Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 4 (Học kì 1) có lời giải

402 201 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 (có file nghe), file gồm: Từ vựng, ngữ pháp, bài tập theo từng Unit mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Tiếng Anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(402 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


WEEK 1
Unit 1: Lesson 1 & Lesson 2 A. VOCABULARY. WORD PRONUNCIATION MEANING Morning /ˈmɔː.nɪŋ/ buổi sáng Afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ buổi chiều Evening /ˈiːvnɪŋ/ buổi tối Night /nait/ ban đêm Tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai Late /leit/ trễ, muộn Again /əˈɡeɪn/ lại, lặp lại Well /wel/ khỏe mạnh Pupil /ˈpjuːpl/ học sinh America /əˈmerɪkə/ nước Mỹ B. GRAMMAR. 1. Để chào hỏi.
- Lời chào hỏi trang trọng khi gặp nhau vào các thời điểm trong ngày:
Gặp nhau vào buổi sáng: Good morning! (Xin chào)
Gặp nhau vào buổi chiều: Good afternoon! (Xin chào!)
Gặp nhau vào buổi tối: Good evening! (Xin chào!)
- Câu mở đầu cuộc hội thoại để thể hiện sự vui mừng khi gặp lại ai đó:
Nice to see you again! (Rất vui được gặp lại bạn!)
2. Để chào tạm biệt.
Good bye! : Tạm biệt! (có tính trang trọng)
Bye! : Tạm biệt! (có tính thân mật)
Good night! : Chúc ngủ ngon! (chào tạm biệt trước khi đi ngủ)


See you again! : Hẹn gặp lại!
See you later! : Hẹn gặp lại!
See you soon! : Hẹn gặp lại!
See you tomorrow! : Hẹn mai gặp lại! C. PRACTICE.
Ⅰ. Listen and number. Ⅱ. Look and write. Ⅲ. Read and match. 1. Good morning, Ly! a. See you again, Linh. 2. How are you? b. Good night, son!
3. I’m Quan. Nice to meet you! c. Good morning, Lan! 4. Goodbye, Lan!
d. I’m very well, thank you. 5. Good night, mom!
e. Hi, Quan. Nice to meet you, too.
Ⅳ. Fill in each blank with a suitable word
1. Miss Lan: Good ______, class. Nice to see you again.
Class: Good morning, Miss Lan.


2. Hien: Good ______. What’s your name? My: Good afternoon. I’m My.
3. Ly: Good evening, Quan. ______ are you?
Quan: I’m very well, thank you. And you? Ly: I’m fine. Thanks! 4. Quan: Good night, mom. Mom: Good ______, son. 5. Lan: ______, Miss Hoa.
Miss Hoa: Bye, Lan. See you tomorrow.
Ⅴ. Put the words in order 1. well / am / very / I / .
2. again / you / see / to / nice / .
3. new / a / am / I / pupil / . 4. you / tomorrow / see / .
5. sorry / late / am / I / , / !

WEEK 2
Unit 1: Lesson 3 & Unit 2: Lesson 1 A. VOCABULARY. WORD PRONUNCIATION MEANING Hometown /ˈhəʊmtaʊn/ quê hương Malaysia /məˈleɪziə/ nước Ma-lai-si-a Australia /ɒsˈtreɪliə/ nước Úc England /ˈɪŋɡlənd/ nước Anh Janpan /dʒəˈpæn/ nước Nhật Viet Nam /ˌvjetˈna:m/ nước Việt Nam From /frɒm/ đến từ B. GRAMMAR.
1. Hỏi bạn từ đâu tới.
Hỏi: Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)
Đáp: I’m from place / nation. (Tớ đến từ ......)
E.g: I’m from Ha Noi. (Tớ đến từ Hà Nội.)
E.g: I’m from England. (Tớ đến từ nước Anh.) *Note: place: địa điểm nation: quốc gia
2. Hỏi ai đó từ đâu tới.
Hỏi: Where is he/she/name from? (Cậu ấy / Cô ấy / ..... từ đâu đến?)
E.g: Where is Lan from? (Lan từ đâu đến?)
Đáp: He’s/She’s from place / nation. (Cậu ấy / Cô ấy đến từ ......) C. PRACTICE.


zalo Nhắn tin Zalo