Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 9 Chương 2 Chân trời sáng tạo

20 10 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 9 Chân trời sáng tạo theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 9 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(20 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG – TOÁN 9 – CTST
Chương 2. Bât đăng thưc. Bât phương trinh bâc nhât môt ân
A. Trắc nghiệm
Dạng 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Bất đẳng thức mô tả phát biểu “ x là số không âm” là A. x  0. B. x  0. C. x  0. D. x  0.
Câu 2. Bất đẳng thức a 1 3 có vế trái là A. a 1 . B. a . C. 1. D. 3.
Câu 3. Cho a 1 b  2 . So sánh hai số 2a  2 và 2b  4. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. 2a  2  2b  4 .
B. 2a  2  2b  4.
C. 2a  2  2b  4.
D. 2a  2  2b  4.
Câu 4. Bất đẳng thức nào mô tả tình huống buổi sáng nhiệt độ t (°C) không thấp hơn 12°C ? A. t 12 . B. t 12 . C. t 12 . D. t 12 .
Câu 5. Cho biết a b . Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
I  : a 1 b 1;
II  : a 1 b ;
III  : a  2  b 1. A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 .
Câu 6. Cho a 1  b . Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. a 1  0 .
B. a b  0 .
C. 1 b  0 .
D. b a  0 .
Câu 7. Hãy chọn câu đúng. Nếu a b thì
A. 2a  2b .
B. 3b  3a .
C. 4b  4a . D. 3a   1  3b   1 . Câu 8. Cho 3  x 1 3
y 1. So sánh x y . Đáp án nào sau đây là đúng?
A. x y .
B. x y .
C. x y .
D. x y .
Câu 9. So sánh m n biết 1 m   n . 2
A. m n .
B. n m .
C. m n .
D. m n .
Câu 10. Với mọi a, ,
b c . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 2 2
a b c  2ab  2bc  2ca . B. 2 2 2
a b c  2ab  2bc  2ca . C. 2 2 2
a b c  2ab  2bc  2ca . D. 2 2 2
a b c  2ab  2bc  2ca .
Câu 11. Với mọi a, b, khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2 2 2 2 2 2
A. a b     ab .
B. a b ab .
C. a b ab .
D. a b ab . 2 2 2 2 Câu 12. Với ,
x y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.
A. x y2  4xy .
B. x y2  4xy .
C. x y2  4xy .
D. x y2  4xy .
Câu 13. Cho a b  0 . So sánh 2 a ab ; 3 a và 3 b . A. 2 a ab và 3 3 a b . B. 2 a ab và 3 3 a b . C. 2 a ab và 3 3 a b . D. 2 a ab và 3 3 a b .
Câu 14. Cho x y  2. Chọn khẳng định đúng. A. 2 2 x y  2 . B. 2 2 x y  2 . C. 2 2 x y  2 . D. 2 2 x y  2 .
Câu 15. Tìm hai số dương khi biết tổng của chúng là 81và hiệu của chúng là 13 . Nếu gọi số lớn là x ,
số bé là y thì điều kiện của số lớn là A. x 13.
B. 81  x  13 .
C. 81 y 13. D. x  81.
Câu 16. Cho các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 5x  7  0 .
B. 0x  6  0 . C. 2 x  2x  0 .
D. x 10  3.
Câu 17. Giá trị x  2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 7  x  2x .
B. 2x  3  9 .
C. 4x x  5 .
D. 5  x  6x 12 .
Câu 18. Hệ số a, b của bất phương trình bậc nhất một ẩn 6x  23  0 là của bất phương trình
73x 5  0 là
A. a  6; b  23. B. a  ; x b  23.
C. a  6; b  23. D. a  6 ; x b  23.
Câu 19. Nghiệm của bất phương trình 73x  5  0 là A. 3 x  . B. 5 x   . C. 5 x   . D. 5 x   . 5 3 3 3
Câu 20. Với giá trị nào của x thì biểu thức 4x 1 là số âm? A. 1 x   . B. 1 x   . C. 1 x  . D. 1 x   . 4 4 4 4
Câu 21. Với giá trị nào của m thì bất phương trình m2x  
1  8 là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. m  1. B. 1 m   . C. m  0 . D. m  8 . 3
Câu 22. Nghiệm của bất phương trình 3x  7  x  9 là A. x 1. B. x  1. C. x 1. D. x 1.
Câu 23. Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình x  2 2
2  x 8x  3  0 là A. x  2. B. x  0 . C. x  1. D. 7 x   . 12
Câu 24. Bất phương trình 2x  
1  x  3x  
1  2x 5 có nghiệm là A. vô số nghiệm. B. x  3,24 . C. x  2,12 . D. vô nghiệm. Câu 25.  
Nghiệm của các bất phương trình 2 x x
x  2(x  3) 1  xx  5  5 và 2 3 6 1 3   lần lượt 3 2 6 là A. 7
x  4; x  . B. 7
x  4; x  . C. 7
x  4; x  . D. 7
x  4; x  . 4 4 4 4
Câu 26. Cho phương trình 5x  4  2 3m  
1 , trong đó x là ẩn số và m là một số cho trước. Giá trị
của m để phương trình (1) có nghiệm dương là A. m  2  . B. m  2. C. m  2. D. m  2  .
Câu 27. Hai bạn Nga và An vào cửa hàng mua bút. Biết giá của một cái bút bi là x nghìn đồng và một
cái bút chì là 10 nghìn đồng. Bạn Nga mua hai cái bút bi và hai bút chì. Bạn An mua ba cái bút
bi và hai cái bút chì. Bất đẳng thức biểu thị đúng sự so sánh số tiền của hai bạn phải trả cho cửa hàng là
A. 2x  20  3x  20 .
B. 2x  20  3x  20 .
C. 3x  20  2x  20 .
D. 3x  20  2x  20 .
Câu 28. Bạn Tiên dùng 85 000 đồng đi mua vở: Loại 1 giá 7 500 đồng/quyển, loại 2 giá 6 000
đồng/quyển. Gọi x là số vở mỗi loại bạn mua thì bất phương trình lập được thể hiện mối quan
hệ giữa số tiền Tiên mua và Tiên mang đi là
A. 7 500x  6 000x  85 000 .
B. 7500x  6000x  85 000.
C. 7 500x  6 000x  85 000 .
D. 7 500x  6 000x  85 000 .
Câu 29. Một ngân hàng đang áp dụng lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một tháng là 0,4% / tháng. Hỏi nếu
muốn có số tiền lãi hằng tháng ít nhất là 3 triệu đồng thì số tiền gửi tiết kiệm ít nhất là bao nhiêu? A. 700 triệu đồng. B. 720 triệu đồng. C. 750 triệu đồng. D. 740 triệu đồng. Lời giải
Câu 30. Một kì thi Tiếng Anh gồm bốn kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết. Kết quả bài thi là điểm số trung
bình của bốn kĩ năng này. Bạn Hà đã đạt được điểm số của ba kĩ năng nghe, đọc, viết lần lượt
là 6,5; 6,5; 5,5. Hỏi bạn Hà cần đạt được ít nhất bao nhiêu điểm trong kĩ năng nói để kết quả
bài thi đạt được ít nhất là 6,25? A. 6. B. 6,25. C. 6,5. D. 6,75.
Dạng 2. Trắc nghiệm đúng sai
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 31. Cho bất đẳng thức a b thì
a) Bất đẳng thức cùng chiều là 2a 1  3  2b .
b) Vế trái bất đẳng thức a b b .
c) 2a  3  2b  3.
d) 5a  5  5b  5 .
Câu 32. Cho a b . Khi đó
a) 4a 1 4b  5 .
b) 7  2a  4  2b .
c) 4a  2  4b  2 .
d) 6 3a  6 3b .
Câu 33. Chiều cao h của các bạn nam trong lớp 9A từ 1,5 m đến 1,8 m.
a) Chiều cao h của các bạn nam trong lớp 9A được biểu diễn là 1,5  h 1,8.
b) Bạn An là học sinh nam lớp 9A và có chiều cao h 1,8 m.
c) Bạn My là bạn nữ lớp 9A và có chiều cao h 1,5 m.
d) Bạn Kiên là học sinh nam lớp 9A và có thể đạt chiều cao 1,45 m.
Câu 34. Quãng đường đi từ A đến B dài 50 km. Một ô tô đi từ A đến B, khởi hành lúc 7 giờ. Hỏi ô tô
phải đi với vận tốc bao nhiêu km/h để đến B trước 9 giờ cùng ngày? Gọi x (km/h) là vận tốc của ô tô.
a) Điều kiện: x  0 .
b) Thời gian đi từ A đến B là 50 giờ. x
c) Để đến B trước 9 giờ thì thời gian đi cần nhỏ hơn hoặc bằng 2 .
d) Bất phương trình thỏa mãn bài toán là 50  2. x
Câu 35. Cho bất phương trình m5x  2 1.
a) Bất phương trình đã cho là bất phương trình bậc nhất ẩn x với m tùy ý.
b) Khi m 1, bất phương trình đã cho có nghiệm là 3 x  . 5
c) Khi m  1, bất phương trình đã cho có nghiệm là 1 x  . 5
d) Khi m  2, bất phương trình đã cho có nghiệm nguyên lớn nhất là 1.
Câu 36. Cho ba số a, , b c a  . b
a) a c b  .c
b) ac bc với c  0. c) a b
   với c  0. c c d) 2 2 a b .
Câu 37. Cho a b . Khi đó
a) 4a  2  4b  2.
b) 6  3a  6  3b .
c) 4a 1  4b  5 .
d) 7  2a  4  2b .


zalo Nhắn tin Zalo