Trắc nghiệm Bài 33 Địa lí 9: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo)

257 129 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Địa Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Địa lí 9 (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    441 221 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(257 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C.13. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ - PHẦN 2. KINH TẾ (TIẾP THEO)
Câu 1 Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Đông Nam Bộ là
A. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng may mặc.
B. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp.
C. vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp.
D. dầu thô, máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp.
Câu 2 Mặt hàng xuất khẩu chủ lực, mang lại giá trị kinh tế lớn nhất là
A. đồ gỗ.
B. dầu thô.
C. thực phẩm chế biến.
D. hàng may mặc.
Câu 3 Trung tâm văn hoá, khoa học, trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn nhất Đông
Nam Bộ và cả nước là
A. Vũng Tàu.
B. Hà Nội.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phòng.
Câu 4 Tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
A. Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương.
B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai.
D. TP. Hồ CHí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
Câu 5 Ngành công nghiệp sử dụng lao động có trình độ kĩ thuật, tay nghề cao ở
Đông Nam Bộ là
A. Công nghiệp dầu khí.
B. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp chế biến lâm sản.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 6 Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Bình Dương.
B. Đồng Nai.
C. Vĩnh Long.
D. Long An.
Câu 7 Đâu không phải là đặc điểm của khu vực dịch vụ ở Đông Nam Bộ?
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của vùng.
B. hoạt động xuất, nhập khẩu dẫn đầu cả nước.
C. TP. Hồ Chí Minh là trung tâm dịch vụ lớn nhất.
D. dẫn đầu cả nước về thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 8 Đặc điểm kinh tế thuận lợi nhất cho hoạt động xuất nhập khẩu của Đông
Nam Bộ là
A. Vị trí trung tâm của Đông Nam Á, gần các tuyến hàng không, hàng hải quốc tế.
B. Là vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta.
C. Dân cư đông, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Nền kinh tế phát triển năng động nhất cả nước, đặc biệt là công nghiệp.
Câu 9 Đông Nam Bộ có sức hút mạnh đầu tư nước ngoài, nguyên nhân không phải
A. Vị trí địa lí thuận lợi cho giao thương trong nước và quốc tế.
B. Dân cư đông, có tay nghề cao; cơ sở hạ tầng – kĩ thuật khá đồng bộ.
C. Chính sách mở cửa, thu hút đầu tư nước ngoài.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất cả nước.
Câu 10 Nhân tố chủ yếu khiến lượng khách du lịch đến thành phố Hồ Chí Minh
ngày một đông là
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Vị trí địa lí thuận lợi, có nhiều di tích văn hóa lịch sử, nhà hàng khách sạn.
B. Chính sách bảo hiểm du lịch cao và đảm bảo; không khí trong lành.
C. Vị trí nằm ở khu vực trung tâm của Đông Nam Á.
D. Đội ngũ lao động ngành du lịch có trình độ cao, hệ thống tiếp thị tốt.
Câu 11 Cho bảng số liệu:
Diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và ba vùng kinh tế
trọng điểm của cả nước năm 2002.
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam trong ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002 là
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột chồng.
Câu 12 Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng một số tiêu chí dịch vụ ở Đông Nam Bộ so với cả nước (cả nước =100%)
Nhận xét không đúng về một số tiêu chí dịch vụ của Đông Nam Bộ so với cả nước
là:
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa của vùng chiếm hơn 1/2 so với cả nước và tăng lên.
B. Tổng mức bán lẻ hàng hóa của vùng chiếm hơn 1/3 so với cả nước và giảm nhẹ.
C. Số lượng hành khách vận chuyển của vùng chiếm gần 1/3 cả nước và giảm nhẹ.
D. Khối lượng hàng hóa vận chuyển chiếm tỉ trọng khá lớn, nhìn chung có xu hướng
giảm.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 13 Trong thời gian tới Đông Nam Bộ cần mở mang công nghiệp ra các địa
phương thay vì tập trung ở các trung tâm kinh tế lớn, nguyên nhân chủ yếu vì
A. Vấn đề quản lí hành chính quá tải, không thể phát triển thêm sản xuất công
nghiệp.
B. Cần cân đối sự phát triển công nghiệp, phát huy vai trò lan tỏa của vùng kinh tế
trọng điểm.
C. Tài nguyên thiên nhiên các vùng trung tâm đã cạn kiệt.
D. Phân tán một phần dân cư đô thị ra các vùng xung quanh, giảm sức ép của đô thị
hóa.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1
Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Đông Nam Bộ là máy móc thiết bị, nguyên
liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
Mặt hàng xuất khẩu chủ lực, mang lại giá trị kinh tế lớn nhất của Đông Nam Bộ là
dầu thô.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3
Trung tâm văn hoá, khoa học, trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn nhất Đông Nam
Bộ và cả nước là TP. Hồ Chí Minh.
Đáp án cần chọn là: C
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 4
Tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là TP. Hồ Chí
Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5
Công nghiệp dầu khí là ngành công nghiệp hiện đại của Đông Nam Bộ
=> sử dụng lao động có trình độ kĩ thuật, tay nghề cao
- Các ngành còn lại: Công nghiệp chế biến thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, chế
biến lâm sản chủ yếu sử dụng thế mạnh về lao động dồi dào, không yêu cầu trình độ
cao và nguồn nguyên liệu có sẵn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6
Các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là: TP. Hồ Chí Minh, Bình
Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An.
=> Vĩnh Long không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7
Đặc điểm của khu vực dịch vụ ở Đông Nam Bộ
- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP (34,5% năm 2002), đứng sau công nghiệp –
xây dựng.
=> Nhận xét A: chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP là không đúng.
- Hoạt động xuất, nhập khẩu dẫn đầu cả nước.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



C.13. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ - PHẦN 2. KINH TẾ (TIẾP THEO)
Câu 1 Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Đông Nam Bộ là
A. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng may mặc.
B. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp.
C. vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp.
D. dầu thô, máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp.
Câu 2 Mặt hàng xuất khẩu chủ lực, mang lại giá trị kinh tế lớn nhất là A. đồ gỗ. B. dầu thô. C. thực phẩm chế biến. D. hàng may mặc.
Câu 3 Trung tâm văn hoá, khoa học, trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn nhất Đông Nam Bộ và cả nước là A. Vũng Tàu. B. Hà Nội. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng.
Câu 4 Tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
A. Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương.
B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai.
D. TP. Hồ CHí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
Câu 5 Ngành công nghiệp sử dụng lao động có trình độ kĩ thuật, tay nghề cao ở Đông Nam Bộ là A. Công nghiệp dầu khí.
B. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp chế biến lâm sản.


Câu 6 Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A. Bình Dương. B. Đồng Nai. C. Vĩnh Long. D. Long An.
Câu 7 Đâu không phải là đặc điểm của khu vực dịch vụ ở Đông Nam Bộ?
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của vùng.
B. hoạt động xuất, nhập khẩu dẫn đầu cả nước.
C. TP. Hồ Chí Minh là trung tâm dịch vụ lớn nhất.
D. dẫn đầu cả nước về thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 8 Đặc điểm kinh tế thuận lợi nhất cho hoạt động xuất nhập khẩu của Đông Nam Bộ là
A. Vị trí trung tâm của Đông Nam Á, gần các tuyến hàng không, hàng hải quốc tế.
B. Là vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta.
C. Dân cư đông, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Nền kinh tế phát triển năng động nhất cả nước, đặc biệt là công nghiệp.
Câu 9 Đông Nam Bộ có sức hút mạnh đầu tư nước ngoài, nguyên nhân không phải vì
A. Vị trí địa lí thuận lợi cho giao thương trong nước và quốc tế.
B. Dân cư đông, có tay nghề cao; cơ sở hạ tầng – kĩ thuật khá đồng bộ.
C. Chính sách mở cửa, thu hút đầu tư nước ngoài.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất cả nước.
Câu 10 Nhân tố chủ yếu khiến lượng khách du lịch đến thành phố Hồ Chí Minh ngày một đông là


A. Vị trí địa lí thuận lợi, có nhiều di tích văn hóa lịch sử, nhà hàng khách sạn.
B. Chính sách bảo hiểm du lịch cao và đảm bảo; không khí trong lành.
C. Vị trí nằm ở khu vực trung tâm của Đông Nam Á.
D. Đội ngũ lao động ngành du lịch có trình độ cao, hệ thống tiếp thị tốt.
Câu 11 Cho bảng số liệu:
Diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và ba vùng kinh tế
trọng điểm của cả nước năm 2002.
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam trong ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002 là A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột chồng.
Câu 12 Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng một số tiêu chí dịch vụ ở Đông Nam Bộ so với cả nước (cả nước =100%)
Nhận xét không đúng về một số tiêu chí dịch vụ của Đông Nam Bộ so với cả nước là:
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa của vùng chiếm hơn 1/2 so với cả nước và tăng lên.
B. Tổng mức bán lẻ hàng hóa của vùng chiếm hơn 1/3 so với cả nước và giảm nhẹ.
C. Số lượng hành khách vận chuyển của vùng chiếm gần 1/3 cả nước và giảm nhẹ.
D. Khối lượng hàng hóa vận chuyển chiếm tỉ trọng khá lớn, nhìn chung có xu hướng giảm.


Câu 13 Trong thời gian tới Đông Nam Bộ cần mở mang công nghiệp ra các địa
phương thay vì tập trung ở các trung tâm kinh tế lớn, nguyên nhân chủ yếu vì
A. Vấn đề quản lí hành chính quá tải, không thể phát triển thêm sản xuất công nghiệp.
B. Cần cân đối sự phát triển công nghiệp, phát huy vai trò lan tỏa của vùng kinh tế trọng điểm.
C. Tài nguyên thiên nhiên các vùng trung tâm đã cạn kiệt.
D. Phân tán một phần dân cư đô thị ra các vùng xung quanh, giảm sức ép của đô thị hóa. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1
Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Đông Nam Bộ là máy móc thiết bị, nguyên
liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp. Đáp án cần chọn là: B Câu 2
Mặt hàng xuất khẩu chủ lực, mang lại giá trị kinh tế lớn nhất của Đông Nam Bộ là dầu thô. Đáp án cần chọn là: B Câu 3
Trung tâm văn hoá, khoa học, trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn nhất Đông Nam
Bộ và cả nước là TP. Hồ Chí Minh. Đáp án cần chọn là: C


zalo Nhắn tin Zalo