Trắc nghiệm Bài 21 Địa lí 9: Vùng Đồng bằng sông Hồng (tiếp theo)

217 109 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Địa Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Địa lí 9 (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    441 221 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(217 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C.4. Bài tập Vùng Đồng bằng sông Hồng - Phần 2. Kinh tế
Câu 1 Cơ cấu kinh tế của vùng đang chuyển dịch theo hướng
A. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng và dịch vụ.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng.
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng.
Câu 2 Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp của đồng bằng sông Hồng tập trung chủ
yếu ở
A.Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hà Nội, Bắc Ninh.
C. Hà Nội, Hải Dương.
D. Hà Nội, Nam Định.
Câu 3 Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành trọng điểm ở đồng bằng
sông Hồng?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Khai thác khoáng sản.
Câu 4 Năng suất lúa đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do có
A. diện tích lúa lớn nhất.
B. trình độ thâm canh cao.
C. sản lượng lúa lớn nhất.
D. hệ thống thủy lợi tốt.
Câu 5 Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh
A. chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm, nuôi trồng thủy sản.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. chăn nuôi lợn, trâu, bò, nuôi trồng thủy sản.
C. chăn nuôi lợn, gia cầm, đánh bắt thủy sản, bò sữa.
D. nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi lợn, bò thịt.
Câu 6 Tam giác tăng trưởng kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội – Hải Phòng – Hạ Long.
B. Hà Nội – Hải Phòng – Cẩm Phả.
C. Hà Nội – Hải Dương– Hải Phòng.
D. Hà Nội – Bắc Ninh – Vĩnh Yên.
Câu 7 Một trong hai trung tâm tài chính, ngân hàng lớn nhất của nước ta thuộc đồng
bằng sông Hồng là
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội.
C. Hải Phòng.
D. Đà Nẵng.
Câu 8 Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp ở đồng bằng sông
Hồng?
A. Hình thành sớm nhất Việt Nam.
B. Có tốc độ tăng trưởng nhanh.
C. Giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước.
D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành trọng điểm.
Câu 9 Bình quân sản lượng lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng thấp
hơn nhiều so với đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. sản lượng lương thực ít.
B. năng suất lúa thấp.
C. dân số quá đông.
D. diện tích lúa bị thu hẹp.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10 Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A. Hải Dương.
B. Hưng Yên.
C. Vĩnh Phúc.
D. Nam Định.
Câu 11 Sản lượng lương thực của đồng bằng sông Hồng tăng chậm nguyên nhân
chủ yếu do
A. diện tích đất canh tác giảm.
B. năng suất giảm.
C. dân số đông.
D. sâu bệnh phá hoại.
Câu 12 Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu
Long và cả nước giai đoạn 1995 – 2004.
Nhận xét không đúng về năng suất lúa của hai đồng bằng và cả nước là
A. Năng suất lúa của hai đồng bằng cao hơn mức trung bình cả nước.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng cao hơn đồng bằng sông Cửu Long.
C. Năng suất lúa của hai đồng bằng và cả nước đều tăng lên đều.
D. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn đồng bằng sông Cửu
Long.
Câu 13 Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của
đồng bằng sông Hồng theo hướng giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công
nghiệp – xây dựng và dịch vụ là do
A. Tác động của quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
B. Tác động của quá trình đô thị hóa.
C. Vùng thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật cho phát triển công nghiệp, dịch vụ hiện đại và đồng bộ.
Câu 14 Khó khăn nào sau đây gây trở ngại lớn nhất đến việc phát triển kinh tế - xã
hội ở đồng bằng sông Hồng?
A. Diện tích đất canh tác giảm.
B. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Dân số đông.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1
Cơ cấu kinh tế của vùng đang chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng nông nghiệp,
tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
Đáp án cần chọn là: C
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 2
Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp của đồng bằng sông Hồng tập trung chủ yếu ở
Hà Nội, Hải Phòng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3
Các ngành công nghiệp trọng điểm của vùng là: công nghiệp chế biến lương thực
thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất vật liệu xây dựng và cơ khí.
=> Khai thác khoáng sản không phải là ngành trọng điểm ở đồng bằng sông Hồng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4
Đồng bằng sông Hồng đứng đầu cả nước về năng xuất lúa nhờ trình độ thâm canh
cao.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5
Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh chăn nuôi lợn (đàn lợn chiếm tỉ trọng lớn
nhất cả nước), chăn nuôi bò sữa, gia cầm và nuôi trồng thủy sản đang được phát
triển.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6
Tam giác tăng trưởng kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng là Hà Nội – Hải
Phòng – Hạ Long (Quảng Ninh)
Đáp án cần chọn là: A
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


C.4.
Bài tập Vùng Đồng bằng sông Hồng - Phần 2. Kinh tế
Câu 1 Cơ cấu kinh tế của vùng đang chuyển dịch theo hướng
A. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng và dịch vụ.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng.
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng.
Câu 2 Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp của đồng bằng sông Hồng tập trung chủ yếu ở A.Hà Nội, Hải Phòng. B. Hà Nội, Bắc Ninh. C. Hà Nội, Hải Dương. D. Hà Nội, Nam Định.
Câu 3 Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành trọng điểm ở đồng bằng sông Hồng?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Chế biến lương thực, thực phẩm. D. Khai thác khoáng sản.
Câu 4 Năng suất lúa đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do có
A. diện tích lúa lớn nhất.
B. trình độ thâm canh cao.
C. sản lượng lúa lớn nhất.
D. hệ thống thủy lợi tốt.
Câu 5 Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh
A. chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm, nuôi trồng thủy sản.


B. chăn nuôi lợn, trâu, bò, nuôi trồng thủy sản.
C. chăn nuôi lợn, gia cầm, đánh bắt thủy sản, bò sữa.
D. nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi lợn, bò thịt.
Câu 6 Tam giác tăng trưởng kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội – Hải Phòng – Hạ Long.
B. Hà Nội – Hải Phòng – Cẩm Phả.
C. Hà Nội – Hải Dương– Hải Phòng.
D. Hà Nội – Bắc Ninh – Vĩnh Yên.
Câu 7 Một trong hai trung tâm tài chính, ngân hàng lớn nhất của nước ta thuộc đồng bằng sông Hồng là A. TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Đà Nẵng.
Câu 8 Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp ở đồng bằng sông Hồng?
A. Hình thành sớm nhất Việt Nam.
B. Có tốc độ tăng trưởng nhanh.
C. Giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước.
D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành trọng điểm.
Câu 9 Bình quân sản lượng lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng thấp
hơn nhiều so với đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. sản lượng lương thực ít. B. năng suất lúa thấp. C. dân số quá đông.
D. diện tích lúa bị thu hẹp.


Câu 10 Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ? A. Hải Dương. B. Hưng Yên. C. Vĩnh Phúc. D. Nam Định.
Câu 11 Sản lượng lương thực của đồng bằng sông Hồng tăng chậm nguyên nhân chủ yếu do
A. diện tích đất canh tác giảm. B. năng suất giảm. C. dân số đông. D. sâu bệnh phá hoại.
Câu 12 Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu
Long và cả nước giai đoạn 1995 – 2004.
Nhận xét không đúng về năng suất lúa của hai đồng bằng và cả nước là
A. Năng suất lúa của hai đồng bằng cao hơn mức trung bình cả nước.


B. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng cao hơn đồng bằng sông Cửu Long.
C. Năng suất lúa của hai đồng bằng và cả nước đều tăng lên đều.
D. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 13 Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của
đồng bằng sông Hồng theo hướng giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công
nghiệp – xây dựng và dịch vụ là do
A. Tác động của quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
B. Tác động của quá trình đô thị hóa.
C. Vùng thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật cho phát triển công nghiệp, dịch vụ hiện đại và đồng bộ.
Câu 14 Khó khăn nào sau đây gây trở ngại lớn nhất đến việc phát triển kinh tế - xã
hội ở đồng bằng sông Hồng?
A. Diện tích đất canh tác giảm.
B. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế. C. Ô nhiễm môi trường. D. Dân số đông. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1
Cơ cấu kinh tế của vùng đang chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng nông nghiệp,
tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ. Đáp án cần chọn là: C


zalo Nhắn tin Zalo