BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG – TOÁN 9 – CTST
Chương 3. Căn thức A. Trắc nghiệm
Dạng 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.
Căn bậc hai của một số a không âm là A. a . B. a . C. a .
D. a và a . Câu 2. Biểu thức 3 3
x , x 0 bằng A. x . B. 3 x . C. x . D. x . Câu 3.
Rút gọn của biểu thức 2
x x 2025 với x 0 là A. x 2025.
B. x 2025. C. 2025. D. –2025. Câu 4.
Kết quả của phép tính 36 64 là A. 36 . B. 6 . C. 8 . D. 48 . 15 Câu 5.
Trục căn thức ở mẫu của được kết quả là 5 A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 5 . Câu 6.
Số x không âm thỏa mãn x 6 là A. 36 . B. 6 . C. 12 . D. 3 . 99 Câu 7. Kết quả của phép tính là 11 A. 9 . B. 11. C. 3 . D. 3 . Câu 8.
Giá trị của biểu thức 125 80 20 là A. 11 5 . B. 15 . C. 3 5 . D. 6 5 . Câu 9.
Một cái thang dựa vào tường như hình bên dưới. Biết thang dài 2 m và tường cao 1, 3 m. Khoảng
cách từ chân thang tới góc tường là A. 2,13 m. B. 1, 98 m. C. 1, 5 m. D. 1, 3 m. 1
Câu 10. Điều kiện xác định của biểu thức 2 K
x 5x 6 2x là 5 x 2 2 x 3
A. 2 x 3 . B. 5 . C. 5 .
D. x 0 . x x 2 2
Câu 11. Với giá trị nào của x thì biểu thức x 2 x 1 có nghĩa?
A. x 0 .
B. x 1; x 0 .
C. x 0; x 1 .
D. x 1. 50
Câu 12. Cho M 5 và N
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2
A. M N .
B. M 2 N .
C. M N .
D. M N . Câu 13. Thu gọn 3 3 125a ta được A. 3 25a . B. 25a . C. 5a . D. 5 a .
Câu 14. Định luật thứ ba của Kepler về sự chuyển động của các hành tinh trong hệ Mặt Trời cho biết
khoảng cách trung bình d (triệu dặm) từ một hành tinh quay xung quanh Mặt Trời được tính bởi công thức: 3 2
d 6t với t (ngày Trái Đất) là thời gian hành tinh đó quay quanh Mặt Trời đúng
một vòng. Hỏi Trái Đất cách Mặt Trời bao xa biết Trái Đất ngay một vòng quanh Mặt Trời trong
khoảng 365 ngày (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)?
A. 92,1 triệu dặm.
B. 92, 08 triệu dặm.
C. 92,8 triệu dặm.
D. 92, 008 triệu dặm.
Câu 15. Một hình vuông có diện tích 2
0, 0144 cm . Cạnh của hình vuông đó dài là A. 0,12 m. B. 0, 06 cm. C. 0,12 cm. D. 0, 06 m.
Câu 16. Kết quả thu gọn của biểu thức 3 3 3 3 1 9 3 1 là A. 3 3 . B. 1. C. 9. D. 4.
Câu 17. Gọi S là tập các giá trị nguyên của x thỏa mãn biểu thức x 7 . Số phần tử của tập S là A. 48. B. 35. C. 49. D. 50. 3
Câu 18. Khử mẫu của biểu thức
sẽ được kết quả là 125 15 25 5 5 A. . B. . C. . D. . 25 15 25 15 2
Câu 19. Trục căn thức ở mẫu của được kết quả là 3 1 A. 2 3 1 . B. 2 3 1 . C. 3 1. D. 3 1. 1
Câu 20. Điều kiện xác định của biểu thức 3
M 3 x là x 1
A. 1 x 3 .
B. 1 x 3 .
C. x 1.
D. x 1.
Câu 21. Rút gọn biểu thức B 2 2 3 3 , ta được A. 2 3 . B. 2 3 . C. 2 . D. 2 . 3
Câu 22. Trục căn thức ở mẫu của được kết quả là 10 7 A. 10 7. B. 10 7.
C. 3 10 7 . D. 3 10 7 .
Câu 23. Giá trị của biểu thức N 9 4 5 9 4 5 bằng A. N 4 . B. N 5 .
C. N 5 4 . D. N 2 5 .
Câu 24. Tốc độ của một chiếc cano và độ dài đường sóng nước
để lại sau đuôi của nó được cho bởi công thức
v 5 I , trong đó I là độ dài đường nước sau đuôi
cano (mét), v là vận tốc của cano (m/giây). Khi cano
chạy với vận tốc 54 km / h thì đường sóng nước để lại
sau đuôi chiếc cano dài bao nhiêu mét? A. 5 m. B. 5 3 m. C. 9 m. D. 3 5 m. 4 a Câu 25. Biểu thức 2 2b với b 0 bằng 2 4b 2 a 2 2 a b A. . B. 2 a b . C. 2 a b . D. . 2 2 b
Câu 26. Giá trị của biểu thức 2 x 2 4
y 6 y 9 tại x 2; y 7 là A. 4 7 3 . B. 4 7 3 . C. 43 7 . D. 8 7 3. 3
Câu 27. Trục căn thức ở mẫu biểu thức
với a 0; a 12 ta được kết quả là 6 3a 6 3a 6 3a 6 3a 6 3a A. 12 . B. a 12 . C. a 12 . D. a 12 . a x
Câu 28. Cho biểu thức 2 1 C :
với x 0; x 1. Giá trị nhỏ nhất của C là x 1 x x x 1 A. C 1. B. C 2 . C. C 2 . D. C 2 2 .
Câu 29. Nghiệm của phương trình 25 x 1 10 là A. x 2, 5 . B. x 0, 4 . C. x 4 . D. x 5. 2x 1 1 x 4
Câu 30. Cho biểu thức P : 1
. Các giá trị nguyên của x để P nhận giá 3 x 1 x 1 x x 1 trị nguyên dương là
A. x 1; x 36 . B. x 1; x 36.
C. x 4; x 6 .
D. x 16; x 36 .
Dạng 2. Trắc nghiệm đúng sai
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 31. Cho biểu thức 2
A 25x 7 . x
a) Kết quả thực hiện phép tính biểu thức A là 5 x 7x .
b) Với x 0 , kết quả rút gọn biểu thức A là 2x .
c) Giá trị của biểu thức A tại x 3 là 36.
d) Với x 0 , giá trị của x để giá trị biểu thức A 24 là 2 .
Câu 32. Cho phương trình: 2
2x x 6 x 2 .
a) Điều kiện của phương trình là x 2.
b) Bình phương hai vế của phương trình ta được là 2
x 3x 10 0.
c) Phương trình có hai nghiệm.
d) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng 20 .
Câu 33. Cho phương trình 2 x 6 2 .
a) Chuyển vế phương trình trên ta đươ ̣c 2 x 4.
b) Nghiệm của phương trình là x 4 .
c) Giá trị của biểu thức 3
x với x là nghiệm của phương trình bằng 64 .
d) Phương trình đã cho có cùng tập nghiệm với phương trình 2 x 16 0 . 1
Câu 34. Cho biểu thức A 175 2 2. 8 7
a) Kết quả thực hiện phép tính biểu thức A là 4 7 .
b) Kết quả thực hiện phép tính biểu thức A có dạng a b 7 thì a b 4. 2 84 6
c) Giá trị của biểu thức A 7 là . 6 3 3
d) Giá trị của x để Ax 6 7 0 là . 2 2 2
Câu 35. Cho biểu thức A 17 1
17 1 và biểu thức B 5 2 5 5 .
a) Kết quả thực hiện phép tính biểu thức A là 16 .
b) Kết quả thực hiện phép tính biểu thức B là 3.
c) So sánh giá tri ̣biểu thức A và biểu thức B ta đươ ̣c A . B
Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 9 Chương 3 Chân trời sáng tạo
14
7 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 9 Chân trời sáng tạo theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 9 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(14 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
