Trắc nghiệm Tổng kết chương 3 Địa lí 9

193 97 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Địa Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Địa lí 9 (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    441 221 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(193 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C.18. BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG III - SỰ PHÂN HÓA LÃNH
THỔ
Câu 1 Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc
A. Tày, Ba Na, Hoa.
B. Thái, Vân Kiều, Dao.
C. Tày, Nùng, M'nông .
D. Tày, Nùng, Thái.
Câu 2 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản thiên
nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. Đền Hùng.
B. Vịnh Hạ Long.
C. Sa Pa.
D. Tam Đảo.
Câu 3 Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước là do có
A. diện tích sản xuất lúa lớn nhất.
B. trình độ thâm canh cao.
C. lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm.
D. hệ thống thủy lợi tốt.
Câu 4 Tài nguyên khoáng sản có giá trị đáng kể ở đồng bằng sông Hồng
A. than đá, bô xit, dầu mỏ.
B. đá vôi, sét cao lanh, than nâu.
C. than nâu, đá vôi, apatit, chì – kẽm.
D. sét cao lanh, đá vôi, thiếc.
Câu 5 Loại thiên tai xảy ra hằng năm ở vùng Bắc Trung Bộ, gây thiệt hại
nặng nề nhất về người và tài sản là
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Rét đậm, rét hại.
B. Bão.
C. Động đất.
D. Lũ quét.
Câu 6 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết nhà máy thủy
điện Bản Vẽ (320 MW) được xây dựng trên con sông nào?
A. Sông Cả.
B. Sông Chu.
C. Sông Rào Quán.
D. Sông Gianh.
Câu 7 Vùng đất cát pha ở vùng đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ thuận
lợi cho phát triển
A. Cây lúa nước.
B. Cây công nghiệp lâu năm.
C. Cây công nghiệp hàng năm.
D. Các cây rau đậu.
Câu 8 Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển nước ta không bao gồm
ngành nào sau đây?
A. Đánh bắt nuôi trồng và chế biển thủy sản.
B. Khai thác và chế biến lâm sản.
C. Khai thác khoáng sản biển.
D. Du lịch biển.
Câu 9 Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp
của Tây Nguyên là
A. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.
B. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. hiện tượng khô nóng diễn ra quanh năm.
D. khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 10 Để đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ vấn đề
quan trọng hàng đầu là
A. Nâng cao độ phì của đất.
B. Phát triển hệ thống thủy lợi.
C. Áp dụng nhiều tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
Câu 11 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết vị trí phân bố
nhóm đất phù sa ngọt ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. dọc sông Tiền và sông Hậu.
B. hạ lưu sông Tiền và sông Hậu.
C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng ở Cà Mau.
D. ven biển Đông và vịnh Thái Lan
Câu 12 Về nông nghiệp, đồng bằng sông Cửu Long là vùng
A. trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất cả nước.
B. chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu cả nước.
C. chuyên canh cây thực phẩm hàng đầu cả nước.
D. chăn nuôi gia súc hàng đầu cả nước.
Câu 13 Đảo nào sau đây không được xếp vào các đảo đông dân của vùng
biển nước ta?
A. Cái Bầu.
B. Cát Bà.
C. Lý Sơn.
D. Hòn Khoai.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 14 Các bộ phận của vùng biển nước ta thứ tự từ đất liền ra biển là
A. nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải,
thềm lục địa.
B. lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế và
thêm lục địa.
C. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và
thềm lục địa.
D. lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục
địa.
Câu 15 Tỉnh có thế mạnh để phát triển du lịch biển ở Đông Nam Bộ là
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Bình Dương.
C. Tây Ninh.
D. Bình Phước.
Câu 16 Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi
Bắc Bộ?
A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt
và ôn đới.
Câu 17 Ý nào sau đây không đúng với dân cư-xã hội của vùng trung du
và miền núi Bắc Bộ?
A. Là vùng dân số ít nhất cả nước.
B. Có nhiều dân tộc ít người.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật đã có nhiều tiến bộ.
D. Là vùng có căn cứ địa cách mạng.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 18 Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.
B. biển có nhiều loài tôm, cá, mực.
C. có các ngư trường trọng điểm.
D. hoạt động chế biến hải sản phát triển.
Câu 19 Điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở Đông Nam
Bộ?
A. Các hoạt động dịch vụ ngày càng phát triển đa dạng.
B. TP. Hồ Chí Minh là trung tâm dịch vụ lớn nhất Đông Nam Bộ.
C. Dẫn đầu cả nước trong hoạt động xuất – nhập khẩu.
D. Các hoạt động dịch vụ du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông phát triển
chậm.
Câu 20 Nội dung nào sau đây không thể hiện đúng đặc điểm công nghiệp
của Tây Nguyên?
A. Chiếm tỉ lệ khá cao trong cơ cấu GDP.
B. Đang chuyển biến theo hướng tích cực.
C. Công nghiệp chế biến nông - lâm sản phát triển khá nhanh.
D. Các nhà máy thủy điện với quy mô lớn đã và đang được triển khai.
Câu 21 Đâu không phải là khó khăn về tự nhiên đối với sự phát triển
kinh tế - xã hội ở đồng bằng sông Cửu Long
A. tài nguyên khoáng sản hạn chế.
B. diện tích đất mặn, đất phèn lớn.
C. mùa khô kéo dài.
D. sương muối, giá rét.
Câu 22 Để nền công nghiệp Đông Nam Bộ phát triển theo hướng bền
vững và mang lại hiệu quả cao, vấn đề cần quan tâm hiện nay là
A. Chât lượng môi trường đang bị suy giảm.
B. Cơ sở hạ tầng nghèo nàn và xuống cấp.
C. Trên đất liền tài nguyên khoáng sản ít.
D. Trình độ khoa học kĩ thuật còn hạn chế.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



C.18. BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG III - SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ
Câu 1 Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc A. Tày, Ba Na, Hoa. B. Thái, Vân Kiều, Dao. C. Tày, Nùng, M'nông . D. Tày, Nùng, Thái.
Câu 2 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản thiên
nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở Trung du miền núi Bắc Bộ là A. Đền Hùng. B. Vịnh Hạ Long. C. Sa Pa. D. Tam Đảo.
Câu 3 Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước là do có
A. diện tích sản xuất lúa lớn nhất.
B. trình độ thâm canh cao.
C. lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm.
D. hệ thống thủy lợi tốt.
Câu 4 Tài nguyên khoáng sản có giá trị đáng kể ở đồng bằng sông Hồng là
A. than đá, bô xit, dầu mỏ.
B. đá vôi, sét cao lanh, than nâu.
C. than nâu, đá vôi, apatit, chì – kẽm.
D. sét cao lanh, đá vôi, thiếc.
Câu 5 Loại thiên tai xảy ra hằng năm ở vùng Bắc Trung Bộ, gây thiệt hại
nặng nề nhất về người và tài sản là

A. Rét đậm, rét hại. B. Bão. C. Động đất. D. Lũ quét.
Câu 6 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết nhà máy thủy
điện Bản Vẽ (320 MW) được xây dựng trên con sông nào? A. Sông Cả. B. Sông Chu. C. Sông Rào Quán. D. Sông Gianh.
Câu 7 Vùng đất cát pha ở vùng đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển A. Cây lúa nước.
B. Cây công nghiệp lâu năm.
C. Cây công nghiệp hàng năm. D. Các cây rau đậu.
Câu 8 Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển nước ta không bao gồm ngành nào sau đây?
A. Đánh bắt nuôi trồng và chế biển thủy sản.
B. Khai thác và chế biến lâm sản.
C. Khai thác khoáng sản biển. D. Du lịch biển.
Câu 9 Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên là
A. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.
B. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu.


C. hiện tượng khô nóng diễn ra quanh năm.
D. khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 10 Để đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ vấn đề quan trọng hàng đầu là
A. Nâng cao độ phì của đất.
B. Phát triển hệ thống thủy lợi.
C. Áp dụng nhiều tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
Câu 11 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết vị trí phân bố
nhóm đất phù sa ngọt ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. dọc sông Tiền và sông Hậu.
B. hạ lưu sông Tiền và sông Hậu.
C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng ở Cà Mau.
D. ven biển Đông và vịnh Thái Lan
Câu 12 Về nông nghiệp, đồng bằng sông Cửu Long là vùng
A. trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất cả nước.
B. chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu cả nước.
C. chuyên canh cây thực phẩm hàng đầu cả nước.
D. chăn nuôi gia súc hàng đầu cả nước.
Câu 13 Đảo nào sau đây không được xếp vào các đảo đông dân của vùng biển nước ta? A. Cái Bầu. B. Cát Bà. C. Lý Sơn. D. Hòn Khoai.


Câu 14 Các bộ phận của vùng biển nước ta thứ tự từ đất liền ra biển là
A. nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa.
B. lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế và thêm lục địa.
C. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
D. lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
Câu 15 Tỉnh có thế mạnh để phát triển du lịch biển ở Đông Nam Bộ là A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Bình Dương. C. Tây Ninh. D. Bình Phước.
Câu 16 Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 17 Ý nào sau đây không đúng với dân cư-xã hội của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Là vùng dân số ít nhất cả nước.
B. Có nhiều dân tộc ít người.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật đã có nhiều tiến bộ.
D. Là vùng có căn cứ địa cách mạng.


zalo Nhắn tin Zalo