Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 9 Chân trời sáng tạo theo chương

8 4 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 9 Chân trời sáng tạo theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 9 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.

Tiến độ cập nhật: Cập nhật đến chương 1

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(8 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG – TOÁN 9 – CTST
Chương 1. Phương trinh va hê phương trinh A. Trắc nghiêm
Dạng 1. Trắc nghiêm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.
Điều kiện xác định của phương trình 4x 1 3 1 là x  2 x 3 A. x  2  . B. x  3. C. x  2  và x  3. D. x  2  và x  3.
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tích? A. 2x   1 x  2 1.
B. xx  2  6x  5x   1  0 . C. x 5  2  x  3 .
D. x  45 2x  0 . Câu 3.  
Mẫu thức chung đơn giản nhất khi quy đồng mẫu thức hai vế của phương trình x 3 2x 1   5 x 3 3 xA. x  2 3 .
B. x  33 x. C. x  3 .
D. 5x 3 . Câu 4.  Phương trình x 6 3   2 có nghiệm là x  5 2 A. x  7  . B. x  7. C. 7 x   . D. 3 x   . 3 7
Câu 5. Giá trị của m để phương trình  m   2 2
5 x  2m 8  43 có nghiệm x  7  là
A. m  0 hoặc m  7 .
B. m 1 hoặc m  7  .
C. m  0 hoặc m  7  . D. m  7  .
Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2x  2  0 . B. 3 y
y 1  5 y  2 . C. 2x  1 0 . D. 2
3 x y  0 . 2
Câu 7. Hệ số a, b c tương ứng của phương trình bậc nhất hai ẩn 2  x 13 là A. a  2
 ; b  0 và c 13. B. a  2
 ; b 13 và c  0 .
C. a  0; b  2  và c 13.
D. a 13; b  0 và c  2  .
Câu 8. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x  2y  3.
B. 0x  0y  5 .
C. 0x  3y 1. D. 3
x  0y  3.
Câu 9. Phương trình nào dưới đây nhận cặp số  2  ; 4 làm nghiệm?
A. x  2y  0.
B. 2x y  0 .
C. x y  2.
D. x  2y 1 0 .
Câu 10. Cặp số nào không là nghiệm của phương trình x  2y  3  ? A. 1;  2 .
B. 2;  0,5 . C. 3; 3. D.  5  ;  1 .
Câu 11. Cặp số  2
 ; 3 là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A. x y 1.
B. 2x y  7  .
C. 2x y  2 .
D. x 3y  1  0.
Câu 12. Cho phương trình ax by c với a  0, b  0 . Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi x   x   x   x   A.      a c . B.  . C.  . D.  . y   x a c c cy   x y y    b b  b b  b  b
Câu 13. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 0x  4y  1  6 là x   x   x   x   A.  . B.  . C.  . D.  .  y  4  y  4 x  4 x  4
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình 5x  0y  2 được biểu diễn bởi
A. đường thẳng y  5x  2. B. đường thẳng 2 y  . 5 C. đường thẳng 2 x  .
D. đường thẳng y  2 5x . 5
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y  1
 được biểu diễn bằng đường thẳng nào dưới đây? A. y  4  x 1. B. 4 1 y x  .
C. y  4x 1. D. 4 1 y x  . 3 3 3 3
Câu 16. Giá trị nào của x để cặp số x ; 1 là nghiệm của phương trình 3x y  2 ? 0  0 A. x  1. B. x 1. C. x  2. D. x  3. 0 0 0 0
Câu 17. Giá trị nào của y để cặp số 0,5; y là nghiệm của phương trình 2
x  2y  3 ? 0  0 A. y  1. B. y  2 . C. y  2. D. y  3. 0 0 0 0
Câu 18. Giá trị dương của m để phương trình 2
2x  (m  2) y  5 nhận cặp số 10;   1 làm nghiệm là A. m  5. B. m  7 . C. m  3  .
D. m  7; m  3  .
Câu 19. Cho đường thẳng d có phương trình 2m  4 x  m  
1 y m 5 . Giá trị của tham số m để
đường thẳng d đi qua gốc tọa độ là A. m  2 . B. m 1. C. m  5. D. m  5.
Câu 20. Phương trình 3x my  5 có nghiệm 1; 2 khi m có giá trị là A. m  3. B. m 1. C. m  5. D. m  0.
Câu 21. Cho đường thẳng d có phương trình m  2 x  3m  
1 y  6m  2 . Giá trị của tham số m để
d song song với trục hoành là A. m 1. B. m  2 . C. m  3. D. m  4 .
Câu 22. Cho đường thẳng d có phương trình m  2 x  3m  
1 y  6m  2 . Giá trị của tham số m để
d song song với trục tung là A. 1 m  . B. 2 m  . C. m  2 . D. 1 m  . 3 3 3
Câu 23. Cho đường thẳng nào đưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục hoành? A. 5y  7. B. 3x  9 .
C. x y  9.
D. 6y x  7 . Lời giải Chọn A
Ta thấy phương trình 5y  7 có a  0; b  5 và c  7  0 nên biểu diễn nghiệm của phương trình là đường thẳng 7
y  song song với trục hoành. 5
Câu 24. Các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm nguyên?
A. 2x  4y  7
B. 3x  6y 19
C. 5x 10y 14
D. 3x 12y  6
Câu 25. Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 5x 3y  8 .
x  3t  8
x  3t  8 A.  (t  ) . B.  (t  ) .
y  5t 16
y  5t  6
x  8t  3
x  3t  8 C.  (t  ) . D.  (t  ) .
y  15t 16
y  5t  6
Câu 26. Nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình 5
x  2y  7 là A. ( 7  ; 14) . B. ( 1  ;  2) . C. ( 3  ;  4) . D. ( 5  ; 9).
Câu 27. Nghiệm nguyên âm của phương trình 3x  4y  1
 0 là (x; y) . Tính x y . A. 2 . B. 2  . C. 6 . D. 4 .
ax  3y  1
Câu 28. Biết hệ phương trình 
nhận cặp số 2;  3 là một nghiệm. Khi đó, giá trị của a, b
x by  5 là A. a  4; 7 b  . B. a  4  ; 7 b  . C. a  4; 7 b   . D. a  4  ; 7 b   . 3 3 3 3
Câu 29. Một lạng (0,1 kg) thịt bò chứa 26 g protein, một lạng (0,1 kg) cá chứa 22 g protein. Bác An
định chỉ bổ sung 70 g protein từ thịt bò và thịt cá trong một ngày. Gọi x, y lần lượt là số lạng
thịt bò, số lạng thịt cá mà bác An ăn trong một ngày. Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y biểu
diễn nhu cầu bổ sung protein của bác An là
A. x  22y  70 .
B. 70x  22y  26 .
C. 22x  26y  70 .
D. 26x  22y  70 . 3 2   7 x y Câu 30. Cho  ;
x y là nghiệm của hệ phương trình 
và cùng với các khẳng định sau: 2 5    27  x y
(i) Hệ phương trình cho điều kiện xác định là x  0 và y  0.
(ii) Hệ phương trình có nghiệm là 1; 5.
(iii) Tổng bình phương của x y lớn hơn 20.
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31. Để chuẩn bị cho buổi liên hoan của gia đình, bác Ngọc mua hai loại thực phẩm là thịt lợn và cá
chép. Giá tiền thịt lợn là 130 nghìn đồng/kg, giá tiền cá chép là 50 nghìn đồng/kg. Bác Ngọc
đã chi 295 nghìn để mua 3,5 kg hai loại thực phẩm trên. Gọi x y lần lượt là số kilogam
thịt lợn và cá chép mà bác Ngọc đã mua. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x y
x y  3,5
x y  3,5 A. . B. . 1  
 30x  50 y  295 1
 30x y  295
x y  3,5
x y  295 C.  . D.
x  50y  295 1
 30x  50 y  3,5
Câu 32. Đường thẳng 1
d : y x d : y  x  3 cắt nhau tại điểm 1
M . Tọa điểm M là cặp số nào 2 2
x  2y  0
sau đây là nghiệm của hệ phương trình  ? x y  3 A. M 1; 2. B. M 2; 0. C. M 2;  1 .
D. M 2;   1 .
2x  a 3 y  2 
Câu 33. Giá trị của a, b để x  1; y  4 là nghiệm của hệ phương trình  là  b  2 
x 3y 13
A. a  2; b  3 .
B. a  2; b  3 .
C. a  2; b  3 .
D. a  2; b  3.
2 x 3 y 3 18
Câu 34. Gọi x; y là nghiệm của hệ phương trình 
. Giá trị của x y là 3
 x y 3  5 A. 26. B. 27. C. 28. D. 32.
2x y  5m 1
Câu 35. Cho hệ phương trình 
. Có bao nhiêu giá trị của m để hệ phương trình có
x  2y  2 nghiệm thỏa mãn 2 2
x  2y  2 ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Dạng 2. Trắc nghiêm đúng sai
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 36. Cho phương trình 2
9x 1 2x3x   1  0, khi đó
a) Phương trình có một nghiệm nguyên. 1
b) Phương trình có hai nghiệm là x 1; x  . 3


zalo Nhắn tin Zalo