Trắc nghiệm Bài 29 Địa lí 9: Vùng Tây Nguyên (tiếp theo)

121 61 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Địa Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Địa lí 9 (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    273 137 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(121 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C.11. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ - PHẦN 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Câu 1 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết di tích lịch sử nào
sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Bến cảng Nhà Rồng.
B. Địa đảo Củ Chi.
C. Địa đảo Vĩnh Mốc.
D. Nhà tù Côn Đảo.
Câu 2 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết các tỉnh (thành phố)
giáp biển của Đông Nam Bộ là
A. Bình Dương và Bình Phước.
B. Tây Ninh và Đồng Nai.
C. TP. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương.
Câu 3 Dạng địa hình đặc trưng của vùng Đông Nam Bộ là
A. dốc, bị cắt xẻ mạnh.
B. thoải, khá bằng phẳng.
C.thấp trũng, chia cắt mạnh.
D. cao đồ sộ, độ dốc lớn.
Câu 4 Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là
A. đất badan và đất xám.
B. đất xám và đất phù sa.
C. đất badan và feralit.
D. đất xám và đất phèn.
Câu 5 Khí hậu Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là
A. nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. cận nhiệt đới gió mùa.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. cận xích đạo nóng ẩm.
D. ôn đới lục địa.
Câu 6 Tài nguyên khoáng sản giàu có ở vùng thềm lục địa phía nam của Đông Nam
Bộ là
A. titan.
B. cát thủy tinh.
C. muối khoáng.
D. dầu khí.
Câu 7 Vùng có thế mạnh trong khai thác thủy sản nhờ
A. mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
B. có nhiều ao hồ, đầm.
C. biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú.
D. các bãi triều, đầm phá, vũng vịnh.
Câu 8 Hạn chế về điều kiện tự nhiên đối với phát triển kinh tế của vùng Đông Nam
Bộ là
A. đất đai kém màu mỡ, thời tiết diễn biến thất thường.
B. trên đất liền ít khoáng sản, diện tích rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp.
C. tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.
D. mùa khô kéo dài gây thiếu nước nghiêm trọng.
Câu 9 Dòng sông có vai trò quan trọng nhất đối với Đông Nam Bộ là
A. sông Sài Gòn.
B. sông Đồng Nai.
C. sông Vàm Cỏ Đông.
D. sông Bé.
Câu 10 Thế mạnh của nguồn lao động ở vùng Đông Nam Bộ không phải là
A. có kinh nghiệm trong phòng chống thiên tai.
B. nguồn lao động dồi dào.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. nhiều lao động lành nghề, có trình độ cao.
D. năng động, tiếp thu nhanh các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
Câu 11 Đặc điểm dân cư – xã hội không đúng với Đông Nam Bộ là
A. là vùng đông dân.
B. mật độ dân số cao nhất cả nước.
C. người dân năng động, sáng tạo.
D. có nhiều di tích lịch sử, văn hóa.
Câu 12 Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước vì
A. công nghiệp hóa nhanh, thu hút đầu tư nước ngoài; nhiều chính sách ưu đãi.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật hoàn thiện và đồng bộ nhất cả nước.
C. có nhiều ngành kinh tế cần nhiều lao động.
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên giàu có.
Câu 13 Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của TP. Hồ Chí Minh giai
đoạn 2000 – 2015
Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Số dân thành thị đông, tăng nhanh và liên tục.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Tỉ lệ dân thành thị cao trên 80% và tăng liên tục.
C. Tỉ lệ dân thành thị có sự biến động nhẹ.
D. Giai đoạn 2000 – 2005, tỉ lệ dân thành thị tăng lên, giai đoạn sau giảm.
Câu 14 Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị của Đông Nam Bộ cao
nhất cả nước là do
A. dân di cư vào thành thị nhiều.
B. nông nghiệp kém phát triển.
C. tốc độ công nghiệp hóa nhanh nhất.
D. tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1
B1. Nhận dạng kí hiệu các di tích lịch sử ở Atlat Địa lí trang 3.
B2. Lần lượt xác định vị trí các di tích mà yêu cầu đề ra cho -> tìm ra di tích lịch sử
không thuộc Đông Nam Bộ.
- Các di tích lịch sử thuộc Đông Nam Bộ là: Bến Cảng Nhà Rồng, địa đảo Củ Chi
(thuộc TP. Hồ Chí Minh), nhà tù Côn Đảo (thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
- Địa đảo Vĩnh Mốc là di tích lịch sử thuộc tỉnh Quảng Trị -> không thuộc Đông
Nam Bộ.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2
B1. Quan sát Atlat Địa lí trang 29, xác định đường bờ biển thuộc phạm vi lãnh thổ
của Đông Nam Bộ -> phía đông nam của Đông Nam Bộ giáp biển.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B2. Tên các tỉnh tiếp giáp biển thuộc Đông Nam Bộ là: TP. Hồ Chí Minh và Bà Rịa
– Vũng Tàu
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3
Đông Nam Bộ có địa hình chủ yếu là bán bình nguyên với đặc điểm thoải, khá bằng
phẳng -> thuận lợi cho xây dựng các công trình, nhà cửa.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4
Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là đất badan và đất xám.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5
Khí hậu Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh
năm
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6
Tài nguyên khoáng sản giàu có ở vùng thềm lục địa phía nam của Đông Nam Bộ là
dầu khí.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7
Đông Nam Bộ tiếp giáp với vùng biển ở phía đông nam lãnh thổ, biển ấm, ngư
trường rộng lớn (Bà Rịa – Vũng Tàu), hải sản phong phú => thuận lợi cho khai thác
thủy sản.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



C.11. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ - PHẦN 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Câu 1 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết di tích lịch sử nào
sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Bến cảng Nhà Rồng. B. Địa đảo Củ Chi. C. Địa đảo Vĩnh Mốc. D. Nhà tù Côn Đảo.
Câu 2 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết các tỉnh (thành phố)
giáp biển của Đông Nam Bộ là
A. Bình Dương và Bình Phước. B. Tây Ninh và Đồng Nai.
C. TP. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương.
Câu 3 Dạng địa hình đặc trưng của vùng Đông Nam Bộ là
A. dốc, bị cắt xẻ mạnh.
B. thoải, khá bằng phẳng.
C.thấp trũng, chia cắt mạnh.
D. cao đồ sộ, độ dốc lớn.
Câu 4 Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là
A. đất badan và đất xám.
B. đất xám và đất phù sa. C. đất badan và feralit.
D. đất xám và đất phèn.
Câu 5 Khí hậu Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là
A. nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. cận nhiệt đới gió mùa.


C. cận xích đạo nóng ẩm. D. ôn đới lục địa.
Câu 6 Tài nguyên khoáng sản giàu có ở vùng thềm lục địa phía nam của Đông Nam Bộ là A. titan. B. cát thủy tinh. C. muối khoáng. D. dầu khí.
Câu 7 Vùng có thế mạnh trong khai thác thủy sản nhờ
A. mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
B. có nhiều ao hồ, đầm.
C. biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú.
D. các bãi triều, đầm phá, vũng vịnh.
Câu 8 Hạn chế về điều kiện tự nhiên đối với phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là
A. đất đai kém màu mỡ, thời tiết diễn biến thất thường.
B. trên đất liền ít khoáng sản, diện tích rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp.
C. tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.
D. mùa khô kéo dài gây thiếu nước nghiêm trọng.
Câu 9 Dòng sông có vai trò quan trọng nhất đối với Đông Nam Bộ là A. sông Sài Gòn. B. sông Đồng Nai. C. sông Vàm Cỏ Đông. D. sông Bé.
Câu 10 Thế mạnh của nguồn lao động ở vùng Đông Nam Bộ không phải là
A. có kinh nghiệm trong phòng chống thiên tai.
B. nguồn lao động dồi dào.


C. nhiều lao động lành nghề, có trình độ cao.
D. năng động, tiếp thu nhanh các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
Câu 11 Đặc điểm dân cư – xã hội không đúng với Đông Nam Bộ là A. là vùng đông dân.
B. mật độ dân số cao nhất cả nước.
C. người dân năng động, sáng tạo.
D. có nhiều di tích lịch sử, văn hóa.
Câu 12 Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước vì
A. công nghiệp hóa nhanh, thu hút đầu tư nước ngoài; nhiều chính sách ưu đãi.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật hoàn thiện và đồng bộ nhất cả nước.
C. có nhiều ngành kinh tế cần nhiều lao động.
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên giàu có.
Câu 13 Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của TP. Hồ Chí Minh giai đoạn 2000 – 2015
Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Số dân thành thị đông, tăng nhanh và liên tục.


B. Tỉ lệ dân thành thị cao trên 80% và tăng liên tục.
C. Tỉ lệ dân thành thị có sự biến động nhẹ.
D. Giai đoạn 2000 – 2005, tỉ lệ dân thành thị tăng lên, giai đoạn sau giảm.
Câu 14 Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị của Đông Nam Bộ cao nhất cả nước là do
A. dân di cư vào thành thị nhiều.
B. nông nghiệp kém phát triển.
C. tốc độ công nghiệp hóa nhanh nhất.
D. tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1
B1. Nhận dạng kí hiệu các di tích lịch sử ở Atlat Địa lí trang 3.
B2. Lần lượt xác định vị trí các di tích mà yêu cầu đề ra cho -> tìm ra di tích lịch sử
không thuộc Đông Nam Bộ.
- Các di tích lịch sử thuộc Đông Nam Bộ là: Bến Cảng Nhà Rồng, địa đảo Củ Chi
(thuộc TP. Hồ Chí Minh), nhà tù Côn Đảo (thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
- Địa đảo Vĩnh Mốc là di tích lịch sử thuộc tỉnh Quảng Trị -> không thuộc Đông Nam Bộ. Đáp án cần chọn là: C Câu 2
B1. Quan sát Atlat Địa lí trang 29, xác định đường bờ biển thuộc phạm vi lãnh thổ
của Đông Nam Bộ -> phía đông nam của Đông Nam Bộ giáp biển.


zalo Nhắn tin Zalo