Trắc nghiệm Tổng kết chương 1 Địa lí 9

72 36 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Địa Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Địa lí 9 (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    273 137 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(72 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.5. Bài tập Tổng kết chương 1 - Địa lí dân cư
Câu 1 Những nét văn hoá riêng của các dân tộc được thể hiện ở
A. khu vực cư trú chủ yếu.
B. kinh nghiệm sản xuất ở nghề thủ công truyền thống.
C. trang phục cổ truyền.
D. ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán.
Câu 2 Các dân tộc ít người nước ta thường phân bố ở
A. Trung du, đồng bằng.
B. Miền núi, duyên hải.
C. Đồng bằng, duyên hải.
D. Miền núi, trung du.
Câu 3 Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta đang có sự thay đổi theo hướng
A. Nhóm tuổi dưới 15 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.
B. Nhóm tuổi dưới 15 giảm xuống, nhóm tuổi trên 60 tăng.
C. Nhóm tuổi từ 15 – 59 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.
D. Nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi trên 60 tăng lên.
Câu 4 Hiện nay, dân số nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp là do
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. tâm lí xã hội, phong tục tập quán.
B. thực hiện công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình
C. quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
D. đời sống nhân dân còn khó khăn.
Câu 5 Quần cư nông thôn không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có mật độ dân số thấp.
B. Sống theo làng mạc, thôn xóm.
C. Nghề chủ yếu là sản xuất nông, lâm ngư nghiệp.
D. Chủ yếu là nhà cao tầng, khu dân cư, biệt thự…
Câu 6 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết mật độ dân số
của Đà Nẵng là
A. 101 - 200 người/km2
B. 201 - 500 người/km2
C. 501 - 1000 người/km2
D. 1001 - 2000 người/km2
Câu 7 Lao động nước ta có trở ngại lớn về
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. tính sáng tạo.
B. kinh nghiệm sản xuất.
C. khả năng thích ứng với thị trường.
D. thể lực và trình độ chuyên môn.
Câu 8 Trong điều kiện nền kinh tế nước ta chưa phát triển, nguồn lao động dồi
dào tạo sức ép rất lớn lên vấn đề.
A. phát triển y tế, giáo dục.
B. giải quyết việc làm.
C. phát triển các ngành công nghiệp hiện đại.
D. thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 9 Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của
nước ta?
A. Dân cư phân bố không đồng đều theo lãnh thổ.
B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay.
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng cao.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10 Nguồn lao động dồi dào là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển
ngành kinh tế nào sau đây
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. khai thác dầu khí.
C. điện tử - tin học.
D. hóa chất.
Câu 11 Ý nào sau đây không đúng khi nhận xét về chất lượng lao động nước ta
A. Chất lượng lao động cao.
B. Lao động nước ta có kinh nghiệp trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
D. Lao động Việt Nam cần cù chịu khó thông minh, sáng tạo.
Câu 12 Nội dung nào sau đây không thể hiện quá trình đô thị hóa ở nước ta?
A. Mở rộng quy mô các thành phố.
B. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
C. Số dân thành thị tăng nhanh.
D. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 13 Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn
nước ta khá cao là do
A. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
B. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
D. ngành dịch vụ và các cơ sở công nghiệp chế biến kém phát triển.
Câu 14 Phần lớn dân cư nước ta hiện nay sống ở nông thôn do
A. Nước ta vẫn là nước nông nghiệp.
B. Nước ta không có nhiều thành phố lớn.
C. Nhân dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.
D. Sự di dân từ thành thị về nông thôn.
Câu 15 Trong quá trình phát triển kinh tế hiện nay, nguồn lao động dồi dào là
điều kiện thuận lợi để nước ta
A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. nâng cao năng suất trong sản xuất nông nghiệp.
C. phát triển các ngành công nghiệp hiện đại.
D. phát triển các công ty đào tạo và xuất khẩu lao động.
Câu 16 Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO NÔNG THÔN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA
QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


A.5.
Bài tập Tổng kết chương 1 - Địa lí dân cư
Câu 1 Những nét văn hoá riêng của các dân tộc được thể hiện ở
A. khu vực cư trú chủ yếu.
B. kinh nghiệm sản xuất ở nghề thủ công truyền thống. C. trang phục cổ truyền.
D. ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán.
Câu 2 Các dân tộc ít người nước ta thường phân bố ở
A. Trung du, đồng bằng. B. Miền núi, duyên hải.
C. Đồng bằng, duyên hải. D. Miền núi, trung du.
Câu 3 Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta đang có sự thay đổi theo hướng
A. Nhóm tuổi dưới 15 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.
B. Nhóm tuổi dưới 15 giảm xuống, nhóm tuổi trên 60 tăng.
C. Nhóm tuổi từ 15 – 59 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.
D. Nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi trên 60 tăng lên.
Câu 4 Hiện nay, dân số nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp là do


A. tâm lí xã hội, phong tục tập quán.
B. thực hiện công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình
C. quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
D. đời sống nhân dân còn khó khăn.
Câu 5 Quần cư nông thôn không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có mật độ dân số thấp.
B. Sống theo làng mạc, thôn xóm.
C. Nghề chủ yếu là sản xuất nông, lâm ngư nghiệp.
D. Chủ yếu là nhà cao tầng, khu dân cư, biệt thự…
Câu 6 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết mật độ dân số của Đà Nẵng là A. 101 - 200 người/km2 B. 201 - 500 người/km2 C. 501 - 1000 người/km2 D. 1001 - 2000 người/km2
Câu 7 Lao động nước ta có trở ngại lớn về

A. tính sáng tạo. B. kinh nghiệm sản xuất.
C. khả năng thích ứng với thị trường.
D. thể lực và trình độ chuyên môn.
Câu 8 Trong điều kiện nền kinh tế nước ta chưa phát triển, nguồn lao động dồi
dào tạo sức ép rất lớn lên vấn đề.
A. phát triển y tế, giáo dục. B. giải quyết việc làm.
C. phát triển các ngành công nghiệp hiện đại.
D. thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 9 Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta?
A. Dân cư phân bố không đồng đều theo lãnh thổ.
B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay.
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng cao.


Câu 10 Nguồn lao động dồi dào là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển
ngành kinh tế nào sau đây
A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. khai thác dầu khí. C. điện tử - tin học. D. hóa chất.
Câu 11 Ý nào sau đây không đúng khi nhận xét về chất lượng lao động nước ta
A. Chất lượng lao động cao.
B. Lao động nước ta có kinh nghiệp trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
D. Lao động Việt Nam cần cù chịu khó thông minh, sáng tạo.
Câu 12 Nội dung nào sau đây không thể hiện quá trình đô thị hóa ở nước ta?
A. Mở rộng quy mô các thành phố.
B. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
C. Số dân thành thị tăng nhanh.
D. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.


zalo Nhắn tin Zalo