Trắc nghiệm tổng hợp Chương 9 Địa Lí 10 Kết nối tri thức

215 108 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.1 K 571 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(215 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ôn t p ch ng 9 ươ
Câu 1. T ng th các y u t trong và ngoài n c có kh năng khai thác nh m thúc đ y ế ướ
s phát tri n kinh t - xã h i c a m t lãnh th nh t đ nh đ c g i là ế ượ
A. các đi u ki n phát tri n.
B. ngu n l c.
C. ngu n nhân l c.
D. các nhân t nh h ng. ưở
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Ngu n l c t ng th các y u t trong ngoài n c kh năng khai thác nh m ế ướ
thúc đ y s phát tri n kinh t - xã h i c a m t lãnh th nh t đ nh. ế
Câu 2. Căn c theo ph m vi lãnh th các ngu n v n, th tr ng, khoa h c công ư
ngh , kinh nghi m qu n t các n c khác nh h ng t i s phát tri n kinh t - ướ ưở ế
h i c a m t n c, đ c g i là ướ ượ
A. ngu n l c t bên trong.
B. ngu n l c t nhiên.
C. ngu n l c kinh t . ế
D. ngu n l c t bên ngoài.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Căn c theo ph m vi lãnh th các ngu n v n, th tr ng, khoa h c và công ngh , kinh ườ
nghi m qu n t các n c khác nh h ng t i s phát tri n kinh t - h i c a ướ ư ế
m t n c, đ c g i là ngu n l c t bên ngoài. ướ ượ
Câu 3. Đ c đi m nào sau đây th hi n c c u kinh t phân theo khu v c c a các ơ ế
n c đang phát tri n?ướ
A. T tr ng ngành công nghi p - xây d ng có xu h ng gi m. ướ
B. T tr ng ngành nông - lâm - ng nghi p có xu h ng tăng. ư ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. T tr ng nông nghi p còn cao, t tr ng công nghi p đã tăng.
D. T tr ng ngành nông - lâm - ng nghi p chi m t tr ng r t cao. ư ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
C c u ngành kinh t (theo khu v c kinh t ) c a các n c đang phát tri n đ cơ ế ế ướ
đi m t tr ng nông nghi p còn chi m t l cao m c công nghi p, d ch v đã ế
tăng.
Câu 4. Nh n đ nh nào d i đây ướ không đúng v c c u kinh t ? ơ ế
A. Vi c xác đ nh đúng c c u kinh t có ý nghĩa quan tr ng đ i v i m i qu c gia. ơ ế
B. Trong các b ph n h p thành c c u kinh t , c c u ngành có vai trò quan tr ng. ơ ế ơ
C. C c u kinh t có tính b t bi n theo th i gian, không thay đ i trong không gian.ơ ế ế
D. C c u kinh t h p lí s thúc đ y n n kinh t m i qu c gia tăng tr ng nhanh.ơ ế ế ưở
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
M t s đ c đi m c a c c u kinh t ơ ế
- Trong các b ph n h p thành c c u kinh t , c c u ngành có vai trò quan tr ng. ơ ế ơ
- Vi c xác đ nh đúng c c u kinh t có ý nghĩa quan tr ng đ i v i m i qu c gia. ơ ế
- C c u kinh t h p thúc đ y n n kinh t tăng tr ng nhanh c c u kinh t ơ ế ế ưở ơ ế
s thay đ i theo th i gian.
Câu 5. Căn c vào ph m vi lãnh th , có th phân chia ngu n l c thành
A. ngu n l c t nhiên, ngu n l c v trí đ a lí.
B. ngu n l c t nhiên, ngu n l c kinh t - xã h i. ế
C. ngu n l c kinh t - xã h i, ngu n l c v trí đ a lí. ế
D. ngu n l c trong n c, ngu n l c n c ngoài. ướ ướ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Cách phân lo i ph bi n hi n nay căn c vào ph m vi lãnh th ngu n g c hình ế
thành. Căn c vào ngu n g c, th phân lo i thành các ngu n l c v trí đ a lí, t
nhiên kinh t - h i. Căn c vào ph m vi lãnh th , th phân chia thành ngu nế
l c n i l c (ngu n l c trong n c) và ngo i l c (ngu n l c ngoài n c). ướ ướ
Câu 6. Ngu n l c phát tri n kinh t c a m t qu c gia ế không ph i là
A. các ngu n tài nguyên thiên nhiên.
B. toàn b h th ng tài s n qu c gia.
C. ngu n nhân l c ch t l ng cao. ượ
D. l ch s phát tri n lãnh th t nhiên.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Ngu n l c phát tri n kinh t t ng th v trí đ a lí, các ngu n tài nguyên thiên nhiên, ế
h th ng tài s n qu c gia, ngu n nhân l c, đ ng l i, chính sách, v n, th tr ng... ườ ườ
c trong ngoài n c th đ c khai thác nh m ph c v cho vi c phát tri n kinh ướ ượ
t c a m t qu c gia (ho c lãnh th ) nh t đ nh.ế
Câu 7. B ph n c b n nh t c a c c u kinh t , ph n ánh trình đ phân công lao ơ ơ ế
đ ng xã h i và trình đ phát tri n l c l ng s n xu t là c c u ượ ơ
A. ngành kinh t .ế
B. thành ph n kinh t . ế
C. trung tâm kinh t .ế
D. lãnh th .
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
C c u ngành kinh t b ph n c b n nh t c a c c u kinh t , ph n ánh trình đơ ế ơ ơ ế
phân công lao đ ng xã h i và trình đ phát tri n l c l ng s n xu t. ượ
Câu 8. D a vào căn c nào đ phân chia thành các ngu n l c v trí đ a lí, ngu n l c
t nhiên, ngu n l c kinh t - xã h i? ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Ph m vi lãnh th .
B. Ngu n g c.
C. Vai trò c a ngu n l c.
D. Tính ch t ngu n l c.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Cách phân lo i ph bi n hi n nay căn c vào ph m vi lãnh th ngu n g c hình ế
thành. Căn c vào ngu n g c, th phân lo i thành các ngu n l c v trí đ a lí, t
nhiên kinh t - h i. Căn c vào ph m vi lãnh th , th phân chia thành ngu nế
l c n i l c (ngu n l c trong n c) và ngo i l c (ngu n l c ngoài n c). ướ ướ
Câu 9. C c u kinh t là t ng thơ ế ế
A. các thành ph n, hình th c t ch c kinh t có quan h ch t ch v i nhau h p thành. ế
B. các khu v c kinh t trung tâm kinh t trên m t vùng lãnh th nh t đ nh h p ế ế
thành.
C. các c quan, t ch c kinh t vai trò lãnh đ o, chi ph i s phát tri n c a đ tơ ế
n c.ướ
D. các ngành, nh v c, b ph n kinh t quan h h u c t ng đ i n đ nh h p ế ơ ươ
thành.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
C c u kinh t t ng th các ngành, lĩnh v c, b ph n kinh t quan h h u cơ ế ế ơ
t ng đ i n đ nh h p thành.ươ
Câu 10. Y u t nào d i đây ế ướ không n m trong nhóm ngu n l c t nhiên?
A. Ngu n n c. ướ
B. Khí h u.
C. V trí đ a lí.
D. Đ t đai.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Ngu n l c t nhiên (khí h u, n c, sinh v t, đ t, đ anh, bi n khoáng s n) c ướ ơ
s t nhiên c a m i quá trình s n xu t.
Câu 11. C c u n n kinh t bao g m cóơ ế
A. c c u ngành kinh t , c c u thành ph n kinh t , c c u lãnh th .ơ ế ơ ế ơ
B. c c u lao đ ng, c c u lãnh th , c c u thành ph n kinh t .ơ ơ ơ ế
C. c c u kinh t trong n c, c c u kinh t có v n đ u t n c ngoài.ơ ế ướ ơ ế ư ướ
D. c c u nông - lâm - ng nghi p, công nghi p - xây d ng, d ch v .ơ ư
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
C c u n n kinh t bao g m c c u ngành kinh t , c c u thành ph n kinh t , cơ ế ơ ế ơ ế ơ
c u lãnh th .
Câu 12. C c u kinh t phân theo lãnh th là k t qu c aơ ế ế
A. quá trình phân công lao đ ng theo lãnh th .
B. s phân hóa khí h u, ngu n n c theo lãnh th . ướ
C. kh năng thu hút v n đ u t theo lãnh th . ư
D. s phân b tài nguyên theo lãnh th .
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
C c u lãnh th là k t qu c a quá trình phân công lao đ ng theo lãnh th .ơ ế
Câu 13. S chuy n d ch c c u kinh t gi a các ngành quá trình thay đ i tích c c, ơ ế
phù h p v i
A. các nhóm n c phát tri n h n v kinh t .ướ ơ ế
B. trình đ phát tri n c a các n c phát tri n. ướ
C. kh năng phát tri n s n xu t c a các ngành.
D. quá trình phát tri n kinh t c a các qu c gia. ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ôn t p ch ư ng 9 ơ
Câu 1. Tổng thể các y u ế t ố trong và ngoài nư c ớ có kh ả năng khai thác nh m ằ thúc đ y ẩ sự phát tri n ể kinh t - ế xã h i ộ c a m ủ t ộ lãnh th nh ổ t ấ đ nh đ ị ư c ợ g i ọ là A. các đi u ki ề n phát ệ tri n. ể B. nguồn l c. ự C. nguồn nhân l c. ự D. các nhân tố nh h ả ư ng. ở Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Nguồn l c ự là t ng ổ thể các y u
ế tố trong và ngoài nư c
ớ có khả năng khai thác nh m ằ
thúc đẩy sự phát tri n ki ể nh t - ế xã h i ộ c a ủ m t ộ lãnh th nh ổ t ấ đ nh. ị
Câu 2. Căn cứ theo ph m ạ vi lãnh thổ các ngu n ồ v n, ố thị trư ng, ờ khoa h c ọ và công nghệ, kinh nghi m ệ qu n ả lí t ừ các nư c ớ khác nh ả hư ng ở t i ớ s ự phát tri n ể kinh t ế - xã h i ộ c a ủ m t ộ nư c, ớ đư c g ợ i ọ là A. nguồn l c t ự bên t ừ rong. B. nguồn l c ự t nhi ự ên. C. nguồn l c ki ự nh t . ế D. nguồn l c t ự bên ngoài ừ . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Căn cứ theo ph m ạ vi lãnh th các ổ ngu n ồ v n, ố th ịtrư ng, ờ khoa h c ọ và công ngh , ệ kinh nghiệm qu n ả lí từ các nư c ớ khác nh ả hư ng ở t i ớ sự phát tri n ể kinh tế - xã h i ộ c a ủ m t ộ nư c, ớ đư c ợ g i ọ là ngu n l ồ c ự t bên ngoài ừ . Câu 3. Đặc đi m ể nào sau đây thể hi n ệ cơ c u
ấ kinh tế phân theo khu v c ự c a ủ các nư c ớ đang phát tri n? ể
A. Tỉ tr ng ngành công ọ nghi p - ệ xây d ng có xu h ự ư ng ớ gi m ả .
B. Tỉ tr ng ngành nông - ọ lâm - ng nghi ư p có xu h ệ ư ng ớ tăng. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
C. Tỉ tr ng nông nghi ọ p còn cao, ệ t t ỉ r ng công nghi ọ p đã t ệ ăng.
D. Tỉ tr ng ngành nông - ọ lâm - ng nghi ư p chi ệ m ế t t ỉ r ng r ọ t ấ cao. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C
Cơ cấu ngành kinh tế (theo khu v c ự kinh t ) ế c a ủ các nư c ớ đang phát tri n ể có đ c ặ đi m ể là tỉ tr ng ọ nông nghi p ệ còn chi m ế tỉ lệ cao m c ặ dù công nghi p, ệ d ch ị vụ đã tăng. Câu 4. Nh n ậ đ nh nào d ị ư i
ớ đây không đúng v c ề c ơ ấu kinh t ? ế
A. Việc xác định đúng c c ơ ấu kinh t có ý nghĩ ế a quan tr ng đ ọ ối v i ớ m i ỗ qu c ố gia.
B. Trong các bộ ph n h ậ p t ợ hành c c ơ u ki ấ nh t , c ế c ơ u ngành có ấ vai trò quan tr ng. ọ
C. Cơ cấu kinh t có t ế ính b t ấ bi n ế theo th i ờ gian, không thay đ i ổ trong không gian. D. Cơ cấu kinh t h ế p l ợ í s t ẽ húc đ y n ẩ n ki ề nh t ế ở mỗi qu c gi ố a tăng trư ng nhanh. ở Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C M t ộ số đ c ặ đi m ể c a c ủ ơ cấu kinh t l ế à - Trong các b ph ộ n ậ h p t ợ hành cơ c u ki ấ nh t , c ế ơ c u ngành có vai ấ trò quan tr ng. ọ - Vi c xác đ ệ ịnh đúng c c ơ ấu kinh t có ế ý nghĩa quan tr ng ọ đ i ố v i ớ m i ỗ qu c ố gia. - Cơ c u ấ kinh tế h p ợ lí thúc đ y ẩ n n ề kinh t ế tăng trư ng ở nhanh và c ơ c u ấ kinh t ế có sự thay đổi theo th i ờ gian. Câu 5. Căn c vào ph ứ m ạ vi lãnh th , có ổ th phân chi ể a ngu n l ồ c t ự hành A. nguồn l c t ự nhi ự ên, nguồn l c v ự t ị rí đ a l ị í. B. nguồn l c ự t nhi ự ên, nguồn l c ki ự nh t - ế xã h i ộ . C. nguồn l c ki ự nh t - ế xã h i ộ , ngu n l ồ c v ự t ị rí đ a l ị í. D. nguồn l c t ự rong nư c, ngu ớ n l ồ c n ự ư c ớ ngoài. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Cách phân lo i ạ phổ bi n ế hi n ệ nay là căn c ứ vào ph m ạ vi lãnh th ổ và ngu n ồ g c ố hình thành. Căn cứ vào ngu n ồ g c, ố có thể phân lo i ạ thành các ngu n ồ l c ự vị trí đ a ị lí, tự nhiên và kinh tế - xã h i ộ . Căn c ứ vào ph m ạ vi lãnh th , ổ có th ể phân chia thành ngu n ồ l c ự n i ộ l c ( ự ngu n l ồ c t ự rong nư c) ớ và ngo i ạ l c ( ự ngu n l ồ c ngoài ự nư c) ớ .
Câu 6. Nguồn l c phát ự tri n ki ể nh t c ế a m ủ t ộ qu c gi ố a không ph i ả là
A. các nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. toàn b h ộ ệ thống tài s n ả qu c gi ố a. C. nguồn nhân l c ch ự ất lư ng ợ cao.
D. lịch sử phát tri n l ể ãnh th t ổ nhi ự ên. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Nguồn l c ự phát tri n ể kinh t ế là t ng ổ th ể v ịtrí đ a ị lí, các ngu n
ồ tài nguyên thiên nhiên, hệ th ng ố tài s n ả qu c ố gia, ngu n ồ nhân l c, ự đư ng ờ l i ố , chính sách, v n, ố th ịtrư ng... ờ ở cả trong và ngoài nư c ớ có thể đư c ợ khai thác nh m ằ ph c ụ v ụ cho vi c ệ phát tri n ể kinh t c ế a ủ m t
ộ quốc gia (hoặc lãnh th ) ổ nh t ấ đ nh. ị Câu 7. Bộ ph n ậ cơ b n ả nh t ấ c a ủ cơ c u ấ kinh t , ế ph n
ả ánh trình độ phân công lao đ ng ộ xã h i
ộ và trình độ phát tri n l ể c ự lư ng s ợ n ả xu t ấ là c c ơ u ấ A. ngành kinh t . ế
B. thành phần kinh t . ế C. trung tâm kinh t . ế D. lãnh thổ. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Cơ c u
ấ ngành kinh tế là bộ ph n ậ c ơ b n ả nh t ấ c a ủ c ơ c u ấ kinh t , ế ph n ả ánh trình độ phân công lao đ ng xã h ộ i ộ và trình đ phát ộ tri n l ể c l ự ư ng s ợ n xu ả t ấ . Câu 8. D a
ự vào căn cứ nào để phân chia thành các ngu n ồ l c ự vị trí đ a ị lí, ngu n ồ l c ự t nhi ự ên, nguồn l c ki ự nh t - ế xã h i ộ ? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) A. Ph m ạ vi lãnh th . ổ B. Nguồn gốc. C. Vai trò c a ủ ngu n l ồ c. ự D. Tính ch t ấ ngu n l ồ c. ự Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Cách phân lo i ạ phổ bi n ế hi n ệ nay là căn c ứ vào ph m ạ vi lãnh th ổ và ngu n ồ g c ố hình thành. Căn cứ vào ngu n ồ g c, ố có thể phân lo i ạ thành các ngu n ồ l c ự vị trí đ a ị lí, tự nhiên và kinh tế - xã h i ộ . Căn c ứ vào ph m ạ vi lãnh th , ổ có th ể phân chia thành ngu n ồ l c ự n i ộ l c ( ự ngu n l ồ c t ự rong nư c) ớ và ngo i ạ l c ( ự ngu n l ồ c ngoài ự nư c) ớ .
Câu 9. Cơ cấu kinh t l ế à tổng thế
A. các thành ph n, hì ầ nh th c ứ t ch ổ c ứ kinh t có quan h ế ch ệ t ặ ch v ẽ i ớ nhau h p t ợ hành. B. các khu v c
ự kinh tế và trung tâm kinh tế trên m t ộ vùng lãnh thổ nh t ấ đ nh ị h p ợ thành.
C. các cơ quan, tổ ch c
ứ kinh tế có vai trò lãnh đ o, ạ chi ph i ố sự phát tri n ể c a ủ đ t ấ nư c. ớ
D. các ngành, lĩnh v c, ự bộ ph n
ậ kinh tế có quan hệ h u ữ cơ tư ng ơ đ i ố n ổ đ nh ị h p ợ thành. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Cơ cấu kinh tế là t ng
ổ thể các ngành, lĩnh v c, ự bộ ph n
ậ kinh tế có quan hệ h u ữ cơ tư ng ơ đối n đ ổ nh h ị p t ợ hành. Câu 10. Y u t ế ố nào dư i
ớ đây không n m ằ trong nhóm nguồn l c t ự nhi ự ên? A. Nguồn nư c. ớ B. Khí h u. ậ
C. Vị trí đ a ị lí. D. Đất đai. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo