Bộ 4 đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 4 Kết nối tri thức có đáp án

775 388 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 4 TL lẻ ( Xem chi tiết » )
Số trang: 20 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 4 đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Tin học lớp 4 Kết nối tri thức mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(775 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



4 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm học bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
(Có kèm theo ma trận và đáp án)
I. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 4 bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống

Mức độ nhận thức Tổng số Tổng Nhận Thông Vận câu % Nội T Chủ biết hiểu dụng điểm dung/đơn vị T đề Số Số Số Số Số Số TN TL kiến thức câu câu câu câu câu câu TN TL TN TL TN TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 1 CĐ 1: Bài 9. Hiệu Ứng ứng chuyển 1 1 2 15% dụng trang (tiếp) tin Bài 10. Phần học mềm soạn 1 1 1 1 20% thảo văn bản Bài 11. Chỉnh 1 1 1 1 20% sửa văn bản Bài 12A. Tìm hiểu lịch sửm văn hoá qua 1 1 1 2 1 30% công cụ đa phương tiên 1 1 2 15% Bài 12B. Phần mềm luyện gõ bàn

phím Tổng 4 0 3 0 1 3 8 3 100% Tỉ lệ % 40% 30% 30% 40% 60% Tỉ lệ chung 70% 30%
II. Đề thi minh họa thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 4 bộ sách Kết nối tri thức với
cuộc sống (có đáp án chi tiết) ĐỀ 1 PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH … NĂM HỌC ………...
MÔN TIN HỌC – KHỐI 4 Mã đề thi: 001
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: ... phút
(8 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Mỗi trang chiếu có bao nhiêu kiểu hiệu ứng chuyển trang? A. 1 hiệu ứng duy nhất. B. 2 hiệu ứng.
C. Có thể có nhiều hiệu ứng. D. 0 hiệu ứng.
Câu 2. Phần mềm soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện: A. Nhập văn bản.
B. Chỉnh sửa, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác.
C. Lưu trữ và in văn bản.
D. Các ý trên đều đúng.


Câu 3. Ý nghĩa của biểu tượng là gì?
A. Lệnh dán phần văn bản đã cắt hoặc sao chép.
B. Lệnh sao chép phần văn bản được chọn.
C. Hình ảnh của con trỏ chuột khi bắt đầu thao tác chọn văn bản.
D. Lệnh cắt phần văn bản được chọn.
Câu 4. Cái gì trên máy tính và mạng Internet là những công cụ đa phương tiện? A. Video. B. Ảnh. C. Hoạt hình.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 5. Để khởi động phần mềm Kiran’s Typing Tutor, ta thực hiện:
A. Nháy chuột phải lên biểu tượng Kiran’s Typing Tutor.
B. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Kiran’s Typing Tutor.
C. Nháy chuột lên biểu tượng Kiran’s Typing Tutor.
D. Nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Kiran’s Typing Tutor.
Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Có thể chọn nhiều hiệu ứng chuyển trang cho một trang chiếu.
B. Việc tạo hiệu ứng chuyển trang không mang lại tác dụng gì cho bài trình chiếu.
C. Chỉ chọn được một hiệu ứng chuyển trang cho mỗi trang chiếu.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 7. Những video, ảnh, hoạt hình, âm thanh... trên máy tính và mạng Internet là gì?
A. Công cụ đa phương tiện.
B. Công cụ truyền tải thông tin. C. Công cụ chia sẻ.
D. Công cụ xử lý thông tin.


Câu 8. Trên bàn phím có hai phím Shift bên trái và bên phải, các phím có hai kí tự nằm
ở hai khu vực như hình dưới đây. Theo em, muốn gõ các kí tự trên ở khu vực 2, em sử dụng phím Shift nào? A. Phím Shift bên trái. B. Phím Shift bên phải.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đánh dấu ü vào ô trống tương ứng. Màn hình làm việc của phần mềm
soạn thảo văn bản thường có các thành phần nào? Các thành phần Không a) Con trỏ soạn thảo.
b) Biểu tượng phần mềm soạn thảo. c) Vùng soạn thảo. d) Dải lệnh. e) Biểu tượng thư mục.
Câu 2: (1.5 điểm) Em hãy điền các từ hoặc cụm từ: hình ảnh, di chuyển, sao chép, chèn
vào chỗ chấm đề được câu đúng:
Em có thể sử dụng các thao tác ......................... một phần văn bản để soạn thảo nhanh và
hợp lí. Em cũng có thể........................ thêm ………………. đề văn bản sinh động và hấp dẫn hơn.


zalo Nhắn tin Zalo