Trắc nghiệm Cách mạng khoa học-công nghệ và xu hướng toàn cầu Lịch sử 12

187 94 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Lịch Sử
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập trắc nghiệm chủ đề Lịch sử thế giới lớp 12

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    294 147 lượt tải
    70.000 ₫
    70.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Câu hỏi bài tập và trắc nghiệm Lịch sử thế giới lớp 12 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi môn Lịch sử lớp 12.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(187 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
CH Đ 6
CÁCH M NG KHOA H C – CÔNG NGH
VÀ XU H NG TOÀN C UƯỚ
I. CU C CÁCH M NG KHOA H C – CÔNG NGH
1. Ngu n g c và đ c đi m
a. Ngu n g c
- Cu c cách m ng khoa h c - thu t ngày nay di n ra do nh ng đòi h i c a cu c s ng, c a s n
xu t nh m đáp ng nhu c u v t ch t và tinh th n ngày càng cao c a con ng i, nh t là trong tình hình ườ
bùng n dân s th gi i s v i c n nghiêm tr ng các ngu n tài nguyên thiên nhiên, đ c bi t t sau ế ơ
Chi n tranh th gi i th hai.ế ế
- Nh ng đòi h i b c thi t đó đ t ra cho cu c cách m ng khoa h c - kĩ thu t ph i gi i quy t, tr c h t ế ế ướ ế
ch t o tìm ki m nh ng công c s n xu t m i thu t năng ế ế su t cao, t o ra nh ng v t
li u m i.
b. Đ c đi m
- Khoa h c tr thành l c l ng s n xu t tr c ti p, khác v i cu c cách m ng công nghi p th k ượ ế ế
XVIII.
- Trong cu c cách m ng khoa h c - thu t hi n đ i, m i phát minh thu t đ u b t ngu n t nghiên
c u khoa h c. Khoa h c g n li n v i thu t, khoa h c đi tr c m đ ng cho s n xu t. Nh v y, ướ ườ ư
khoa h c đã tham gia tr c ti p vào s n xu t, tr thành ngu n g c chính c a nh ng ti n b thu t và ế ế
công ngh .
2. Nh ng thành t u
- Tr i qua h n n a th k , nh t là nh ng năm 70, cu c cách m ng khoa h c - kĩ thu t đã có nh ng ti n ơ ế ế
b phi th ng và thu đ c nh ng thành t u kì di u. ườ ượ
+ Trong lĩnh v c khoa h c c b n, loài ng i đã đ t đ c nh ng thành t u h t s c to l n, nh ng ơ ườ ượ ế
b c nh y v t ch a t ng th y trong l ch s các ngành toán h c, v t h c, hóa h c, sinh h c... D aướ ư
vào nh ng phát minh l n c a các ngành khoa h c c b n, con ng i đã ng d ng thu t vào s n ơ ườ
xu t và ph c v cu c s ng c a mình.
+ Trong lĩnh v c công ngh đã xu t hi n nh ng phát minh quan tr ng, nh ng thành t u to l n trong
các lĩnh v c: nh ng công c s n xu t m i (máy tính đi n t , máy t đ ng h th ng máy t đ ng,
ng i máy rô-b t...); nh ng ngu n năng l ng m i (năng l ng m t tr i, năng l ng gió nh t ườ ượ ượ ượ
năng l ng nguyên t ...); nh ng v t li u m i nh (pôlime - ch t d o v i nhi u lo i hình khác nhau,ượ ư
các lo i v t li u siêu s ch, siêu c ng, siêu b n, siêu d n...); công ngh sinh h c v i nh ng đ t phá phi
th ng trong công ngh di truy n, công ngh t bào, công ngh vi sinh công ngh enzim; nh ngườ ế
ti n b th n trong giao thông v n t i (cáp s i th y tinh quang d n, máy bay siêu âm kh ng l , tàuế
h a t c đ cao...); chinh ph c vũ tr (v tinh nhân t o, du hành vũ tr ...).
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Cu c cách m ng khoa h c - công ngh nh ng tác đ ng to l n v nhi u m t nh tăng năng su t ư
lao đ ng, nâng cao không ng ng m c s ng và ch t l ng cu c s ng con ng i. T đó d n đ n nh ng ượ ườ ế
thay đ i l n v c c u dân c , ch t l ng ngu n nhân l c, nh ng đòi h i m i v giáo d c và đào t o ơ ư ượ
ngh nghi p, s hình thành m t th tr ng th gi i v i xu th toàn c u hóa. ườ ế ế
- Tuy nhiên, cu c cách m ng khoa h c - công ngh cũng gây nên nh ng h u qu tiêu c c (ch y u cho ế
chính con ng i t o nên) nh tình tr ng ô nhi m môi tr ng trên Trái Đ t cũng nh trong tr ,ườ ư ườ ư
nh ng tai n n lao đ ng giao thông, các lo i d ch b nh m i ... và nh t vi c ch t o nh ng lo i ế
khí hi n đ i có s c công phá h y di t kh ng khi p, có th tiêu di t nhi u l n s s ng trên hành tinh. ế
II. XU TH TOÀN C U HÓA NH H NG C A ƯỞ
- M t h qu quan tr ng c a cách m ng khoa h c - công ngh là t đ u nh ng năm 80 c a th k XX, ế
nh t là sau “Chi n tranh ế l nh ”, trên th gi i đã dế i n ra xu th toàn c u hóa.ế
- Xét v b n ch t, toàn c u hóa quá trình tăng lên m nh m nh ng m i liên h , nh ng nh h ng ưở
tác đ ng l n nhau, ph thu c l n nhau c a t t c các khu v c, các qu c gia, các dân t c trên th gi i. ế
- Nh ng bi u hi n ch y u c a xu th toàn c u hóa ngày nay là: ế ế
+ S phát tri n nhanh chóng c a quan h th ng m i qu c t . ươ ế
+ S phát tri n và tác đ ng to l n c a các công ti xuyên qu c gia.
+ S sáp nh p và h p nh t các công ti thành nh ng t p đoàn l n.
+ S ra đ i c a các t ch c liên k t kinh t , th ng m i, tài chính qu c t và khu v c. ế ế ươ ế
- Toàn c u hóa xu th l ch s . Đó v a c h i to l n cho s phát tri n m nh m c a các n c, ế ơ ướ
đ ng th i cũng t o ra thách th c là n u b l th i c thì s b t t h u r t xa. ế ơ
- Vi t Nam cũng n m trong xu th chung đó. Đ i h i Đ ng l n th IX đã kh ng đ nh: “N m b t c ế ơ
h i, v t qua thách th c, phát tri n m nh m trong th i m i, đó v n đ ý nghĩa s ng còn đ i ượ
v i Đ ng và nhân dân ta”.
CÂU H I TR C NGHI M
Câu 1: N i các n i dung sau đây cho phù h p v i ngu n g c và đ c đi m c a cách m ng khoa h c – kĩ
thu t l n th hai.
Ti u m c N i dung
1) Ngu n g c
2) Đ c đi m
A. M i phát minh v kĩ thu t đ u đ c b t ngu n t nghiên c u khoa h c. ượ
B. Cách m ng khoa h c – kĩ thu t đáp ng nhu c u ngày càng cao c a con ng i. ườ
C. Khoa h c – kĩ thu t tr thành l c l ng s n xu t tr c ti p. ượ ế
D. Chi n tranh bùng n c n ng d ng khoa h c – kĩ thu t.ế
E. Hi u qu c a công tác nghiên c u khoa h c ngày càng cao.
F. S bùng n dân s , tài nguyên thiên nhiên ngày càng c n ki t.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 2: Ghi ti p n i dung vào ch tr ng sau đây nói v thành t u ế c a cách m ng khoa h c thu t
sau Chi n ế tranh th gi i th hai.ế
A. Khoa h c c b n…………………………………………………………………………………… ơ
B. Nhi u ngành khoa h c m i………………………………………………………………………
C. Nh ng ngành khoa h c m i k t h p gi a khoa h c t nhiên v i khoa h c thu t ế
……………….
D. Hi n nay các nhà khoa h c đang nghiên c u đ gi i quy t nh ng v n đ c p bách v khoa h c ế
thu t ph c v cu c sông con ng i nh : ườ ư
……………………………………………………………….
Câu 3: Ghi đúng (Đ) ho c sai (S) tr c các câu d ói đây nói v nh ng m t tích c c c a cách m ng ướ ư
khoa h c – kĩ thu t.
A. Làm thay đ i c b n các y u t c a s n xu t, t o ra b c nh y v t ch a t ng th y c a l c ơ ế ướ ư
l ng s n ượ xu t và năng su t lao đ ng.
B. Phóng thành công v tinh nhân t o, đ a con ng i bay vào vũ tr . ư ườ
C. Năng l ng nguyên t , năng l ng nhi t h ch, năng l ng M t Tr i, năng l ng th y tri uượ ượ ượ ượ
đ c s d ng.ượ
D. Đ a ư t i nh ng thay đ i l n lao v c c u dân c v i xu h ng dân s lao đ ng trong nông ơ ư ướ
nghi p gi m đi, dân s trong các ngành d ch v tăng lên.
E. Đ a ư loài ng i chuy n sang n n văn minh m i.ườ
F. Làm cho s giao l u kinh t , văn hóa, khoa h c - kĩ thu t ngày càng đ c qu c t hóa cao. ư ế ượ ế
G. Công c s n xu t m i, máy tính đi n t , máy t đ ng, ng i máy (rôb t) hàng lo t nh ng ườ
công c m i v i ch c năng h t s c hi n đ i ế .
Câu 4: N c khướ i đ u cu c cách m ng khoa h c – kĩ thu t l n th hai là n c nào? ướ
A. Anh B. Nh t C. D. Liên Xô
Câu 5: Hai cu c cách m ng khoa h c thu t nhân lo i đã tr i qua nh ng cu c cách m ng
nào, di n ra vào th i gian nào?
A. Cu c cách m ng công nghi p th k XVIII và cách m ng khoa h c kĩ thu t th k XX ế ế .
B. Cu c cách m ng kĩ thu t th k XVIII và cách m ng khoa h c kĩ thu t th k XX ế ế .
C. Cu c cách m ng kĩ thu t và cách m ng công nghi p th k XVIII ế – XIX và cu c cách m ng khoa
h c kĩ thu t đang di n ra t nh ng năm 40 c a th k XX đ n nay ế ế .
D. Cu c cách m ng công nghi p th k XVIII ế – XIX và cu c cách m ng công ngh th k XX ế .
Câu 6: Đ c tr ng c b n c a cách m ng khoa h c ư ơ kĩ thu t là gì?
A. C i ti n vi c t ch c s n xu t ế .
B. C i ti n, hoàn thi n nh ng ph ng ti n s n xu t (công c , máy móc, v t li u) ế ươ .
C. C i ti n vi c qu n lí s n xu t ế .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. C i ti n vi c phân công lao đ ng ế .
Câu 7: Đi m khác nhau c b n c a khoa h c khác v i kĩ thu t là gì? ơ
A. Khoa h c c b n đi tr c kĩ thu t ơ ướ .
B. Khoa h c phát minh, phát hi n các quy lu t trong các lĩnh v c Toán, Lí, Hóa , Sinh.
C. Khoa h c t o đi u ki n đ kĩ thu t phát tri n .
D. C A, B và c đ u đúng .
Câu 8: Ngu n g c sâu xa chung c a ha i cu c cách m ng: cách m ng công nghi p th k XVIII XIX ế
và cách m ng khoa h c – kĩ thu t th k ế XX là gì?
A. Do s bùng n dân s .
B. Nh m đáp ng nhu c u v t ch t và tinh th n ngày càng đòi h i c a cu c s ng con ng iườ
C. Yêu c u c a vi c c i ti n vũ khí, sáng t o vũ khí m i ế .
D. Yêu c u chu n b cho m t cu c chi n tranh h t nhân ế .
Câu 9: Đ c đi m nào d i đây không trong cu c cách m ng khoa h c thu t l n th nh t ướ
đ c tr ng c a cách m ng khoa h c – kĩ thu t l n th hai? ư
A. M i phát minh v kĩ thu t đ u b t ngu n t nghiên c u khoa h c .
B. M i phát minh v kĩ thu t đ u b t ngu n t th c ti n .
C. M i phát minh v thu t đ u b t ngu n và d a vào các ngành khoa h c c ơ b n.
D. Khoa h c tr thành l c l ng s n xu t tr c ti p ượ ế .
Câu 10: Th i gian t phát minh khoa h c đ n ng d ng vào s n xu t ngày càng r ế út ng n. Đó đ c
đ m c a cu c cách m ng nào?ỉể
A. Cách m ng khoa h c – kĩ thu t l n th nh t.
B. Cách m ng công nghi p.
C. Cách m ng văn minh tin h c .
D. Cách m ng khoa h c – kĩ thu t l n th hai .
Câu 11: Cu c cách m ng khoa h c – kĩ thu t l n th t ái di n ra theo nh ng ph ư ngơ h ng nào?ướ
A. Đ y m nh các phát minh c b n ơ .
B. Đ y m nh t đ ng hóa công c lao đ ng, ch t o công c m i ế .
C. Tìm nh ng ngu n năng l ng m i ượ .
D. C A, B và C đ u đúng .
Câu 12: Lo i công c lao đ ng nào do cu c cách m ng khoa h c kĩ thu t l n th hai t o nên đ ã đ cượ
xem nh “trung tâm th n kinh” kĩ thu t, thay con ng i trong toàn b quá trình s n xu t liên t c?ư ườ
A. “Ng i máy”ườ (Rô-b t) . B. Máy tính đi n t .
C. H th ng máy t đ ng . D. Máy t đ ng .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 13: Phát minh khoa h c trong lĩnh v c nào góp ph n quan tr ng trong vi c s n xu t ra nh ng
công c m i , v t li u m i, ngu n năng l ng m ượ i ?
A. Toán h c. B. V t lí h c. C. Hóa h c. D. Sinh h c.
Câu 14: Thành t u quan tr ng nào c a cách m ng khoa h c thu t đã tham gia tích c c vào vi c
gi i quy t v n đ l ế ư ngơ th c cho loài ng i? ườ
A. Phát minh sinh h c . B. Phát minh hóa h c .
C. “Cách m ng xanh” . D. T o ra công c lao đ ng m i.
Câu 15: Máy tính đi n t đ u tiên ra đ i n c nào? ướ
A. Mĩ. B. Nh t. C. Liên Xô. D. Anh.
Câu 16: Ng i ườ máy rô-b t l n đ u tiên ra đ i n c nào? ướ
A. Mĩ. B. Nh t. C. Anh. D. Đ c.
Câu 17: Cu c “cách m ng xanh” trong nông nghi p b t ngu n t n c nào? ướ
A. Mĩ. B. n Đ . C. Nh t. D. Mê – hi – cô.
Câu 18: N c nào m đ u ướ k nguyên chinh ph c vũ tr ?
A. Mĩ. B. Liên Xô. C. Nh t. D. Trung Qu c.
Câu 19: S phát tr i n nhanh chóng c a cu c cách m ng khoa h c thu t hi n đ i d n đ n m t ế
hi n t ng gì? ượ
A. S đ u t và khoa h c cho lãi cao ư .
B. S bùng n thông tin .
C. Nhi u ng i đ u t vào vi c phát minh sáng ch ườ ư ế.
D. Ch y máu ch t xám .
Câu 20: Ý nghĩa then ch t, quan tr ng nh t c a cách m ng khoa h c – kĩ thu t l n th hai?
A. T o ra m t kh i l ng hàng hoá đ s ượ .
B. Đ a loài ng i chuy n sang n n văn minh trí tuư ườ .
C. Thay đ i m t cách c b n các nhân t s n xu t ơ .
D. S giao l u qu c t ngày càng đ c m r ng ư ế ượ .
Câu 21: Hãy đi n vào ch tr ng nh ng t thích h p đ hoàn ch nh đo n trích d ói đây v ý nghĩa ư
tác đ ng tích c c c a cu c cách m ng khoa h c – kĩ thu t l n th ha i.
“Cu c cách m ng khoa h c thu t ý nghĩa cùng to l n nh m t c t m c ...(A)... c a loài ư
ng i, đã mang l i nh ng ti n b ...(B)..., ...(C)... và nh ng thay đ i to l n trong cu c s ng con ng i.ườ ế ườ
Cu c cách m ng khoa h c thu t đã cho phép con ng i th c hi n ...(D)... nâng cao năng su t ườ
lao đ ng”.
Câu 22: Đâu h n ch c b n nh t trong quá trình di n ra cu c cách m ng khoa h c thu t l n ế ơ
th hai?
A. Cách m ng khoa h c – kĩ thu t ch t o vũ khí đ y nhân lo i tr c m t cu c chi n tranh m i ế ướ ế .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) CHỦ Đ 6 CÁCH M N Ạ G KHOA H C Ọ – CÔNG NGHỆ
VÀ XU HƯỚNG TOÀN C U
I. CUỘC CÁCH M N Ạ G KHOA H C Ọ – CÔNG NGHỆ 1. Ngu n ồ g c ố và đặc đi m a. Ngu n ồ g c - Cu c ộ cách m ng ạ khoa h c ọ - kĩ thu t ậ ngày nay di n ễ ra là do nh ng ữ đòi h i ỏ c a ủ cu c ộ s ng, ố c a ủ s n ả xuất nhằm đáp ng ứ nhu c u ầ v t ậ ch t ấ và tinh th n ầ ngày càng cao c a ủ con ngư i ờ , nh t ấ là trong tình hình
bùng nổ dân số thế gi i ớ và sự v i ơ c n ạ nghiêm tr ng ọ các ngu n
ồ tài nguyên thiên nhiên, đ c ặ bi t ệ t ừ sau Chiến tranh th gi ế i ớ th ha ứ i. - Nh ng ữ đòi h i ỏ b c ứ thi t ế đó đ t ặ ra cho cu c ộ cách m ng ạ khoa h c ọ - kĩ thu t ậ ph i ả gi i ả quy t ế , trư c ớ h t ế là chế tạo và tìm ki m ế nh ng ữ công cụ s n ả xu t ấ m i ớ có kĩ thu t
ậ và năng suất cao, tạo ra nh ng ữ v t ậ li u m ệ i ớ . b. Đặc đi m - Khoa h c ọ trở thành l c ự lư ng ợ s n ả xu t ấ tr c ự ti p, ế khác v i ớ cu c ộ cách m ng ạ công nghi p ệ thế kỉ XVIII. - Trong cu c ộ cách m ng ạ khoa h c ọ - kĩ thu t ậ hi n ệ đ i ạ , m i ọ phát minh kĩ thu t ậ đ u ề b t ấ ngu n ồ t ừ nghiên c u ứ khoa h c ọ . Khoa h c ọ g n ắ li n ề v i ớ kĩ thu t ậ , khoa h c ọ đi trư c ớ m ở đư ng ờ cho s n ả xu t ấ . Nh ư v y ậ , khoa h c ọ đã tham gia tr c ự ti p ế vào s n ả xu t ấ , tr ở thành ngu n ồ g c ố chính c a ủ nh ng ữ ti n ế b ộ kĩ thu t ậ và công nghệ. 2. Nh n ữ g thành t u - Trải qua h n ơ n a ử th ế k ,ỉ nh t ấ là nh ng ữ năm 70, cu c ộ cách m ng ạ khoa h c ọ - kĩ thu t ậ đã có nh ng ữ ti n ế b phi ộ thư ng ờ và thu đư c ợ nh ng t ữ hành t u ự kì di u. ệ + Trong lĩnh v c ự khoa h c ọ cơ b n, ả loài ngư i ờ đã đ t ạ đư c ợ nh ng ữ thành t u ự h t ế s c ứ to l n, ớ nh ng ữ bư c ớ nhảy v t ọ ch a ư t ng ừ th y ấ trong l c
ị h sử các ngành toán h c ọ , v t ậ lí h c ọ , hóa h c ọ , sinh h c ọ ... D a ự vào nh ng ữ phát minh l n ớ c a ủ các ngành khoa h c ọ cơ b n, ả con ngư i ờ đã ng ứ d ng ụ kĩ thu t ậ vào s n ả xuất và ph c ụ vụ cu c ộ s ng c ố a ủ mình. + Trong lĩnh v c ự công nghệ đã xu t ấ hi n ệ nh ng ữ phát minh quan tr ng, ọ nh ng ữ thành t u ự to l n ớ trong các lĩnh v c ự : nh ng ữ công cụ s n ả xu t ấ m i ớ (máy tính đi n ệ t , ử máy t ự đ ng ộ và h ệ th ng ố máy t ự đ ng, ộ ngư i ờ máy rô-b t ố ...); nh ng ữ ngu n ồ năng lư ng ợ m i ớ (năng lư ng ợ m t ặ tr i ờ , năng lư ng ợ gió và nh t ấ là năng lư ng ợ nguyên t ...); ử nh ng ữ v t ậ li u ệ m i ớ như (pôlime - ch t ấ d o ẻ v i ớ nhi u ề lo i ạ hình khác nhau, các loại v t ậ li u ệ siêu s c ạ h, siêu c ng, ứ siêu b n, ề siêu d n...); ẫ công ngh ệ sinh h c ọ v i ớ nh ng ữ đ t ộ phá phi thư ng
ờ trong công nghệ di truy n,
ề công nghệ tế bào, công nghệ vi sinh và công nghệ enzim; nh ng ữ tiến bộ th n ầ kì trong giao thông v n ậ t i ả (cáp s i ợ th y ủ tinh quang d n, ẫ máy bay siêu âm kh ng ổ l , ồ tàu h a ỏ t c ố độ cao...); chinh ph c ụ vũ trụ (v t
ệ inh nhân tạo, du hành vũ tr ...). ụ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) + Cu c ộ cách m ng ạ khoa h c ọ - công nghệ có nh ng ữ tác đ ng ộ to l n ớ v ề nhi u ề m t ặ nh ư tăng năng su t ấ lao đ ng, ộ nâng cao không ng ng ừ m c ứ s ng ố và ch t ấ lư ng ợ cu c ộ s ng ố con ngư i ờ . T ừ đó d n ẫ đ n ế nh ng ữ thay đ i ổ l n ớ về c ơ c u ấ dân c , ư ch t ấ lư ng ợ ngu n ồ nhân l c ự , nh ng ữ đòi h i ỏ m i ớ v ề giáo d c ụ và đào t o ạ nghề nghi p, s ệ hì ự nh thành m t ộ th t ị rư ng ờ th gi ế i ớ v i ớ xu th t ế oàn c u hóa ầ . - Tuy nhiên, cu c ộ cách mạng khoa h c ọ - công ngh c ệ ũng gây nên nh ng h ữ u qu ậ ả tiêu c c ự (ch y ủ u ế cho chính con ngư i ờ t o ạ nên) như tình tr ng ạ ô nhi m ễ môi trư ng ờ trên Trái Đ t ấ cũng như trong vũ tr , ụ nh ng ữ tai nạn lao đ ng ộ và giao thông, các lo i ạ d c ị h b nh ệ m i ớ ... và nh t ấ là vi c ệ ch ế t o ạ nh ng ữ lo i ạ vũ khí hi n đ ệ ại có s c ứ công phá h y ủ di t ệ kh ng khi ủ p, ế có th t ể iêu di t ệ nhi u l ề n s ầ s ự ng t ố rên hành tinh. II. XU THẾ TOÀN C U Ầ HÓA VÀ N Ả H HƯ N Ở G C A Ủ NÓ - M t ộ h ệ quả quan tr ng ọ c a ủ cách m ng khoa ạ h c ọ - công ngh ệ là t đ ừ u nh ầ ng ữ năm 80 c a ủ th k ế X ỉ X, nhất là sau “Chi n
ế tranh lạnh”, trên thế gi i ớ đã diễn ra xu th t ế oàn cầu hóa. - Xét về bản ch t ấ , toàn c u
ầ hóa là quá trình tăng lên m nh ạ mẽ nh ng ữ m i ố liên h , ệ nh ng ữ nh ả hư ng ở tác đ ng l ộ ẫn nhau, ph t ụ hu c ộ lẫn nhau c a ủ tất cả các khu v c ự , các qu c ố gia, các dân t c ộ trên th gi ế i ớ . - Nh ng ữ biểu hi n c ệ hủ yếu c a
ủ xu thế toàn cầu hóa ngày nay là: + S phá ự t tri n ể nhanh chóng c a ủ quan h t ệ hư ng ơ m i ạ qu c ố t . ế + S phá ự t tri n ể và tác đ ng t ộ o l n ớ c a ủ các công ti xuyên qu c ố gia. + S s ự áp nhập và h p nh ợ
ất các công ti thành nh ng t ữ ập đoàn l n. ớ + S ra ự đ i ờ c a ủ các tổ ch c ứ liên k t ế kinh t , t ế hư ng ơ m i ạ , tài chính qu c ố t và ế khu v c ự .
- Toàn cầu hóa là xu thế l c ị h s . ử Đó v a ừ là cơ h i ộ to l n ớ cho s ự phát tri n ể m nh ạ m ẽ c a ủ các nư c ớ , đ ng t ồ h i ờ cũng tạo ra thách th c ứ là n u b ế l ỏ t ỡ h i ờ cơ thì s b ẽ t ị t ụ h u r ậ t ấ xa. - Vi t ệ Nam cũng n m
ằ trong xu thế chung đó. Đ i ạ h i ộ Đ ng ả l n ầ thứ IX đã kh ng ẳ đ nh: ị “N m ắ b t ắ cơ h i ộ , vư t ợ qua thách th c ứ , phát tri n ể m nh ạ mẽ trong th i ờ kì m i ớ , đó là v n ấ đ ề có ý nghĩa s ng ố còn đ i ố v i
ớ Đảng và nhân dân ta”. CÂU H I Ỏ TR C Ắ NGHI M Câu 1: N i ố các n i
ộ dung sau đây cho phù h p v ợ i ớ ngu n ồ g c ố và đ c ặ đi m ể c a ủ cách m ng khoa ạ h c ọ – kĩ thuật lần th ha ứ i. Tiểu m c N i ộ dung 1) Ngu n g ồ c ố A. M i ọ phát minh v kĩ ề thuật đ u đ ề ư c ợ bắt ngu n t ồ ừ nghiên c u ứ khoa h c ọ . B. Cách mạng khoa h c
ọ – kĩ thuật đáp ng nhu c ứ ầu ngày càng cao c a ủ con ngư i ờ . 2) Đặc điểm C. Khoa h c ọ – kĩ thuật tr t ở hành l c ự lư ng ợ s n xu ả t ấ tr c ự ti p. ế
D. Chiến tranh bùng nổ cần ng ứ d ng khoa ụ h c ọ – kĩ thuật. E. Hi u qu ệ ả c a ủ công tác nghiên c u ứ khoa h c ọ ngày càng cao. F. S bùng n ự dâ ổ n s , t
ố ài nguyên thiên nhiên ngày càng c n ki ạ t ệ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 2: Ghi ti p ế n i ộ dung vào chỗ tr ng
ố sau đây nói về thành t u ự c a
ủ cách mạng khoa h c ọ – kĩ thuật sau Chiến tranh thế gi i ớ thứ hai. A. Khoa h c ọ c b
ơ ản……………………………………………………………………………………
B. Nhiều ngành khoa h c ọ m i
ớ ……………………………………………………………………… C. Nh ng ữ ngành khoa h c ọ m i ớ k t ế h p ợ gi a ữ khoa h c ọ tự nhiên v i ớ khoa h c ọ – kĩ thu t ậ ………………. D. Hi n ệ nay các nhà khoa h c ọ đang nghiên c u ứ để gi i ả quy t ế nh ng ữ v n ấ đ ề c p ấ bách v ề khoa h c ọ kĩ thuật ph c ụ vụ cu c ộ sông con ngư i ờ nh : ư
……………………………………………………………….
Câu 3: Ghi đúng (Đ) ho c ặ sai (S) trư c ớ các câu d ói ư đây nói về nh ng ữ m t ặ tích c c ự c a ủ cách m ng ạ khoa h c ọ – kĩ thuật. A. Làm thay đ i ổ cơ b n ả các y u ế tố c a ủ s n ả xu t ấ , t o ạ ra bư c ớ nh y ả v t ọ ch a ư t ng ừ th y ấ c a ủ l c ự lư ng
ợ sản xuất và năng suất lao đ ng. ộ
B. Phóng thành công v t ệ inh nhân tạo, đ a ư con ngư i ờ bay vào vũ tr . ụ C. Năng lư ng ợ nguyên t , ử năng lư ng ợ nhi t ệ h c ạ h, năng lư ng ợ M t ặ Tr i ờ , năng lư ng ợ th y ủ tri u ề đư c ợ s d ử ng. ụ D. Đ a ư t i ớ nh ng ữ thay đ i ồ l n ớ lao về cơ c u ấ dân cư v i ớ xu hư ng ớ dân số lao đ ng ộ trong nông nghi p gi ệ ảm đi, dân s t ố rong các ngành d c ị h v t ụ ăng lên. E. Đ a ư loài ngư i ờ chuy n s ể ang n n vă ề n minh m i ớ . F. Làm cho s gi ự ao l u ư kinh t , vă ế n hóa, khoa h c ọ - kĩ thu t ậ ngày càng đư c ợ qu c ố t hóa ế cao.
G. Công cụ sản xuất m i ớ , máy tính đi n ệ t , ử máy tự đ ng, ộ ngư i ờ máy (rôb t ố ) và hàng lo t ạ nh ng ữ công cụ m i ớ v i ớ ch c ứ năng hết s c ứ hiện đại. Câu 4: Nư c ớ kh i ở đầu cu c ộ cách mạng khoa h c
ọ – kĩ thuật lần thứ hai là nư c ớ nào? A. Anh B. Nhật C.D. Liên Xô Câu 5: Hai cu c ộ cách m ng ạ khoa h c ọ – kĩ thu t ậ mà nhân lo i ạ đã tr i ả qua là nh ng ữ cu c ộ cách m ng ạ nào, diễn ra vào th i ờ gian nào? A. Cu c
ộ cách mạng công nghi p t ệ h k
ế ỉ XVIII và cách m ng khoa ạ h c ọ kĩ thu t ậ th k ế X ỉ X. B. Cu c
ộ cách mạng kĩ thuật th k ế X
ỉ VIII và cách mạng khoa h c ọ kĩ thu t ậ th k ế X ỉ X. C. Cu c
ộ cách mạng kĩ thuật và cách mạng công nghi p ệ th k ế X ỉ VIII – XIX và cu c ộ cách mạng khoa h c ọ kĩ thuật đang di n ra ễ t nh ừ ng nă ữ m 40 c a ủ th k ế X ỉ X đ n na ế y. D. Cu c
ộ cách mạng công nghi p t ệ h k ế ỉ XVIII – XIX và cu c ộ cách mạng công ngh t ệ h k ế ỉ XX. Câu 6: Đặc tr ng c ư ơ bản c a ủ cách mạng khoa h c ọ – kĩ thuật là gì? A. Cải tiến vi c ệ tổ ch c ứ sản xuất. B. Cải ti n, hoà ế n thi n ệ nh ng ph ữ ư ng ơ ti n ệ s n xu ả t ấ (công c , m ụ áy móc, v t ậ li u) ệ . C. Cải tiến vi c ệ quản lí sản xuất. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) D. Cải tiến vi c ệ phân công lao đ ng ộ . Câu 7: Đi m ể khác nhau cơ bản c a ủ khoa h c ọ khác v i ớ kĩ thuật là gì? A. Khoa h c ọ c b ơ ản đi trư c ớ kĩ thu t ậ . B. Khoa h c ọ phát minh, phát hi n c ệ
ác quy luật trong các lĩnh v c ự Toán, Lí, Hóa, Sinh. C. Khoa h c ọ tạo đi u ki ề n đ ệ kĩ ể thuật phát tri n ể .
D. Cả A, B và c đều đúng. Câu 8: Ngu n ồ g c ố sâu xa chung c a ủ hai cu c ộ cách mạng: cách m ng ạ công nghi p ệ thế kỉ XVIII – XIX và cách mạng khoa h c ọ – kĩ thuật th k ế ỉ XX là gì? A. Do s bùng n ự dâ ổ n số.
B. Nhằm đáp ng nhu c ứ
ầu vật chất và tinh th n ngà ầ y càng đòi h i ỏ c a ủ cu c ộ s ng ố con ngư i ờ C. Yêu cầu c a ủ vi c ệ cải ti n
ế vũ khí, sáng tạo vũ khí m i ớ .
D. Yêu cầu chuẩn b c ị ho m t ộ cu c ộ chi n t ế ranh hạt nhân. Câu 9: Đặc đi m ể nào dư i
ớ đây không có trong cu c ộ cách m ng ạ khoa h c ọ kĩ thu t ậ l n ầ th ứ nh t ấ và là đặc tr ng c ư a ủ cách mạng khoa h c
ọ – kĩ thuật lần th ha ứ i? A. M i ọ phát minh v kĩ ề thuật đ u b ề ắt ngu n t ồ ừ nghiên c u khoa ứ h c ọ . B. M i
ọ phát minh về kĩ thuật đ u b ề ắt ngu n ồ t t ừ h c ự ti n ễ . C. M i ọ phát minh v
ề kĩ thuật đều bắt ngu n và ồ d a ự vào các ngành khoa h c ọ cơ bản. D. Khoa h c ọ tr t ở hành l c ự lư ng ợ s n xu ả t ấ tr c ự ti p ế . Câu 10: Th i
ờ gian từ phát minh khoa h c ọ đ n ế ng ứ d ng ụ vào s n ả xu t
ấ ngày càng rút ngắn. Đó là đ c ặ đỉ m ể c a ủ cu c ộ cách mạng nào?
A. Cách mạng khoa h c
ọ – kĩ thuật lần th nh ứ ất.
B. Cách mạng công nghiệp.
C. Cách mạng văn minh tin h c ọ .
D. Cách mạng khoa h c
ọ – kĩ thuật lần th ha ứ i. Câu 11: Cu c ộ cách mạng khoa h c
ọ – kĩ thuật lần thứ tái diễn ra theo nh ng ph ữ ư ng ơ hư ng nà ớ o? A. Đ y m ẩ
ạnh các phát minh cơ bản. B. Đẩy mạnh t đ ự ng ộ hóa công cụ lao đ ng, ộ ch t ế ạo công c m ụ i ớ . C. Tìm nh ng ữ ngu n nă ồ ng lư ng ợ m i ớ .
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 12: Loại công cụ lao đ ng ộ nào do cu c ộ cách m ng ạ khoa h c ọ kĩ thu t ậ l n ầ th ứ hai t o ạ nên đã đư c ợ
xem như “trung tâm thần kinh” kĩ thuật, thay con ngư i ờ trong toàn b quá ộ trình s n xu ả t ấ liên t c ụ ? A. “Ngư i ờ máy” (Rô-b t ố ). B. Máy tính đi n t ệ ử. C. H t ệ h ng ố máy tự đ ng ộ . D. Máy t đ ự ng ộ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo