Trắc nghiệm Toán 11 KNTT Chương 3 (có đúng sai, trả lời ngắn)

42 21 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Toán 11 Chương 3 (có đúng sai, trả lời ngắn) Kết nối trí thức nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(42 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Chương III. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm
Bài 8. Mẫu số liệu ghép nhóm
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1. Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao Số học sinh 150;152 5 152;154 18 154;156 40 156;158 26 158;160 8 160;162 3
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm? A. 5. B. 6. C. 7. D. 12.
Câu 2. Độ dài của mỗi nhóm a;b trong mẫu số liệu ghép nhóm được tính thế nào? A. a – b. B. a + b. C. ab. D. b – a.
Câu 3. Để chuyển mẫu số liệu không ghép nhóm sang mẫu số liệu ghép nhóm ta làm thế nào?
A. Bước 1: Chia miền giá trị của mẫu số liệu thành một số nhóm theo tiêu chí cho trước. Bước
2: Đếm số giá trị của mẫu số liệu thuộc mỗi nhóm và lập bảng thống kê cho mẫu số liệu ghép nhóm.
B. Bước 1: Đếm số giá trị giống nhau của mẫu số liệu. Bước 2: Lập bảng thống kê cho mẫu số liệu ghép nhóm.
C. Cả A, B đều sai.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 4. Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Thời gian (giờ) 0;5 5;10 10;15 15; 20 20;25 Số học sinh 8 16 4 2 2
Có bao nhiêu học sinh có thời gian xem ti vi từ 20 giờ đến dưới 25 giờ trong tuần trước? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 5. Cho bảng khảo sát về cân nặng học sinh trong lớp: Cân nặng (kg) 45;50 50;55 55;60 60;65 65;70 Số học sinh 2 14 11 10 3
Khoảng cân nặng mà số học sinh chiếm nhiều nhất là: A. 60;65 . B. 55;60 . C. 50;55. D. 60;65 .
Câu 6. Cho bảng khảo sát về chiều cao học sinh trong lớp: Chiều cao (cm) 150;160 160;167 167;170 170;175 175;180 Số học sinh 12 18 8 3 1
Nhóm số liệu nào có độ dài bằng 7? A. 150;160 . B. 167;170. C. 175;180 . D. 160;167.
Câu 7. Cho bảng khảo sát về tiền điện của một số hộ gia đình: Số tiền (nghìn
350;400 400;450 450;500 500;550 550;600 đồng) Số hộ gia đình 6 14 21 17 2
Các nhóm số liệu ở bảng trên có độ dài là bao nhiêu? A. 45. B. 48. C. 50. D. 54.
Câu 8. Bảng số liệu nào gồm các nhóm độ dài bằng 10? Điểm 6;7 7;8 8;9 9;10 Bảng 1 Số học sinh 9 14 12 5 Cân nặng (kg)
30;40 40;50 50;60 60;70 Bảng 2 Số giáo viên 5 3 4 2 Chiều cao (m) 2,5;  3
3;3,5 3,5;4 4;4,5 Bảng 3 Số cây 12 6 7 5
Bảng 4 Tiền (nghìn đồng) 30;35 35;40 40;45 45;50 Số sách 14 16 12 18 A. Bảng 1. B. Bảng 2. C. Bảng 3. D. Bảng 4.
Câu 9. Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 12 trong một lớp
Cân nặng (kg) Dưới 55 Từ 55 đến 65 Trên 65 Số học sinh 20 15 2
Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu? A. 37. B. 35. C. 33. D. 31.
Câu 10. Điểm thi môn Toán (thang điểm 100, điểm được làm tròn đến 1) của 60 thí sinh được cho trong bảng sau:
Có bao nhiêu học sinh thi trượt môn Toán? Biết rằng thí sinh đạt từ 50 điểm trở nên thì tính là đỗ. Điểm
20;30 30;40 40;50 50;60 60;70 70;80 80;90 90;100 Số thí 4 6 15 12 10 6 4 3 sinh A. 24. B. 25. C. 26. D. 27.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Điểm số môn Toán [0; 2) [2; 4) [4; 6) [6; 8) [8; 10)
Số học sinh đạt được 1 6 12 14 8 Khi đó:
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu bằng 40.
b) Có 1 học sinh đạt từ 2 điểm đến dưới 4 điểm.
c) Độ dài nhóm [6; 8) bằng 3.
d) Độ dài nhóm [8; 10) bằng 2.
Câu 2. Bảng thống kê sau cho biết thời gian chạy (phút) của 30 vận động viên (VĐV) trong một giải chạy marathon:
Thời gian 129 130 133 134 135 136 138 141 142 143 144 145 Số VĐV 1 2 1 1 1 2 3 3 4 5 2 5 Khi đó
a) Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là 145.
b) Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu là 129.
c) Mẫu số liệu ghép nhóm Thời gian Số VĐV [127,5; 130,5) 3 [130,5; 133,5) 1 [133,5; 136,5) 4 [136,5; 139,5) 3 [139,5; 142,5) 9 [142,5; 145,5) 10
d) Độ dài nhóm [139,5; 142,5) là 3.
Câu 3. Một trường trung học phổ thông có 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn
học sinh đó, người ta thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: cm) Khi đó:
a) Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là 174.
b) Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu là 160.
c) Ta có bảng tần số ghép nhóm Chiều cao
[160; 163) [163; 166) [166; 169) [169; 172) [172; 175) Số học sinh 6 10 12 3 3
d) Số học sinh có chiều cao từ 166 cm đến dưới 169 cm là nhiều nhất.
Câu 4. Số lượng người đi xem một bộ phim mới theo độ tuổi trong một rạp chiếu phim (sau 1 giờ
đầu công chiếu) được ghi lại theo bảng phân phối ghép nhóm sau:
Độ tuổi [10; 20) [20; 30) [30; 40) [40; 50) [50; 60) Số người 6 12 16 7 2
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là 43.
b) Độ tuổi được dự báo là ít xem phim đó nhất là thuộc nhóm [50; 60).
c) Độ tuổi được dự báo là thích xem phim đó nhiều nhất là thuộc nhóm [30; 40).
d) Độ dài nhóm [10; 20) bằng 20.
Câu 5. Thống kê tuổi thọ của các bóng đèn do một nhà máy sản xuất ta có bảng số liệu sau:


zalo Nhắn tin Zalo