Tuyển tập 400 bài tập Toán 4 có đáp án

609 305 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 202 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


 Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Tuyển tập 400 bài tập Toán lớp 4 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(609 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


MỤC LỤC
PHẦN THỨ NHẤT: CÁC ĐỀ TOÁN
I. Số tự nhiên - Các phép tính về số tự nhiên............................................................2
1. Đọc, viết số - Cấu tạo thập phân của số - So sánh các số..................................2
2. Các phép tính đối với số tự nhiên......................................................................5
3. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3, 5, 9.......................................................................11
4. Biểu thức và tính giá trị của biểu thức.............................................................13
II. Phân số - Các phép tính về phân số - Tỉ số.........................................................15
1. Phân số - So sánh phân số...............................................................................15
2. Các phép tính về phân số.................................................................................19
3. Tỉ số.................................................................................................................23
III. Một số dạng toán điển hình...............................................................................25
1. Tìm số trung bình cộng....................................................................................25
2. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó................................................27
3. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó................................................29
4. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó................................................32
IV. Độ dài - Khối lượng - Thời gian.......................................................................34
1. Độ dài..............................................................................................................34
2. Khối lượng.......................................................................................................35
3. Thời gian..........................................................................................................38
V. Hình học.............................................................................................................39
1. Hình chữ nhật, hình vuông..............................................................................39
2. Hình thoi..........................................................................................................43
3. Hình bình hành................................................................................................44
PHẦN THỨ HAI: LỜI GIẢI 1

PHẦN THỨ NHẤT: CÁC ĐỀ TOÁN
I. SỐ TỰ NHIÊN - CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN
1. Đọc, viết số - Cấu tạo thập phân của số - So sánh các số
Bài 1:
Viết các số tự nhiên sau đây:
a. Ba triệu bốn trăm linh bảy nghìn hai trăm linh ba.
b. Một tỉ ba trăm nghìn sáu trăm hai mươi.
c. Năm tỉ hai mươi sáu nghìn ba trăm bốn mươi bảy.
Bài 2: Đọc các số sau đây: a. 3562809 b. 4003264531 c. 62356479
Bài 3: Viết các số sau đây thành tổng của nghìn, trăm, chục và đơn vị: (Theo mẫu)
Mẫu: 3268 = 3000 + 200 + 60 + 8 a. 6927 b. 880888 c. 3203023
Bài 4: Viết số tự nhiên x, biết:
a. x = 6 1000 + 3 100 + 2 10 + 8 b. x = 5 1000 + 6 10 + 7 c. x = 9 1000 + 9 100 + 9
Bài 5: Viết số tự nhiên lớn nhất, bé nhất có: 2

a. 2 chữ số b. 4 chữ số c. 7 chữ số
Bài 6: Đọc các số sau đây và nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng nào? Lớp nào? a. 3256418 b. 5620741839
Bài 7: Số tự nhiên x có bao nhiêu chữ số? Biết:
a. x có chữ số ở hàng cao nhất thuộc hàng triệu.
b. x có chữ số ở hàng cao nhất thuộc hàng trăm triệu.
c. x có chữ số ở hàng cao nhất thuộc hàng tỉ.
Bài 8: Số tự nhiên x có bao nhiêu chữ số? Biết:
a. x đứng liền sau một số có 5 chữ số.
b. x đứng liền trước một số có 7 chữ số.
Bài 9: Cho bảy chữ số: 0, 8, 2, 3, 9, 5, 6
a. Viết số bé nhất có bảy chữ số trên.
b. Viết số lớn nhất có bảy chữ số trên.
Bài 10: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà mỗi chữ số chỉ có một chữ số 6.
Bài 11: Viết các số có năm chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 3.
Bài 12: Cho bốn chữ số 2, 3, 6, 8. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ bốn chữ số trên.
Bài 13: Cho năm chữ số khác nhau và khác 0. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
Bài 14: Cho năm chữ số khác nhau trong đó có một chữ số 0. Hỏi có thể lập được
bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ năm chữ số trên? 3


Bài 15: Tìm số có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số bằng 12 và hiệu hai chữ số bằng 2.
Bài 16: Tìm tất cả các số có hai chữ số với tích của hai chữ số bằng 24.
Bài 17: Tìm số có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 4 lần tổng hai chữ số của nó.
Bài 18: Tìm số có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của số đó là số bé nhất có
hai chữ số và tích hai chữ số của số đó là số lớn nhất có một chữ số.
Bài 19: Tìm các số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm vào bên phải và bên trái
của số đó mỗi bên một chữ số 2 ta sẽ được số mới lớn gấp 36 lần số phải tìm.
Bài 20: Tìm số có hai chữ số, biết rằng chữ số ở hàng đơn vị khác 0 và khi đổi chỗ
hai chữ số cho nhau thì được số mới kém số phải tìm 45 đơn vị.
Bài 21: Tìm số có ba chữ số, biết chữ số hàng đơn vị gấp 3 lần chữ số hàng chục,
chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng trăm.
Bài 22: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số
hàng đơn vị và nếu lấy số đó trừ đi 18 thì sẽ được một số có hai chữ số giống nhau.
Bài 23: Tìm số có bốn chữ số, biết chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm,
chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và số đó là số lẻ chia hết cho 5.
Bài 24: Tìm số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị khác 0 và nếu đổi chỗ
hai chữ số cho nhau thì ta được số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77.
Bài 25: Tìm số có bốn chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị khác 0 và nếu viết các
chữ số theo thứ tự ngược lại ta được số mới gấp 4 lần số ban đầu.
Bài 26: Tìm số có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 6 lần chữ số hàng đơn vị của nó.
Bài 27: Tìm số có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 14 lần chữ số hàng chục của nó.
Bài 28: Tìm số có ba chữ số, biết rằng nếu xóa chữ số hàng trăm thì ta được số
mới kém số ban đầu 3 lần.
Bài 29: Tìm số có ba chữ số, biết rằng số đó gấp 13 lần tổng ba chữ số của nó. 4


zalo Nhắn tin Zalo