Trắc nghiệm Bài tập oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm Hóa học 9

204 102 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Hóa Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 19 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Hóa học 9 (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    446 223 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(204 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Dạng 6: Bài tập tính chất hóa học của bazơ
Bài 1: Từ những chất có sẵn là Na
2
O, CaO, MgO, CuO, Fe
2
O
3
, K
2
O và H
2
O, có thể
điều chế được bao nhiêu dung dịch bazơ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Bài 2: Cần bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,5M để trung hoà 400 ml hỗn hợp dung
dịch axit gồm H
2
SO
4
0,5M và HCl 1M?
A. 1,5 lít. B. 0,5 lít.
C. 1,6 lít. D. 1,0 lít.
Bài 3: Để trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25% thì cần dùng bao nhiêu gam
dung dịch axit sunfuric 4,9%:
A. 400 g B. 500 g
C. 420 g D. 570 g
Bài 4: Để nhận biết các dung dịch sau: H
2
SO
4
, NaOH, HCl, người ta dùng
A. quỳ tím và dung dịch BaCl
2
.
B. quỳ tím và dung dịch KOH.
C. phenolphtalein.
D. phenolphtalein và dung dịch NaCl.
Bài 5: Có 3 lọ mất nhãn đựng các hóa chất sau : HCl , H
2
SO
4
, NaOH. Hãy chọn
thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ ?
A. Dùng quì tím ;
B. Dùng dung dịch BaCl
2
;
C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl
2
;
D. Dùng quì tím và dung dịch phenol phtalein .
Bài 6: Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: NaCl,
Ba(OH)
2
, NaOH, Na
2
SO
4
. Chỉ cần dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để nhận biết
các dung dịch trên?
A. quỳ tím. B. dung dịch BaCl
2
.
C. dung dịch KCl. D. dung dịch KOH.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 7: Cho 18,8 gam kali oxit K
2
O tác dụng với nước, thu được 0,5 lít dung dịch
bazơ. Thể tích dung dịch H
2
SO
4
20% có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để
trung hòa dung dịch bazơ nói trên là
A. 85,96 ml. B. 171,92 ml.
C. 128,95 ml. D. 214,91 ml.
Bài 8: Trung hòa 200 ml dung dịch H
2
SO
4
1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối
lượng dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 100 g B. 80 g
C. 90 g D. 150 g
Bài 9: Hòa tan 6,2 gam Na
2
O vào nước dư thu được dung dịch X. Cho X vào 200
gam dung dịch CuSO
4
16% thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 4,9 gam. B. 7,4 gam.
C. 9,8 gam. D. 11,8 gam.
Bài 10: Trung hòa 300 ml dung dịch H
2
SO
4
1,5M bằng dung dịch NaOH 40%
A. 90 gam. B. 100 gam.
C. 180 gam. D. 117 gam.
Bài 11: Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?
A. Cho dd Ca(OH)
2
dư phản ứng với SO
2
B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H
2
SO
4
C. Cho Cu(OH)
2
phản ứng với HCl
D. Nung nóng Cu(OH)
2
Bài 12: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ
từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
D. Màu xanh đậm thêm dần
Bài 13: Cho vài giọt dd Phenolphtalein không màu vào dung dịch NaOH. Hiện
tượng xảy ra là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. dd không màu. B. dd màu xanh
C. kết tủa trắng. D. dd màu hồng.
Bài 14: Cho 100ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M.
Dung dịch thu được sau phản ứng:
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Làm quỳ tím hoá đỏ
C. Phản ứng được với magie giải phóng khí hiđro
D. Không làm đổi màu quỳ tím
Bài 15: Nhiệt phân hoàn toàn 19,6 gam Cu(OH)
2
thu được một chất rắn màu đen,
dùng khí H
2
dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối
lượng là:
A. 6,4 gam B. 9,6 gam
C. 12,8 gam D. 16 gam
Bài 16: Cho 200ml dung dịch Ba(OH)
2
0,4M vào 250ml dung dịch H
2
SO
4
0,3M.
Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 17,645 gam B. 16,475 gam
C. 17,475 gam D. 18,645 gam
Bài 17: Trộn 400 gam dung dịch KOH 5,6% với 300 gam dung dịch CuSO4 16%.
Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 9,8 gam B. 14,7 gam
C. 19,6 gam D. 29,4 gam
Bài 18: Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu
được lượng chất kết tủa là:
A. 19,6 g B. 9,8 g
C. 4,9 g D. 17,4 g
Bài 19: Cho 200 ml dung dịch CuCl
2
0,15M với dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản
ứng lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị
của m là:
A. 1,2 gam B. 2,4 gam
C. 4 gam D. 8 gam
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 20: Nhiệt phân hoàn toàn x gam Fe(OH)
3
đến khối lượng không đổi thu được 24
gam chất rắn. Giá trị bằng số của x là:
A. 16,05 gam B. 32,10 gam
C. 48,15 gam D. 72,25 gam
Bài 21: Nhiệt phân hoàn toàn 19,6g Cu(OH)
2
thu được một chất rắn màu đen, dùng
khí H2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là:
A. 6,4 g B. 9,6 g
C. 12, 8 g D. 16 g
Bài 22: Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H
3
PO
4
.
Sau phản ứng chỉ thu được muối Na
3
PO
4
và H
2
O. Giá trị của a là :
A. 0,3 mol B. 0,4 mol
C. 0,6 mol D. 0,9 mol
Bài 23: Hòa tan hết 4,6 gam Na vào H
2
O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl
1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là:
A. 100 ml B. 200 ml
C. 300 ml D. 400 ml
Bài 24: Trung hoà hoàn toàn 200 ml dung dịch KOH 0,5M bằng 200 gam dung dịch
HCl a%. Nồng độ phần trăm của dung dịch (a%) là:
A. 1,825% B. 3,650%
C. 18,25% D. 36,50%
Bài 25: Khi cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H
2
SO
4
2M là:
A. 250 ml B. 400 ml
C. 500 ml D. 125 ml
Bài 26: Cho 200 gam dung dịch KOH 8,4% hoà tan 14,2 gam P
2
O
5
. Sản phẩm thu
được sau phản ứng chứa các chất tan là
A. K
3
PO
4
và K
2
HPO
4
B. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
C. K
3
PO
4
và KOH D. K
3
PO
4
và H
3
PO
4
Bài 27: Sục 2,24 lít khí CO
2
vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu
được sau phản ứng chứa:
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. Na
2
CO
3
và NaOH D. NaHCO
3
và NaOH
Bài 28: Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H
3
PO
4
.
Sau phản ứng chỉ thu được muối Na
3
PO
4
và H
2
O. Giá trị của a là:
A. 0,3 mol B. 0,4 mol
C. 0,6 mol D. 0,9 mol
Bài 29: Cho các chất dưới đây, dãy chất nào toàn là dung dịch kiềm?
A. KOH, Mg(OH)
2
, Ba(OH)
2
, NaOH.
B. KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
, NaOH.
C. KOH, Mg(OH)
2
, Ba(OH)
2,
Fe(OH)
2
.
D. Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Ba(OH)
2
, NaOH.
Bài 30: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. HCl. B. Ca(OH)
2
C. MgCl
2
. D. H
2
SO
4
Bài 31: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. HCl B. KOH
C. NaCl D. H
2
SO
4
Bài 32: Nhiệt phân sắt (III) hiđroxit thu được sản phẩm là:
A. Fe
2
O
3
. B. Fe.
C. Fe
2
O
3
và H
2
O. D. Fe và H
2
O.
Bài 33: Hiện tượng khi nhúng quỳ tím vào dung dịch NaOH là:
A. Quỳ chuyển đỏ. B. Quỳ chuyển xanh.
C. Quỳ chuyển đen. D. Quỳ không chuyển màu.
Bài 34: Cho giấy quỳ tím vào cốc đựng dung dịch Ca(OH)
2
thì quỳ tím:
A. Chuyển sang màu đỏ
B. Chuyển sang màu xanh
C. Chuyển sang màu vàng
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Dạng 6: Bài tập tính chất hóa học của bazơ
Bài 1: Từ những chất có sẵn là Na2O, CaO, MgO, CuO, Fe2O3, K2O và H2O, có thể
điều chế được bao nhiêu dung dịch bazơ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 2: Cần bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,5M để trung hoà 400 ml hỗn hợp dung
dịch axit gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M? A. 1,5 lít. B. 0,5 lít. C. 1,6 lít. D. 1,0 lít.
Bài 3: Để trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25% thì cần dùng bao nhiêu gam
dung dịch axit sunfuric 4,9%: A. 400 g B. 500 g C. 420 g D. 570 g
Bài 4: Để nhận biết các dung dịch sau: H2SO4, NaOH, HCl, người ta dùng
A. quỳ tím và dung dịch BaCl2.
B. quỳ tím và dung dịch KOH. C. phenolphtalein.
D. phenolphtalein và dung dịch NaCl.
Bài 5: Có 3 lọ mất nhãn đựng các hóa chất sau : HCl , H2SO4 , NaOH. Hãy chọn
thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ ? A. Dùng quì tím ; B. Dùng dung dịch BaCl2 ;
C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2 ;
D. Dùng quì tím và dung dịch phenol phtalein .
Bài 6: Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: NaCl,
Ba(OH)2, NaOH, Na2SO4. Chỉ cần dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên? A. quỳ tím. B. dung dịch BaCl2. C. dung dịch KCl. D. dung dịch KOH.


Bài 7: Cho 18,8 gam kali oxit K2O tác dụng với nước, thu được 0,5 lít dung dịch
bazơ. Thể tích dung dịch H2SO4 20% có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để
trung hòa dung dịch bazơ nói trên là A. 85,96 ml. B. 171,92 ml. C. 128,95 ml. D. 214,91 ml.
Bài 8: Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối
lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 100 g B. 80 g C. 90 g D. 150 g
Bài 9: Hòa tan 6,2 gam Na2O vào nước dư thu được dung dịch X. Cho X vào 200
gam dung dịch CuSO4 16% thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 4,9 gam. B. 7,4 gam. C. 9,8 gam. D. 11,8 gam.
Bài 10: Trung hòa 300 ml dung dịch H2SO4 1,5M bằng dung dịch NaOH 40% A. 90 gam. B. 100 gam. C. 180 gam. D. 117 gam.
Bài 11: Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?
A. Cho dd Ca(OH)2 dư phản ứng với SO2
B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4
C. Cho Cu(OH)2 phản ứng với HCl D. Nung nóng Cu(OH)2
Bài 12: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ
từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
D. Màu xanh đậm thêm dần
Bài 13: Cho vài giọt dd Phenolphtalein không màu vào dung dịch NaOH. Hiện tượng xảy ra là:

A. dd không màu. B. dd màu xanh C. kết tủa trắng. D. dd màu hồng.
Bài 14: Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M.
Dung dịch thu được sau phản ứng: A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Làm quỳ tím hoá đỏ
C. Phản ứng được với magie giải phóng khí hiđro
D. Không làm đổi màu quỳ tím
Bài 15: Nhiệt phân hoàn toàn 19,6 gam Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen,
dùng khí H2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là: A. 6,4 gam B. 9,6 gam C. 12,8 gam D. 16 gam
Bài 16: Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M vào 250ml dung dịch H2SO4 0,3M.
Khối lượng kết tủa thu được là: A. 17,645 gam B. 16,475 gam C. 17,475 gam D. 18,645 gam
Bài 17: Trộn 400 gam dung dịch KOH 5,6% với 300 gam dung dịch CuSO4 16%.
Khối lượng kết tủa thu được là: A. 9,8 gam B. 14,7 gam C. 19,6 gam D. 29,4 gam
Bài 18: Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu
được lượng chất kết tủa là: A. 19,6 g B. 9,8 g C. 4,9 g D. 17,4 g
Bài 19: Cho 200 ml dung dịch CuCl2 0,15M với dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản
ứng lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 1,2 gam B. 2,4 gam C. 4 gam D. 8 gam


Bài 20: Nhiệt phân hoàn toàn x gam Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi thu được 24
gam chất rắn. Giá trị bằng số của x là: A. 16,05 gam B. 32,10 gam C. 48,15 gam D. 72,25 gam
Bài 21: Nhiệt phân hoàn toàn 19,6g Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen, dùng
khí H2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là: A. 6,4 g B. 9,6 g C. 12, 8 g D. 16 g
Bài 22: Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H3PO4.
Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là : A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,9 mol
Bài 23: Hòa tan hết 4,6 gam Na vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl
1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là: A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml
Bài 24: Trung hoà hoàn toàn 200 ml dung dịch KOH 0,5M bằng 200 gam dung dịch
HCl a%. Nồng độ phần trăm của dung dịch (a%) là: A. 1,825% B. 3,650% C. 18,25% D. 36,50%
Bài 25: Khi cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4
2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là: A. 250 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 125 ml
Bài 26: Cho 200 gam dung dịch KOH 8,4% hoà tan 14,2 gam P2O5. Sản phẩm thu
được sau phản ứng chứa các chất tan là A. K3PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K2HPO4 C. K3PO4 và KOH D. K3PO4 và H3PO4
Bài 27: Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu
được sau phản ứng chứa:


zalo Nhắn tin Zalo