Trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Chương 5 (có đúng sai, trả lời ngắn)

10 5 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Toán 11 Chương 5 (có đúng sai, trả lời ngắn) Chân trời sáng tạo nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(10 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Chương V. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm
Bài 1. Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1. Chiều cao của 40 vận động viên bóng chuyền được cho trong bảng sau:
Giá trị đại diện của nhóm [180; 184) là A. 182. B. 184. C. 14. D. 180.
Câu 2. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ của một loại bóng đèn mới như sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. [6,5; 8). B. [3,5; 5). C. [5; 6,5). D. [2; 3,5).
Câu 3. Khảo sát thời gian truy cập mạng internet trong ngày của một số học sinh lớp 11 thu được
mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Số học sinh truy cập mạng trong ngày ít hơn 90 phút trong mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 38. B. 20. C. 7. D. 18.
Câu 4. Số câu trả lời đúng một bài thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu của lớp 11A ở một trường THPT như sau
Số câu đúng [14; 21) [21; 28) [28; 35) [35; 42) [42; 49) Số học sinh 4 8 25 6 7
Số trung bình câu đúng của mẫu số liệu trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là A. 30. B. 33. C. 32. D. 31.
Câu 5. Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 11 trong một lớp
Cân nặng Dưới 55 Từ 55 đến 65 Trên 65 Số học sinh 20 15 2
Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu? A. 33. B. 37. C. 35. D. 31.
Câu 6. Lượng nước tiêu thụ trong một tháng của các hộ gia đình trong một khu chung cư được ghi lại như sau:
Lượng nước (m3) [0; 20) [20; 40) [40; 60) [60; 80) [80; 100) [100; 120) Số hộ gia đình 6 12 10 7 4 2
Giá trị đại diện của nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là A. 60. B. 40. C. 50. D. 30.
Câu 7. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.
Khoảng chiều cao (cm) [145; 150) [150; 155) [155; 160) [160; 165) [165; 170) Số học sinh 7 14 10 10 9
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 151. B. 152. C. 153. D. 154.
Câu 8. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào.
Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mức giá (triệu đồng/m2) [10; 14) [14; 18) [18; 22) [22; 26) [26; 33) Số khách hàng 54 78 120 45 12
Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần mười). A. 18,3. B. 19,4. C. 12,4. D. 15,5.
Câu 9. Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập (đơn vị: nghìn đồng) trong một tháng của 40 học
sinh ta có mẫu số liệu như sau: Số tiền
[10; 15) [15; 20) [20; 25) [25; 30) [30; 35) [35; 40) Số học sinh 2 5 15 8 9 1
Số trung bình của mẫu số liệu là A. 22,5. B. 25. C. 25,5. D. 27.
Câu 10. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau
Thời gian (phút) [0; 20) [20; 40) [40; 60) [60; 80) [80; 100) Số học sinh 5 9 12 10 6
Trong số các học sinh được khảo sát, số học sinh có giờ tập thể dục trong ngày từ 1 tiếng trở lên là A. 26. B. 6. C. 16. D. 10.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1. Điểm thi giữa học kì I môn Toán của tất cả các học sinh lớp 11B được cho bởi mẫu số liệu ghép nhóm sau đây: Điểm
[3; 4) [4; 5) [5; 6) [6; 7) [7; 8) [8; 9) [9; 10) Số học sinh 2 2 7 11 14 5 3 Khi đó:
a) Cỡ mẫu bằng 44.
b) Giá trị đại diện của nhóm [8; 9) là 8.
c) Điểm trung bình của học sinh lớp này bằng 6,90 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
d) Mốt của mẫu số liệu trên bằng 7,25.
Câu 2. Thống kê số người đi xem một bộ phim mới (theo độ tuổi) trong một rạp chiếu phim sau 1
giờ đầu công chiếu được ghi lại ở bảng sau
Độ tuổi [10; 20) [20; 30) [30; 40) [40; 50) [50; 60) Số người 6 12 16 7 2
a) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm [30; 40). b) Cỡ mẫu là 43.
c) Giá trị trung bình của mẫu số liệu là x  33 .
d) Có 12 người trong độ tuổi [10; 20) đi xem một bộ phim mới trong một rạp chiếu phim sau 1 giờ đầu công chiếu.
Câu 3. Một cuộc khảo sát được thực hiện để điều tra về chiều cao của 35 học sinh lớp 11 Toán.
Thu được kết quả như sau:
Chiều cao (cm) [145; 150) [150; 155) [155; 160) [160; 165) [165; 170) [170; 175) Số học sinh 2 7 11 8 5 2
a) Giá trị đại diện của nhóm [160; 165) là 162,5.
b) Chiều cao trung bình của học sinh lớp 11 Toán là 159,3 cm (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
c) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm [160; 165).
d) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là 157,86 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Trong một đề tài nghiên cứu về bệnh nhân, người ta ghi lại độ tuổi của bệnh nhân mắc
bệnh này, số liệu thống kê được trình bày trong bảng sau: Độ tuổi
[15; 25) [25; 35) [35; 45) [45; 55) [55; 65) Số bệnh nhân 10 12 14 9 5 Khi đó
a) Cỡ mẫu là n = 50.
b) Giá trị đại diện của nhóm 5 bằng 60.
c) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên bằng [25; 35).
d) Mốt của mẫu số liệu gần bằng 37,14.
Câu 5. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê điểm số (thang điểm 10) của 50 học sinh tham dự
kỳ thi giữa kì 1 của lớp 11A, ta có bảng số liệu sau: Điểm
[0; 2) [2; 4) [4; 6) [6; 8) [8; 10) Số học sinh 5 7 13 18 7
a) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là [4; 6).
b) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 5.
c) Mốt của mẫu số liệu là 6,625.
d) Có 25 học sinh đạt điểm từ 6 trở lên.
PHẦN II. TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1.
Số lượng khách hàng nữ mua bảo hiểm nhân thọ trong một ngày của một công ty bán bảo
hiểm được thống kê trong bảng số liệu sau:
Tìm giá trị đại diện của nhóm [30; 40).
Câu 2. Bảng thống kê số lỗi chính tả trong bài kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ Văn của học sinh khối 11 như sau:
Số lỗi [1; 2) [3; 4) [5; 6) [7; 8) [9; 10) Số bài 122 75 14 5 2
Tìm số trung bình cộng của mẫu số liệu trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 3. Một bưu tá thống kế lại số bưu phẩm gửi đến một cơ quan mỗi ngày trong tháng 6/2022 trong bảng sau
Số bưu phẩm [20; 25) [25; 30) [30; 35) [35; 40) [40; 45) Số ngày 4 6 10 6 4
Tìm số trung bình của mẫu số liệu trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 4. Cho độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành được cho bằng mẫu số liệu ghép nhóm sau:


zalo Nhắn tin Zalo