Trắc nghiệm Chương 11: Việt Nam từ những năm 1975-2000 Lịch sử 12

83 42 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Lịch Sử
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 44 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 12 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    417 209 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 12 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lịch sử lớp 12.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(83 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

CH NG 11: VI T NAM T NĂM 1975 Đ N NĂM 2000 ƯƠ
VI T NAM TRONG NĂM Đ U SAU TH NG L I C A CU C KHÁNG
CHI N CH NG MĨ, C U N C NĂM 1975 ƯỚ
Câu 1: Sau nh ng cu c chi n tranh phá ho i b ng không quân h i quân ế
c a Mĩ tình hình mi n B c có đ c đi m gì n i b t?
A. V n ti p t c xây d ng ch nghĩa xã h i đ t k t qu to l n ế ế
B. B tàn phá n ng n
C. Không b nh h ng b i các cu c chi n tranh phá ho i ưở ế
D. Ch u nh h ng không đáng k c a cu c chi n tranh phá ho i ưở ế
L i gi i:
Nh ng cu c chi n tranh phá ho i b ng không quân h i quân c a đã tàn ế
phá n ng n , gây h u qu lâu dài đ i v i n n kinh t - h i mi n B c. Đòi ế
h i mi n B c ph i nhanh chóng kh c ph c h u qu chi n tranh đ ti p t c xây ế ế
d ng c s v t ch t- kĩ thu t cho ch nghĩa xã h i. ơ
Đáp án c n ch n là: B
Câu 2: Sau năm 1975 tình hình mi n Nam có đi m gì n i b t?
A. Tàn d c a chi n tranh, ch đ th c dân m i còn t n t i n ng nư ế ế
B. Tàn d c a ch đ th c dân cũ còn n ng n , công nhân th t nghi pư ế
C. Chính quy n cũ ch m i b xóa b các trung tâm thành ph
D. L c l ng tay sai ch ng phá cách m ng v n liên t c gây b o lo n ượ
L i gi i:
M c mi n Nam đã hoàn toàn gi i phóng, ch đ th c dân m i c a cùng ế
b máy chính quy n trung ng Sài Gòn b s p đ nh ng nh ng tàn d c a ch ươ ư ư ế
đ này v n còn t n t i. Nhi u làng m c, đ ng ru ng b tàn phá, b hoang. Đ i
ngũ th t nghi p lên t i hàng tri u ng i. S ng i mù ch chi m t l l n trong ườ ườ ế
dân c a. Kinh t phát tri n thi u cân đ i, l thu c vào bên ngoài ế ế
Đáp án c n ch n là: A
Câu 3: Sau nh ng cu c chi n tranh phá ho i b ng không quân h i quân ế
c a Mĩ tình hình mi n B c có đ c đi m gì n i b t?
A. V n ti p t c xây d ng ch nghĩa xã h i đ t k t qu to l n ế ế
B. B tàn phá n ng n
C. Không b nh h ng b i các cu c chi n tranh phá ho i ưở ế
D. Ch u nh h ng không đáng k c a cu c chi n tranh phá ho i ưở ế
L i gi i:
Nh ng cu c chi n tranh phá ho i b ng không quân h i quân c a đã tàn ế
phá n ng n , gây h u qu lâu dài đ i v i n n kinh t - h i mi n B c. Đòi ế
h i mi n B c ph i nhanh chóng kh c ph c h u qu chi n tranh đ ti p t c xây ế ế
d ng c s v t ch t- kĩ thu t cho ch nghĩa xã h i. ơ
Đáp án c n ch n là: B
Câu 4: Đâu không ph ih n ch c a n n kinh t mi n Nam trong nh ng ế ế
năm 1954-1975?
A. V n mang tính ch t nông nghi p
B. Phát tri n không cân đ i
C. L thu c n ng n n vào vi n tr bên ngoài
D. Công- th ng nghi p quy mô l n phát tri nươ
L i gi i:
Trong giai đo n 1954-1975, mi n Nam n n kinh t trong ch ng m c nh t ế
đ nh phát tri n theo h ng t b n ch nghĩa, song v c b n v n mang tính ướ ư ơ
ch t c a kinh t nông nghi p, s n xu t nh phân tán, phát tri n không cân ế
đ i, l thu c n ng n vào vi n tr bên ngoài
Đáp án c n ch n là: D
Câu 5: N i dung c b n c a H i ngh l n th 24 Ban ch p hành Trung ơ
ng Đ ng Lao đ ng Vi t Nam (9-1975) làươ
A. Nh t trí ch tr ng th ng nh t đ t n c v m t nhà n c ươ ướ ướ
B. Đ ra nhi m v hoàn thành th ng nh t đ t n c v m t nhà n c ướ ướ
C. Chu n b k ho ch t ng tuy n c trong c n c ế ướ
D. Chu n b n i dung c b n cho kì h p Qu c h i khóa m i ơ
L i gi i:
Đ đáp ng nguy n v ng c a qu n chúng nhân dân quy lu t phát tri n c a
l ch s Vi t Nam, H i ngh l n th 24 Ban ch p hành Trung ng Đ ng Lao ươ
đ ng Vi t Nam (9-1975) đã đ ra nhi m v hoàn thành thành th ng nh t đ t
n c v m t nhà n c.ướ ướ
Đáp án c n ch n là: B
Câu 6: H i ngh nào đã nh t trí v các ch tr ng bi n pháp nh m th ng ươ
nh t đ t n c v m t nhà n c? ướ ướ
A. H i ngh l n th 24 Ban ch p hành Trung ng Đ ng Lao đ ng Vi t Nam (9- ươ
1975)
B. H i ngh Hi p th ng chính tr th ng nh t đ t n c (11-1975) ươ ướ
C. H i ngh l n th 25 Ban ch p hành Trung ng Đ ng Lao đ ng Vi t Nam (9- ươ
1975)
D. H i ngh l n th 26 Ban ch p hành Trung ng Đ ng Lao đ ng Vi t Nam (9- ươ
1975)
L i gi i:
T ngày 15 đ n ngày 21-11-1975, H i ngh Hi p th ng chính tr th ng nh t ế ươ
đ t n c đ c t ch c t i Sài Gòn. Hai đoàn đ i bi u đ i di n cho hai mi n ướ ượ
tham d . H i ngh nh t trí hoàn toàn các v n đ v ch tr ng, bi n pháp nh m ươ
th ng nh t đ t n c v m t nhà n c ướ ướ
Đáp án c n ch n là: B
Câu 7: Qu c h i n c Vi t Nam th ng nh t ra đ i sau cu c t ng tuy n ướ
b u Qu c h i chung c a c n c (25 - 4 - 1976) là Qu c h i khoá m y? ướ
A. Khoá IV.
B. Khoá V.
C. Khoá VI.
D. Khoá VII.
L i gi i:
Qu c h i th ng nh t c n c sau cu c t ng tuy n b u Qu c h i chung c a c ướ
n c (25 - 4 - 1976) là Qu c h i khoá khoá VI. ướ
Đáp án c n ch n là: C
Câu 8: Tên n c C ng hòa Xã h i ch nghĩa Vi t Nam ra đ i t khi nào?ướ
A. T i Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th IV c a Đ ng (12/1976)
B. T i Kì h p đ u tiên Qu c h i khóa VI (7/1976)
C. T i H i ngh l n th 24 Ban Ch p hành Trung ng Đ ng (9/1975) ươ
D. Trong “Tuyên ngôn đ c l p” (02/09/1945)
L i gi i:
T i h p đ u tiên Qu c h i khóa VI (7/1976) đã quy t đ nh l y tên n c ế ướ
C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam
Đáp án c n ch n là: B
Câu 9: Ngày 25/4/1976, Vi t Nam đã di n ra s ki n l ch s quan tr ng
gì?
A. T ng tuy n c b u Qu c h i chung
B. H i ngh hi p th ng chính tr th ng nh t đ t n c ươ ướ
C. Kì h p th nh t Qu c h i khóa VI
D. Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th IV c a Đ ng C ng s n Vi t Nam
L i gi i:
Ngày 25/4/1976, cu c T ng tuy n c b u Qu c h i chung đ c ti n hành trong ượ ế
c n c. H n 23 tri u c tri (98,8% t ng s c tri) đi b phi u b u ra 492 ướ ơ ế
đ i bi u.
Đáp án c n ch n là: A
Câu 10: Đâu không ph i nguyên nhân đ Ban ch p hành Trung ng Đ ng ươ
Lao đ ng Vi t Nam đ ra nhi m v hoàn thành th ng nh t đ t n c v ướ
m t nhà n c? ướ
A. Hai mi n v n còn t n t i hình th c t ch c nhà n c khác nhau ướ
B. Nguy n v ng c a nhân dân c n c là s m có m t chính ph th ng nh t ướ
C. Quy lu t phát tri n c a l ch s Vi t Nam là th ng nh t
D. Đ th c hi n tr n v n nhi m v “đánh cho Ng y nhào”
L i gi i:
Sau Đ i th ng mùa xuân 1975, T qu c Vi t Nam v m t lãnh th đã đ c ượ
th ng nh t song m i mi n v n t n t i hình th c t ch c nhà n c khác nhau. ướ
Đáp lai nguy n v ng chính đáng c a nhân dân c n c s mm t chính ph ướ
th ng nh t, m t c quan đ i di n quy n l c chung cho nhân dân c n c; đ ng ơ ướ
th i phù h p v i th c t l ch s dân t c ế => Ban ch p hành Trung ng Đ ng ươ
Lao đ ng Vi t Nam đ ra nhi m v hoàn thành th ng nh t đ t n c v m t ướ
nhà n cướ
Đáp án c n ch n là: D
Câu 11: Trong nh ng năm đ u sau kháng chi n ch ng M th ng l i, nhi m ế
v tr ng tâm c a Vi t Nam là
A. Đi lên xây d ng CNXH
B. Hoàn thành th ng nh t đ t n c v m t nhà n c ướ ướ
C. Xây d ng và c ng c chính quy n cách m ng
D. Thành l p chính quy n nh ng vùng m i gi i phóng
L i gi i:
Trong năm đ u sau kháng chi n ch ng M th ng l i, nhi m v tr ng tâm c a ế
Vi t Namhoàn thành th ng nh t đ t n c v m t nhà n c Đây chính là ti n ướ ướ
đ đ c n c có th đi lên xây d ng CNXH ướ
Đáp án c n ch n là: B
Câu 12: N i dung nào d i đây ph n ánh không đúng v ý nghĩa c a vi c ướ
hoàn thành th ng nh t đ t n c v m t nhà n c (1975 - 1976)? ư ướ
A. T o đi u ki n thu n l i đ Vi t Nam gia nh p ASEAN
B. T o nên s c m nh t ng h p cho c dân t c
C. T o đi u ki n thu n l i đ ti p t c hoàn thành th ng nh t trên các lĩnh v c ế
còn l i
D. T o nên nh ng kh năng to l n đ b o v T qu c và m r ng quan h qu c
tế
L i gi i:
Hoàn thành th ng nh t đ t n c v m t nhà n c (1975 - 1976) không t o đi u ướ ướ
ki n thu n l i đ Vi t Nam gia nh p ASEAN th i này quan h c a Vi t
Nam và ASEAN v n trong tình tr ng đ i đ u căng th ng do v n đ Campuchia.
Đáp án c n ch n là: A
Câu 13: N i dung nào d i đây không ph i ý nghĩa c a vi c hoàn thành ướ
th ng nh t đ t n c v m t nhà n c? ướ ướ
A. T o kh năng to l n đ b o v t qu c và m r ng quan h ngo i giao
B. Hoàn thành cách m ng dân t c dân ch nhân dân
C. Hoàn thành th ng nh t đ t n c v m t nhà n c ướ ướ
D. Ti p t c hoàn thành th ng nh t đ t n c trên t t c các lĩnh v cế ướ
L i gi i:
- Các đáp án A, C, D: đ u ý nghĩa c a vi c hoàn thành th ng nh t đ t n c ướ
v m t nhà n c. ướ
- Đáp án B: là ý nghĩa c a cu c t ng ti n công và n i d y xuân năm 1975. ế
Đáp án c n ch n là: B
Câu 14: Đâu không ph i là thu n l i c b n c a Vi t Nam sau năm 1975? ơ
A. Cách m ng dân t c dân ch nhân dân hoàn thành trên ph m vi c n c. ướ

Mô tả nội dung:

CHƯ N Ơ G 11: VI T Ệ NAM T N Ừ ĂM 1975 Đ N Ế NĂM 2000
VIỆT NAM TRONG NĂM Đ U Ầ SAU TH N Ắ G L I Ợ C A Ủ CU C Ộ KHÁNG CHIẾN CH N Ố G MĨ, C U Ứ NƯ C Ớ NĂM 1975 Câu 1: Sau nh ng ữ cu c ộ chi n ế tranh phá ho i ạ b ng
ằ không quân và h i ả quân
của Mĩ tình hình mi n B c ắ có đ c ặ đi m ể gì n i ổ b t ậ ? A. Vẫn ti p t ế c xây ụ d ng ch ự nghĩ ủ a xã h i ộ đ t ạ k t ế qu t ả o l n ớ B. Bị tàn phá n ng ặ nề C. Không bị nh h ả ư ng ở b i ở các cu c ộ chi n t ế ranh phá ho i ạ D. Chịu nh ả hư ng không đáng ở k c ể a cu ủ c ộ chi n t ế ranh phá ho i ạ L i ờ giải: Nh ng ữ cu c ộ chi n ế tranh phá ho i ạ b ng ằ không quân và h i ả quân c a ủ Mĩ đã tàn phá n ng ặ n , ề gây h u ậ quả lâu dài đ i ố v i ớ n n ề kinh tế - xã h i ộ mi n ề B c. ắ Đòi h i ỏ mi n ề B c ắ ph i ả nhanh chóng kh c ắ ph c ụ h u ậ qu ả chi n ế tranh đ ể ti p ế t c ụ xây d ng c ự ơ sở v t ậ chất- kĩ thu t ậ cho ch nghĩ ủ a xã h i ộ . Đáp án c n ch ầ n l ọ à: B
Câu 2: Sau năm 1975 tình hình mi n N am có đi m ể gì n i ổ b t ậ ? A. Tàn d c ư a ủ chi n t ế ranh, ch đ ế t ộ h c dân ự m i ớ còn t n t ồ i ạ n ng n ặ ề B. Tàn dư c a ch ủ đ ế ộ th c dân cũ còn n ự ng ặ n , công nhân t ề h t ấ nghi p ệ C. Chính quy n cũ ch ề ỉ m i ớ b xóa b ị ỏ các t ở rung tâm thành phố D. L c l ự ư ng t ợ ay sai ch ng phá cách ố m ng v ạ n l ẫ iên t c gây b ụ o ạ lo n ạ L i ờ giải: M c ặ dù mi n ề Nam đã hoàn toàn gi i ả phóng, chế độ th c ự dân m i ớ c a ủ Mĩ cùng bộ máy chính quy n ề trung ư ng ơ Sài Gòn b ịs p ụ đ ổ nh ng ư nh ng ữ tàn d ư c a ủ chế độ này v n ẫ còn t n ồ t i ạ . Nhi u ề làng m c, ạ đ ng ồ ru ng
ộ bị tàn phá, bỏ hoang. Đ i ộ ngũ th t ấ nghi p ệ lên t i ớ hàng tri u ệ ngư i ờ . S ố ngư i ờ mù ch ữ chi m ế t ỉl ệ l n ớ trong dân c a. ủ Kinh t phát ế tri n t ể hi u cân đ ế i ố , l t ệ hu c ộ vào bên ngoài Đáp án c n ch ầ n l ọ à: A Câu 3: Sau nh ng ữ cu c ộ chi n ế tranh phá ho i ạ b ng
ằ không quân và h i ả quân
của Mĩ tình hình mi n B c ắ có đ c ặ đi m ể gì n i ổ b t ậ ? A. Vẫn ti p t ế c xây ụ d ng ch ự nghĩ ủ a xã h i ộ đ t ạ k t ế qu t ả o l n ớ B. Bị tàn phá n ng ặ nề C. Không bị nh h ả ư ng ở b i ở các cu c ộ chi n t ế ranh phá ho i ạ D. Chịu nh ả hư ng không đáng ở k c ể a cu ủ c ộ chi n t ế ranh phá ho i ạ L i ờ giải: Nh ng ữ cu c ộ chi n ế tranh phá ho i ạ b ng ằ không quân và h i ả quân c a ủ Mĩ đã tàn phá n ng ặ n , ề gây h u ậ quả lâu dài đ i ố v i ớ n n ề kinh tế - xã h i ộ mi n ề B c. ắ Đòi h i ỏ mi n ề B c ắ ph i ả nhanh chóng kh c ắ ph c ụ h u ậ qu ả chi n ế tranh đ ể ti p ế t c ụ xây d ng c ự ơ sở v t ậ chất- kĩ thu t ậ cho ch nghĩ ủ a xã h i ộ . Đáp án c n ch ầ n l ọ à: B
Câu 4: Đâu không ph i ả là h n ạ ch ế c a ủ n n ề kinh t ế mi n ề Nam trong nh ng năm 1954-1975? A. Vẫn mang tính ch t ấ nông nghi p ệ B. Phát tri n không cân ể đ i ố C. Lệ thu c n ộ ng ặ n n vào vi ề n t ệ r bên ngoài ợ D. Công- thư ng ơ nghi p quy m ệ ô l n phát ớ tri n ể L i ờ giải: Trong giai đo n ạ 1954-1975, mi n ề Nam có n n ề kinh tế trong ch ng ừ m c ự nh t ấ định phát tri n ể theo hư ng ớ tư b n
ả chủ nghĩa, song về cơ b n ả v n ẫ mang tính chất c a ủ kinh tế nông nghi p, ệ s n ả xu t
ấ nhỏ và phân tán, phát tri n ể không cân đối, l t ệ hu c n ộ ng n ặ ề vào vi n t ệ r bên ngoài ợ Đáp án c n ch ầ n l ọ à: D Câu 5: N i ộ dung cơ b n ả c a ủ H i ộ nghị l n ầ thứ 24 Ban ch p ấ hành Trung ư ng Đ ơ ảng Lao đ ng Vi t ệ Nam (9-1975) là A. Nhất trí chủ trư ng ơ th ng nh ố t ấ đ t ấ nư c v ớ m ề t ặ nhà nư c ớ B. Đ r ề a nhi m
ệ vụ hoàn thành thống nh t ấ đ t ấ nư c v ớ ề m t ặ nhà nư c ớ C. Chuẩn bị k ho ế ch ạ tổng tuy n c ể ử trong cả nư c ớ D. Chuẩn bị n i ộ dung cơ b n cho kì ả h p ọ Quốc h i ộ khóa m i ớ L i ờ giải: Để đáp ng ứ nguy n ệ v ng ọ c a ủ qu n
ầ chúng nhân dân và quy lu t ậ phát tri n ể c a ủ lịch sử Vi t ệ Nam, H i ộ nghị l n ầ thứ 24 Ban ch p ấ hành Trung ư ng ơ Đ ng ả Lao đ ng ộ Vi t
ệ Nam (9-1975) đã đề ra nhi m
ệ vụ hoàn thành thành th ng ố nh t ấ đ t ấ nư c ớ v m ề t ặ nhà nư c. ớ Đáp án c n ch ầ n l ọ à: B Câu 6: H i
ộ nghị nào đã nh t
ấ trí về các chủ trư ng ơ bi n ệ pháp nh m ằ th ng nh t ấ đ t ấ nư c ớ v m t ặ nhà nư c? A. H i ộ ngh l ị n t ầ hứ 24 Ban ch p hành ấ Trung ư ng ơ Đ ng ả Lao đ ng ộ Vi t ệ Nam (9- 1975) B. H i ộ ngh H ị i p t ệ hư ng chí ơ nh tr t ị h ng nh ố t ấ đ t ấ nư c ớ (11-1975) C. H i ộ ngh ịl n ầ thứ 25 Ban ch p ấ hành Trung ư ng ơ Đ ng ả Lao đ ng ộ Vi t ệ Nam (9- 1975) D. H i ộ ngh l ị n t ầ hứ 26 Ban ch p hành ấ Trung ư ng ơ Đ ng ả Lao đ ng ộ Vi t ệ Nam (9- 1975) L i ờ giải: Từ ngày 15 đ n ế ngày 21-11-1975, H i ộ nghị Hi p ệ thư ng ơ chính trị th ng ố nh t ấ đất nư c ớ đư c ợ tổ ch c ứ t i ạ Sài Gòn. Hai đoàn đ i ạ bi u ể đ i ạ di n ệ cho hai mi n ề tham d . ự H i ộ nghị nh t ấ trí hoàn toàn các v n ấ đ v ề ch ề ủ trư ng, ơ bi n ệ pháp nh m ằ thống nhất đ t ấ nư c ớ v m ề t ặ nhà nư c ớ Đáp án c n ch ầ n l ọ à: B Câu 7: Qu c ố h i ộ nư c ớ Vi t ệ Nam th ng ố nh t ấ ra đ i ờ sau cu c ộ t ng ổ tuy n bầu Quốc h i ộ chung c a c n ả ư c
ớ (25 - 4 - 1976) là Qu c h i ộ khoá m y? A. Khoá IV. B. Khoá V. C. Khoá VI. D. Khoá VII. L i ờ giải: Quốc h i ộ th ng ố nh t ấ cả nư c ớ sau cu c ộ t ng ổ tuy n ể b u ầ Qu c ố h i ộ chung c a ủ cả nư c ớ (25 - 4 - 1976) là Qu c h ố i ộ khoá khoá VI. Đáp án c n ch ầ n l ọ à: C Câu 8: Tên nư c ớ C ng hòa X ã h i ộ ch nghĩ a Vi t ệ Nam ra đ i ờ t khi nào? A. T i ạ Đ i ạ h i ộ đ i ạ bi u t ể oàn qu c l ố n t ầ h I ứ V c a ủ Đ ng ( ả 12/1976) B. T i ạ Kì h p đ ọ u t ầ iên Qu c ố h i ộ khóa VI (7/1976) C. T i ạ H i ộ ngh l ị n t ầ h 24 B ứ an Ch p hành ấ Trung ư ng Đ ơ ng ( ả 9/1975) D. Trong “Tuyên ngôn đ c ộ l p” ( ậ 02/09/1945) L i ờ giải: T i ạ Kì h p ọ đ u ầ tiên Qu c ố h i
ộ khóa VI (7/1976) đã quy t ế đ nh ị l y ấ tên nư c ớ là C ng ộ hòa xã h i ộ chủ nghĩa Vi t ệ Nam Đáp án c n ch ầ n l ọ à: B
Câu 9: Ngày 25/4/1976, ở Vi t ệ Nam đã di n ễ ra sự ki n ệ l ch ị sử quan tr ng gì? A. T ng t ổ uy n ể c b ử u Q ầ u c ố h i ộ chung B. H i ộ ngh hi ị p t ệ hư ng ơ chính tr t ị h ng nh ố t ấ đ t ấ nư c ớ C. Kì h p t ọ h nh ứ t ấ Qu c h ố i ộ khóa VI D. Đ i ạ h i ộ đ i ạ bi u t ể oàn qu c l ố n t ầ h I ứ V c a ủ Đ ng C ả ng s ộ n ả Vi t ệ Nam L i ờ giải: Ngày 25/4/1976, cu c ộ T ng ổ tuy n ể c ử b u ầ Qu c ố h i ộ chung đư c ợ ti n ế hành trong cả nư c. ớ H n ơ 23 tri u ệ cử tri (98,8% t ng
ổ số cử tri) đi bỏ phi u ế và b u ầ ra 492 đ i ạ bi u. ể Đáp án c n ch ầ n l ọ à: A
Câu 10: Đâu không ph i ả nguyên nhân đ ể Ban ch p ấ hành Trung ư ng ơ Đ ng Lao đ ng ộ Vi t ệ Nam đề ra nhi m
ệ vụ hoàn thành th ng ố nh t ấ đ t ấ nư c ớ về m t ặ nhà nước? A. Hai mi n v ề n còn t ẫ ồn t i ạ hình th c t ứ ch ổ c ứ nhà nư c khác ớ nhau B. Nguyện v ng c ọ a nhân ủ dân c n ả ước là s m ớ có m t ộ chính ph t ủ hống nh t ấ C. Quy lu t ậ phát tri n c ể a l ủ ch s ị ử Vi t ệ Nam là th ng nh ố t ấ D. Để th c ự hi n t ệ r n v ọ n nhi ẹ m ệ v “đánh cho N ụ g y ụ nhào” L i ờ giải: Sau Đ i ạ th ng ắ mùa xuân 1975, Tổ qu c ố Vi t ệ Nam về m t ặ lãnh thổ đã đư c ợ thống nh t ấ song m i ỗ mi n ề v n ẫ t n ồ t i ạ hình th c ứ tổ ch c ứ nhà nư c ớ khác nhau. Đáp lai nguy n ệ v ng ọ chính đáng c a ủ nhân dân c ả nư c ớ là s m ớ có m t ộ chính phủ thống nh t ấ , m t ộ cơ quan đ i ạ di n ệ quy n ề l c ự chung cho nhân dân c ả nư c; ớ đ ng ồ th i ờ phù h p ợ v i ớ th c ự t ế l ch ị sử dân t c
=> Ban ch p
ấ hành Trung ư ng ơ Đ ng Lao đ ng ộ Vi t ệ Nam đ ề ra nhi m ệ v
ụ hoàn thành th ng nh t ấ đ t ấ nư c ớ v ề m t nhà nư c Đáp án c n ch ầ n l ọ à: D Câu 11: Trong nh ng ữ năm đ u ầ sau kháng chi n ế ch ng ố M ỹ th ng ắ l i ợ , nhi m vụ tr ng t âm c a ủ Vi t ệ Nam là A. Đi lên xây d ng C ự NXH B. Hoàn thành thống nh t ấ đ t ấ nư c ớ v m ề t ặ nhà nư c ớ C. Xây d ng và c ự ng ủ cố chính quy n cách m ề ng ạ


zalo Nhắn tin Zalo