Dạng 5: Bài tập một số axit quan trọng
Bài 1: Các dung dịch đều làm quỳ tím chuyển đỏ là A. NaCl, HCl. B. HCl, H2SO4. C. NaOH, KOH. D. NaCl, NaOH.
Bài 2: Chất dùng để phân biệt các dung dịch không màu : HCl, H2SO4 loãng, BaCl2 là: A. dd NaOH B. dd KOH C. Qùy tím D. dd NaCl
Bài 3: Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:
A. rót từng giọt nước vào axit.
B. rót từng giọt axit vào nước.
C. cho cả nước và axit vào cùng một lúc.
D. cả 3 cách trên đều được.
Bài 4: Khi pha loãng axit sunfuric người ta phải
A. đổ từ từ axit vào nước
B. đổ từ từ nước vào axit
C. đổ nhanh axit vào nước
D. đổ nhanh nước vào axit
Bài 5: Khi pha loãng axit sunfuric từ axit đặc người ta phải:
A. đổ từ từ axit đặc vào nước
B. đổ từ từ nước vào axit đặc
C. đổ nhanh axit đặc vào nước
D. đổ nhanh nước vào axit đặc
Bài 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit HCl? A. Al B. Fe C. Na D. Cu
Bài 7: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Cu, Zn, Na. B. Au, Pt, Cu. C. Ag, Ba, Fe. D. Mg, Fe, Zn.
Bài 8: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với : A. Au. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Bài 9: Để nhận biết dung dịch H2SO4, người ta thường dùng A. dung dịch NaOH. B. dung dịch KCl. C. dung dịch BaCl2. D. dung dịch CuSO4.
Bài 10: Hiện tượng khi thêm vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2 là:
A. Xuất hiện kết tủa hồng.
B. Xuất hiện kết tủa trắng.
C. Xuất hiện kết tủa xanh lam.
D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
Bài 11: Để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat người ta thường dùng A. BaCl2 B. Ba3(PO4)2 C. BaCO3 D. BaSO4
Bài 12: Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4 ta thấy xuất hiện
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng
B. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam
C. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch
D. Chất kết tủa màu đỏ
Bài 13: Hoà tan hết 25,2 gam kim loại R trong dung dịch axit HCl, sau phản ứng
thu được 10,08 lít H2 (đktc). Kim loại R là A. Fe B. Zn C. Mg D. Al
Bài 14: Hoà tan hoàn toàn 6,5 gam một kim loại A chưa rõ hoá trị vào dung dịch
axit H2SO4, thì thu được 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại A là A. Zn B. Fe C. Mg D. Al
Bài 15: Hóa chất có thể dùng để nhận bết 2 axit HCl và H2SO4 ?
A. NaOH B. Ba(OH)2 C. Fe D. CaO
Bài 16: Cho hỗn hợp X gồm Al và Ag phản ứng với dung dịch axit H2SO4 thu được
5,6 lít H2 (đktc). Sau phản ứng còn 3 gam một chất rắn không tan. Thành phần phần
trăm theo khối lượng của Ag trong hỗn hợp X ban đầu là A. 30%. B. 50%. C. 40%. D. 60%.
Bài 17: Để hoà tan vừa hết 4,48 gam Fe phải dùng bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,75M? A. 100 ml. B. 80 ml. C. 90 ml. D. 120 ml.
Bài 18: Hòa tan 50,54 gam hỗn hợp X gồm (Fe, Al) trong dung dịch H2SO4 loãng
dư thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch A, cô cạn dung dịch A thu được 178,22
gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 30,240. B. 29,568. C. 29,792. D. 27,328.
Bài 19: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư,
người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi
kim loại trong hỗn hợp ban đầu là: A. 61,9% và 38,1% B. 63% và 37% C. 61,5% và 38,5% D. 65% và 35%
Bài 20: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp (Fe, Mg) bằng dung dịch HCl 20% (vừa đủ) thu
được dung dịch A. Trong dung dịch A nồng độ của MgCl2 = 11,787%. Tính C% của FeCl2 trong dung dịch A A. 22,22%. B. 14,45%. C. 24,13%. D. 15,76%.
Bài 21: Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là: A. 13,6 g B. 1,36 g C. 20,4 g D. 27,2 g
Bài 22: Hoà tan 12,1 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Fe cần 400ml dung dịch HCl
1M. Khối lượng hỗn hợp muối thu được sau phản ứng là: A. 26,3 g B. 40,5 g C. 19,2 g D. 22,8 g
Bài 23: Cho 69,75 gam hỗn hợp A gồm CaCO3 và Na2CO3 tác dụng vừa đủ với
337,5 gam dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch X và V lit CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 15,12. B. 8,40. C. 6,72 D. 8,96.
Bài 24: Cho 2,44 gam hỗn hợp muối Na2CO3 và K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung
dịch H2SO4 0,5M, sau phản ứng thu được 0,448 lít CO2 ở đktc. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5 M cần dùng là: A. 100 ml B. 40ml C. 30 ml D. 25 ml
Bài 25: Cho 50,9 gam hỗn hợp rắn A gồm BaCl2 và BaCO3 tác dụng vừa đủ với
dung dịch H2SO4 thu được V lít CO2 (đktc), 58,25 gam kết tủa và dung dịch X. Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.
Bài 26: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M.
Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 2,5 lít B. 0,25 lít C. 3,5 lít D. 1,5 lít
Bài 27: Hoà tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl
dư thu được 0,672 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % số mol mỗi muối trong hỗn hợp lần lượt là: A. 50% và 50% B. 33% và 67% C. 75% và 25% D. 67% và 33%
Bài 28: Cho các dãy chất dưới đây, dãy chất nào tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng? A. CuO, Cu, K2O, CO. B. SO2, CuO, Fe, CO2.
Trắc nghiệm Bài tập oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm Hóa học 9
187
94 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(187 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Dạng 5: Bài tập một số axit quan trọng
Bài 1: Các dung dịch đều làm quỳ tím chuyển đỏ là
A. NaCl, HCl. B. HCl, H
2
SO
4
.
C. NaOH, KOH. D. NaCl, NaOH.
Bài 2: Chất dùng để phân biệt các dung dịch không màu : HCl, H
2
SO
4
loãng, BaCl
2
là:
A. dd NaOH B. dd KOH
C. Qùy tím D. dd NaCl
Bài 3: Để an toàn khi pha loãng H
2
SO
4
đặc cần thực hiện theo cách:
A. rót từng giọt nước vào axit.
B. rót từng giọt axit vào nước.
C. cho cả nước và axit vào cùng một lúc.
D. cả 3 cách trên đều được.
Bài 4: Khi pha loãng axit sunfuric người ta phải
A. đổ từ từ axit vào nước B. đổ từ từ nước vào axit
C. đổ nhanh axit vào nước D. đổ nhanh nước vào axit
Bài 5: Khi pha loãng axit sunfuric từ axit đặc người ta phải:
A. đổ từ từ axit đặc vào nước
B. đổ từ từ nước vào axit đặc
C. đổ nhanh axit đặc vào nước
D. đổ nhanh nước vào axit đặc
Bài 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit HCl?
A. Al B. Fe
C. Na D. Cu
Bài 7: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng là
A. Cu, Zn, Na. B. Au, Pt, Cu.
C. Ag, Ba, Fe. D. Mg, Fe, Zn.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 8: Dung dịch H
2
SO
4
loãng phản ứng được với :
A. Au. B. Fe.
C. Ag. D. Cu.
Bài 9: Để nhận biết dung dịch H
2
SO
4
, người ta thường dùng
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch KCl.
C. dung dịch BaCl
2
. D. dung dịch CuSO
4
.
Bài 10: Hiện tượng khi thêm vài giọt dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch BaCl
2
là:
A. Xuất hiện kết tủa hồng.
B. Xuất hiện kết tủa trắng.
C. Xuất hiện kết tủa xanh lam.
D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
Bài 11: Để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat người ta thường dùng
A. BaCl
2
B. Ba
3
(PO
4
)
2
C. BaCO
3
D. BaSO
4
Bài 12: Nhỏ từ từ dung dịch BaCl
2
vào dung dịch Na
2
SO
4
ta thấy xuất hiện
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng
B. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam
C. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch
D. Chất kết tủa màu đỏ
Bài 13: Hoà tan hết 25,2 gam kim loại R trong dung dịch axit HCl, sau phản ứng
thu được 10,08 lít H
2
(đktc). Kim loại R là
A. Fe B. Zn
C. Mg D. Al
Bài 14: Hoà tan hoàn toàn 6,5 gam một kim loại A chưa rõ hoá trị vào dung dịch
axit H
2
SO
4
, thì thu được 2,24 lít H
2
(đktc). Kim loại A là
A. Zn B. Fe
C. Mg D. Al
Bài 15: Hóa chất có thể dùng để nhận bết 2 axit HCl và H
2
SO
4
?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. NaOH B. Ba(OH)
2
C. Fe D. CaO
Bài 16: Cho hỗn hợp X gồm Al và Ag phản ứng với dung dịch axit H
2
SO
4
thu được
5,6 lít H
2
(đktc). Sau phản ứng còn 3 gam một chất rắn không tan. Thành phần phần
trăm theo khối lượng của Ag trong hỗn hợp X ban đầu là
A. 30%. B. 50%.
C. 40%. D. 60%.
Bài 17: Để hoà tan vừa hết 4,48 gam Fe phải dùng bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp
HCl 0,5M và H
2
SO
4
0,75M?
A. 100 ml. B. 80 ml.
C. 90 ml. D. 120 ml.
Bài 18: Hòa tan 50,54 gam hỗn hợp X gồm (Fe, Al) trong dung dịch H
2
SO
4
loãng
dư thu được V lít khí H
2
(đktc) và dung dịch A, cô cạn dung dịch A thu được 178,22
gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 30,240. B. 29,568.
C. 29,792. D. 27,328.
Bài 19: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư,
người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi
kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 61,9% và 38,1% B. 63% và 37%
C. 61,5% và 38,5% D. 65% và 35%
Bài 20: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp (Fe, Mg) bằng dung dịch HCl 20% (vừa đủ) thu
được dung dịch A. Trong dung dịch A nồng độ của MgCl
2
= 11,787%. Tính C% của
FeCl
2
trong dung dịch A
A. 22,22%. B. 14,45%.
C. 24,13%. D. 15,76%.
Bài 21: Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được
là:
A. 13,6 g B. 1,36 g
C. 20,4 g D. 27,2 g
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 22: Hoà tan 12,1 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Fe cần 400ml dung dịch HCl
1M. Khối lượng hỗn hợp muối thu được sau phản ứng là:
A. 26,3 g B. 40,5 g
C. 19,2 g D. 22,8 g
Bài 23: Cho 69,75 gam hỗn hợp A gồm CaCO
3
và Na
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với
337,5 gam dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch X và V lit CO
2
(đktc). Giá trị
của V là
A. 15,12. B. 8,40.
C. 6,72 D. 8,96.
Bài 24: Cho 2,44 gam hỗn hợp muối Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung
dịch H
2
SO
4
0,5M, sau phản ứng thu được 0,448 lít CO
2
ở đktc. Thể tích dung dịch
H
2
SO
4
0,5 M cần dùng là:
A. 100 ml B. 40ml
C. 30 ml D. 25 ml
Bài 25: Cho 50,9 gam hỗn hợp rắn A gồm BaCl
2
và BaCO
3
tác dụng vừa đủ với
dung dịch H
2
SO
4
thu được V lít CO
2
(đktc), 58,25 gam kết tủa và dung dịch X. Giá
trị của V là
A. 3,36. B. 4,48.
C. 2,24. D. 1,12.
Bài 26: Cho 21 gam MgCO
3
tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M.
Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 2,5 lít B. 0,25 lít
C. 3,5 lít D. 1,5 lít
Bài 27: Hoà tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối CaCO
3
và MgCO
3
bằng dung dịch HCl
dư thu được 0,672 lít khí CO
2
(đktc). Thành phần % số mol mỗi muối trong hỗn hợp
lần lượt là:
A. 50% và 50% B. 33% và 67%
C. 75% và 25% D. 67% và 33%
Bài 28: Cho các dãy chất dưới đây, dãy chất nào tác dụng được với dung dịch axit
sunfuric loãng?
A. CuO, Cu, K
2
O, CO. B. SO
2
, CuO, Fe, CO
2
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. KOH, CuO, Fe, BaCl
2
. D. CuO, CO
2
, MgO, K
2
O.
Bài 29: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng là:
A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu.
C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag
Bài 30: Dung dịch HCl không tác dụng với chất nào sau đây?
A. CuO. B. Ag.
C. NaOH. D. AgNO
3
.
Bài 31: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na
2
O, SO
3
, CO
2
. B. K
2
O, P
2
O
5
, CaO.
C. BaO, SO
3
, P
2
O
5
. D. CaO, BaO, Na
2
O.
Bài 32: Trong công nghiệp, sản xuất axitsunfuric qua mấy công đoạn
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Bài 33: Công thức hóa học của axit sunfuric là:
A. HCl. B. H
2
SO
3
.
C. H
2
SO
4
. D. HClO.
Bài 34: Axit clohiđric có công thức hóa học là:
A. H
2
SO
4
B. HCl
C. H
3
PO
4
D. H
2
CO
3
Bài 35: Dung dịch axit loãng H
2
SO
4
khi phản ứng với chất nào dưới đây mà khí H
2
không giải phóng ra (không được sinh ra)?
A. Fe B. Cu.
C. Mg. D. Al
Bài 36: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng là:
A. Zn, ZnO, Zn(OH)
2
.
B. Cu, CuO, Cu(OH)
2
.
C. Na
2
O, NaOH, Na
2
CO
3
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85