MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN: KINH TẾ PHÁP LUẬT – LỚP: 12 – NĂM HỌC: 2024 – 2025 Nội dung học tập Mức độ đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng số câu/ lệnh hỏi
Phần 1: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Tăng trưởng và phát triển kinh tế 2 1 1 4 Hội nhập quốc tế 1 1 1 3 Bảo hiểm 1 1 1 3 An sinh xã hội 1 1 1 3 Lập kế hoạch kinh doanh 1 1 1 3
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp 1 1 2 4
Quản lý thu chi trong gia đình 1 2 1 4 Tổng phần 1 8 câu 8 câu 8 câu 24 câu
Phần 2: Trắc nghiệm đúng - sai
Tăng trưởng và phát triển kinh tế 2 1 1 4 lệnh hỏi An sinh xã hội 2 1 1 4 lệnh hỏi
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp 2 1 1 4 lệnh hỏi
Quản lý thu chi trong gia đình 2 1 1 4 lệnh hỏi Tổng phần 2 8 lệnh hỏi 4 lệnh hỏi
4 lệnh hỏi 16 lệnh hỏi Tổng cả 3 phần 8 câu TN 8 câu TN 8 câu TN 24 câu TN 8 lệnh hỏi 4 lệnh hỏi
4 lệnh hỏi 16 lệnh hỏi Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% SỞ GD&ĐT: ………….
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG: …………. Năm học : 2024-2025
MÔN: KINH TẾ PHÁP LUẬT - LỚP: 12 Đề gồm …. trang
Thời gian làm bài: 50 phút;
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (6 điểm)
(Thí sinh lựa chọn đáp án đúng duy nhất trong 4 đáp án A, B, C, D)
Câu 1. Tăng trưởng kinh tế là
A. sự biến đổi về chất kết quả đầu ra hoạt động của nền kinh tế trong một năm.
B. sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định.
C. sự liên kết chặt chẽ giữa hoàn thiện cả về kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia.
D. sự kết hợp giữa tăng thu nhập với bảo vệ môi trường và cải thiện đời sống.
Câu 2.Tăng trưởng kinh tế được phản ánh thông qua chỉ tiêu nào sau đây?
A. Tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng nông nghiệp.
C. Các chỉ số phát triển con người như sức khoẻ, giáo dục.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại.
Câu 3. Đâu không phải là chỉ tiêu của phát triển kinh tế? A. Tiến bộ xã hội. B. Tăng trưởng kinh tế.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại.
D. Kiềm chế được sự gia tăng dân số.
Câu 4. Chỉ số nào được tính bằng cách chia tổng sản phẩm quốc nội trong năm cho dân số trung bình của năm tương ứng? A. GNI/người. B. GDP/người. C. GPT/người. D. BMI/người.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Chỉ mang lại lợi ích cho các nước lớn trên thế giới.
B. Là phương thức phát triển phổ biến của các quốc gia.
C. Tạo cơ hội cho các quốc gia tiếp cận các nguồn lực bên ngoài.
D. Là tất yếu khách quan của các quốc gia trong bối cảnh toàn cầu hóa.
Câu 6. Trong xu thế toàn cầu hoá, hội nhập kinh tế quốc tế là A. nhu cầu tối thiểu. B. quá trình đơn lẻ. C. tình trạng khẩn cấp. D. tất yếu khách quan.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chính sách nhằm thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam?
A. Đẩy mạnh bảo hộ sản xuất trong nước.
B. Đẩy mạnh hoàn thiện thể chế, cải cách hành chính.
C. Cải thiện môi trường đầu tư, thu hút đầu tư nước ngoài.
D. Thực hiện hiệu quả các cam kết quốc tế.
Câu 8. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về bảo hiểm xã hội?
A. Là loại hình bảo hiểm bắt buộc đối với công dân Việt Nam từ đủ 15 tuổi trở lên.
B. Bảo hiểm xã hội bao gồm bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện.
C. Người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện sẽ được hưởng chế độ hưu trí và tử tuất.
D. Người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện được lựa chọn mức đóng phù hợp thu nhập.
Câu 9. Loại hình bảo hiểm nào được đề cập đến trong thông tin sau?
Thông tin. Loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tố chức mà người tham gia được lựa chọn mức
đóng, phương thức đóng phù hợp với thu nhập của mình và Nhà nước có chính sách hỗ trợ tiền đóng
bảo hiểm xã hội để người tham gia hưởng chế độ hưu trí và tử tuất.
(Khoản 3 Điều 3 Luật Bảo hiếm xã hội năm 2014).
A. Bảo hiểm xã hội bắt buộc.
B. Bảo hiểm xã hội tự nguyện.
C. Bảo hiểm xã hội thương mại.
D. Bảo hiểm xã hội toàn diện.
Câu 10. Theo quy định của pháp luật, với người tham gia loại hình bảo hiểm xã hội trường hợp nào dưới
đây người tham gia bảo hiểm không được nhận quyền lợi bảo hiểm?
A. Thai sản hoặc bệnh nghề nghiệp.
B. Bị sa thải vì vi phạm kỷ luật.
C. Hết tuổi lao động theo quy định.
D. Ôm đau hoặc tai nạn lao động.
Câu 11. Bảo vệ phố cập đối với mọi thành viên trong xã hội trên cơ sở sự tương trợ cộng đồng, chia sẻ rủi
ro - đó là một trong những nội dung của chính sách an sinh xã hội nào sau đây?
A. Chính sách trợ giúp xã hội.
B. Chính sách bảo hiểm xã hội.
C. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản. D. Chính sách việc làm.
Câu 12. Quy định về việc học sinh tiểu học trong cơ sở giáo dục công lập không phải đóng học phí (Theo
Điều 99 Luật Giáo dục năm 2019) thể hiện nội dung của chính sách an sinh xã hội nào sau đây?
A. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.
B. Chính sách bảo hiểm xã hội.
C. Chính sách trợ giúp xã hội.
D. Chính sách về dịch vụ xã hội cơ bản.
Câu 13. Theo số liệu thống kê trên Cổng Thông tin giám định Bảo hiểm y tế từ ngày 01/01/2021 đến ngày
02/7/2021, cả nước có 75,58 triệu lượt khám, chữa bệnh với số tiền đề nghị cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh
toán là trên 48 774 tỉ đồng. Trong đó có: hơn 68,6 triệu lượt khám, chữa bệnh ngoại trú với số tiền đề nghị
thanh toán là trên 18 740 tỉ đồng; gần 7 triệu lượt khám, chữa bệnh nội trú với số tiền đề nghị thanh toán là trên 30 033 tỉ đồng.
Đoạn thông tin thể hiện vai trò gì của bảo hiểm?
A. Góp phần ổn định tài chính và đảm bảo an toàn cho các khoản đầu tư.
B. Là một kênh huy động vốn cho đầu tư phát triển kinh tế – xã hội.
C. Góp phần ổn định và tăng thu ngân sách nhà nước.
D. Góp phần ngăn ngừa rủi ro, giảm thiểu tổn thất cho con người.
Câu 14. Bản mô tả những nội dung cơ bản về định hướng, mục tiêu, nguồn lực, tài chính, kế hoạch bán
hàng,. . nhằm giúp chủ thể kinh doanh xác định được các nhiệm vụ để thực hiện mục tiêu đề ra được gọi là A. dự án kinh doanh. B. kế hoạch tài chính. C. kế hoạch kinh doanh. D. quản trị kinh doanh.
Câu 15. Trong kế hoạch kinh doanh không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Kế hoạch hoạt động kinh doanh.
B. Mục tiêu và chiến lược kinh doanh.
C. Các điều kiện thực hiện hoạt động kinh doanh.
D. Thông số kĩ thuật, công thức sản xuất sản phẩm.
Câu 16. Trong trường hợp sau, anh M đã không thực hiện bước nào trong lập kế hoạch kinh doanh?
Trường hợp. Anh M thấy khách hàng là nữ giới đang có nhu cầu cao về các sản phẩm dưỡng da tự
nhiên nên đã lập kế hoạch kinh doanh và quyết định nhập và bán các sản phẩm này trên mạng xã hội
với phân khúc giá dưới 1.000.000 đồng, mục tiêu doanh số bán hàng tối thiểu 300 đơn/ngày, anh M
nghĩ giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm không cần thiết lắm nên không tìm hiểu.
A. Xác định mục tiêu kinh doanh.
B. Xác định ý tưởng kinh doanh.
C. Phân tích yếu tố pháp lí khi thực hiện ý tưởng.
D. Tìm hiểu thị trường, nhu cầu của khách hàng.
Câu 17. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?
A. Bao gồm trách nhiệm bắt buộc và trách nhiệm tự nguyện.
B. Mang tính bắt buộc thực hiện bằng những việc làm cụ thể.
C. Thực hiện trách nhiệm xã hội sẽ mang lại ảnh hưởng tích cực.
D. Thực hiện trách nhiệm xã hội giúp doanh nghiệp ngày càng phát triển.
Câu 18. Các chủ thể sản xuất, kinh doanh không được thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Xây dựng môi trường làm việc an toàn, đảm bảo quyền lợi cho người lao động.
B. Cung ứng những sản phẩm/ dịch vụ có chất lượng tốt đến người tiêu dùng.
C. Cắt giảm chi phí đầu vào bằng việc nhập nguyên liệu không rõ nguồn gốc.
D. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, thuế.
Bộ 3 đề thi Cuối kì 1 KTPL 12 Chân trời sáng tạo có đáp án
46
23 lượt tải
70.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 3 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề Cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Kinh tế pháp luật 12.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(46 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)