ và ngu n ồ g c ố
hình thành. Căn cứ vào ngu n ồ g c, ố có thể phân lo i ạ thành các ngu n ồ l c ự vị trí địa lí, t ự nhiên và kinh t ế - xã h i ộ . Căn c vào ứ ph m ạ vi lãnh th , ổ có th phân ể chia M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) thành nguồn l c ự n i ộ l c ự (ngu n ồ l c ự trong nư c) ớ và ngo i ạ l c ự (ngu n ồ l c ự ngoài nư c) ớ . Câu 3. Ngu n ồ l c ự kinh tế - xã h i ộ nào sau đây quan tr ng ọ nh t ấ , có tính quy t ế định đ n s ế ự phát tri n ể kinh tế c a m ủ t ộ đ t ấ nư c? ớ A. Con ngư i ờ . B. Thị trư ng. ờ C. Công ngh . ệ D. Nguồn vốn. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Con ngư i ờ đư c ợ xem là l c ự lư ng ợ s n ả xu t ấ c a ủ n n ki ề nh t : ế con ngư i ờ s ử d ng ụ khối óc ch t ấ xám để sáng t o ạ ra các công ngh ệ hi n ệ đ i ạ , phát tri n ể và ng ứ d ng ụ nhi u ề thành t u ự khoa h c ọ kĩ thu t ậ vào quá trình s n ả xu t ấ . Đ ng ồ th i ờ con ngư i ờ tr c ự ti p ế đi u ề khi n, ể qu n ả lý quá trình v n ậ hành c a ủ phư ng ơ ti n ệ kĩ thu t ậ , máy móc trong các khâu s n ả xu t ấ để t o ạ ra s n ả ph m ẩ cu i ố cùng => Ngu n ồ l c ự kinh tế - xã h i ộ quan tr ng ọ nh t ấ , có tính quy t ế đ nh ị đ n ế s ự phát tri n ể kinh t c ế a ủ m t ộ đất nư c ớ là con ngư i ờ .
Câu 4. Cơ sở để phân chia ngu n ồ l c ự thành các ngu n ồ l c ự bên trong và bên ngoài là A. tính ch t ấ nguồn l c. ự
B. nguồn gốc hình thành. C. xu th phát ế tri n. ể D. ph m ạ vi lãnh th . ổ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Căn c vào ph ứ m ạ vi lãnh th chi ổ a ra: - Nguồn l c bên t ự rong: V t ị rí đ a l ị í, t nhi ự ên, kinh t - ế xã h i ộ trong nư c. ớ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Ngu n ồ l c ự bên ngoài: V n, ố thị trư ng, ờ khoa h c ọ và công ngh , ệ kinh nghi m ệ qu n ả lí s n ả xu t ấ , kinh doanh t các ừ nư c ớ khác. Câu 5. Nguồn l c ki ự nh t - ế xã h i
ộ có vai trò nào sau đây? A. Làm giàu có v ngu ề n t
ồ ài nguyên cung c p nguyên l ấ i u cho s ệ n xu ả t ấ . B. V a ph ừ c ụ v t ụ r c ự ti p ế cho cu c s ộ ng, v ố a ừ ph c v ụ phát ụ tri n ki ể nh t . ế C. L a ch ự n ọ chi n l ế ư c phát ợ tri n đ ể t ấ nư c phù h ớ p v ợ i ớ t ng gi ừ ai đo n. ạ D. T o r ạ a đ ng l ộ c ự thúc đ y các ẩ c s ơ s ở n xu ả t
ấ hình thành và phát tri n. ể Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Nguồn l c ự kinh tế - xã h i ộ có vai trò quan tr ng ọ để l a ự ch n ọ chi n ế lư c ợ phát tri n phù h ể p v ợ i ớ đi u ki ề n c ệ t ụ hể c a đ ủ t ấ nư c t ớ rong t ng gi ừ ai đo n. ạ
Câu 6. Nguyên nhân nào sau đây không đúng về vi c ệ các nư c ớ đang phát tri n ể
có nguồn tài nguyên đa d ng, ạ phong phú nh ng ư n n ề kinh tế v n ẫ ch m ậ phát tri n? ể
A. Tài nguyên ít có giá tr v ị ề kinh t , ế l i ợ nhu n t ậ hu v t ề h p. ấ B. Dân c đông nên ư s n ả xu t ấ nông nghi p v ệ n chi ẫ m ế u t ư h . ế C. Khoa h c - ọ kĩ thu t ậ và công ngh v ệ n còn l ẫ c h ạ u, ậ thi u đ ế ng b ồ . ộ D. Nguồn lao đ ng d ộ ồi dào nh ng t ư rình đ t ộ h p, t ấ hi u ế chuyên môn. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Ở các nư c ớ đang phát tri n ể ch ủ y u ế là nh ng ữ nư c
ớ đông dân nên phát tri n ể s n ả xuất nông nghi p ệ v n ẫ đóng vai trò quan tr ng ọ đ ể đ m ả b o ả nhu c u ầ lư ng ơ th c. ự Các lo i
ạ tài nguyên giàu có nh ng ư thi u ế trang thi t ế bị hi n ệ đ i ạ để khai thác, nhi u ề lo i ạ v n ẫ ở d ng ạ ti m ề năng. Đ c ặ bi t ệ , ít có sự xu t ấ hi n ệ c a ủ các ngành kinh tế tri th c, ứ công nghệ cao vì ngu n ồ lao đ ng ộ còn thi u ế trình đ , ộ tình tr ng ạ ch y ả máu ch t ấ xám. Như v y
ậ , “tài nguyên ít giá tr ịv ề kinh t , ế l i ợ nhu n ậ thu về
thấp” là nguyên nhân không chính xác. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Câu 7. Căn c vào đâu ứ đ phân l ể o i ạ các ngu n l ồ c? ự A. Vai trò và m c đ ứ ộ nh ả hư ng. ở B. Th i ờ gian và kh năng khai ả thác.
C. Nguồn gốc và ph m ạ vi lãnh th . ổ D. Không gian và th i ờ gian hình thành. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Căn cứ vào ngu n ồ g c ố và ph m ạ vi nh ả hư ng ở ngư i
ờ ta phân chia ra các ngu n ồ l c. ự Câu 8. Nguồn l c t ự nhi ự ên có vai trò nh t ư h nào ế đ i ố v i ớ quá trình s n ả xu t ấ ? A. Quy t ế đ nh vi ị c s ệ ử d ng các ngu ụ ồn l c khác. ự B. Ít nh ả hư ng đ ở n các ế ho t ạ đ ng ộ s n ả xu t ấ . C. T o đ ạ ng ộ l c cho quá t ự rình s n ả xu t ấ . D. Cơ sở t nhi ự ên c a quá ủ trình s n ả xu t ấ . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Nguồn l c t ự nhi ự ên là c s ơ ở t nhi ự ên c a quá ủ trình s n ả xu t ấ . Câu 9. Ngu n ồ l c ự nào sau đây đư c ợ xác đ nh ị là đi u ề ki n ệ c n ầ cho quá trình s n ả xuất? A. Vị trí đ a l ị í. B. Dân c và ư nguồn lao đ ng. ộ C. Đư ng ờ lối chính sách.
D. Tài nguyên thiên nhiên. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Nguồn l c
ự tự nhiên là cơ sở tự nhiên c a ủ m i ọ quá trình s n ả xu t ấ . Đó là nh ng ữ nguồn v t ậ ch t ấ v a ừ ph c ụ v ụ cho cu c ộ s ng, ố v a ừ ph c ụ v ụ cho phát tri n ể kinh t . ế M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo