Bộ 7 đề thi giữa kì 2 Toán 10 TP Hồ Chí Minh có đáp án

223 112 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 7 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 7 đề giữa kì 2 gồm đầy đủ lời giải chi tiết (tặng kèm 10 đề Gk1 của 1 bộ sách mà Giáo viên đang giảng dạy) Toán 10 TP Hồ Chí Minh mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(223 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ KIỂM TRA GK II
TRƯỜNG THPT TÂN BÌNH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 ĐIỂM - 28 câu
Câu 1.
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0 là phương trình đường tròn khi và chỉ khi A. 2 2
a + b c  0 . B. 2 2 2
a + b c  0 . C. 2 2
a + b c  0 . D. 2 2 2
a + b c  0 . Câu 2.
Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc hai một ẩn x ?
A. 1− x  0 . B. 2 9 − x  0 . C. x ( 2
x − 3x + 2)  0 . D. 2 3
2x − 3x +1  0 . x =1+ t Câu 3.
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d :  ,t
. Điểm nào dưới đây thuộc d ? y = 3− 2t
A. Q (1;3) . B. N (3; ) 1 . C. P ( 2 − ; ) 1 .
D. M (1;− 2) . Câu 4.
Biết tam thức bậc hai f ( x) có bảng xét dấu như trong hình vẽ.
Tập nghiệm của bất phương trình f ( x)  0 là
A. (−;02; + ) . B. (−;0) (2;+ ) . C. 0;2 . D. (0; 2) . Câu 5.
Tam thức bậc hai f ( x) 2
= 4 − x dương tại giá trị nào dưới đây? A. x = 5 − .
B. x = 2 .
C. x = 3 . D. x = 1 − . 3 0 2 1 Câu 6.
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm bất kì A( x ; y B( x ; y . Tọa độ vectơ AB B B ) A A )
A. ( x x ; y y
. B. ( x x ; y y
. C. ( x x ; y y .
D. ( x + x ; y + y . B A B A ) A B A B ) B A B A ) A B A B ) Câu 7.
Đa thức nào dưới đây là một tam thức bậc hai?
A. f ( x) = 2x − 1. B. g ( x) 4 2
= x x + 3. C. k (x) 3 2
= 2x + x + 1. D. h(x) 2 = x − 3x .

Câu 8. Bất phương trình 2
x − 2x − 3  0 nhận giá trị nào dưới đây là một nghiệm? A. 2 − . B. 0 . C. 3 . D. 1 − . Câu 9.
Biết tam thức bậc hai ( ) 2
f x = ax + bx + c a  0 , 2
 = b − 4ac = 0. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f ( x)  0, x   .
B. f ( x)  0, x
  . C. f (x)  0, x
  . D. f (x)  0, x   .
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho a = 2i − 3 j . Toạ độ của véc tơ a có toạ độ là A. ( 3 − ;2). B. (3; 2 − ) . C. (2; 3 − ). D. ( 2 − ;3) .
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng Ax + By + C = ( 2 2 0
A + B  0) và điểm M ( x ; y tuỳ ý. 0 0 )
Khoảng cách từ M đến d bằng
Ax + By + C
Ax + By + C
Ax + By + C
Ax + By + C A. 0 0 . D. 0 0 . 2 2 A + . B. 0 0 B 2 2 A + . C. 0 0 B 2 2 A + B 2 2 A + B
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vec tơ u = (3; −2) và v = (−2; )
1 . Toạ độ của véc tơ u + v A. ( 1 − ; ) 1 . B. (3; 5 − ) . C. (1; ) 1 − . D. (5; 3 − ) .
Câu 13. Cho hàm số bậc hai y = f ( x) có đồ thị như trong hình vẽ.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f ( x)  0, x  (− ;  −  1 2;+) .
B. f ( x)  0, x  (− ;  − ) 1  (2;+) .
C. f ( x)  0, x  ( 1 − ;2).
D. f ( x)  0, x   1 − ;2.
Câu 14. Phương trình nào dưới đây nhận x = 0 là nghiệm?
A. x = −x .
B. x − 9 = 3 .
C. 4 − x = x − 2 . D. x +1 = 1 − .


Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2x − 3y +1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của d ?
A. a = (2;3) .
B. b = (3; 2) . C. v = ( 3 − ;2) .
D. u = (2; −3) . 2 2
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) :( x + 2) + ( y − ) 1
= 25. Tâm của (C) có tọa độ là A. ( 2 − ;− ) 1 . B. ( 2 − ; ) 1 . C. (2 ) ;1 . D. (2; − ) 1 .
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , xét các vectơ u (3;m + )
1 , v (n +1;− 3). Khi u = v , giá trị m + n bằng A. 2 − . B. 2 . C. −6 . D. 0 .
Câu 18. Tam thức bậc hai nào có bảng xét dấu như trong hình vẽ dưới đây? A. f ( x) 2
= 2x + 2x −12 . B. f (x) 2
= x x − 6. C. f ( x) 2 = 2
x − 2x +12. D. f ( x) 2
= −x + x + 6 .
Câu 19. Bất phương trình nào dưới đây có tập nghiệm là ?
A. 3x − 4  0 . B. 2
x + x +1  0 . C. 2 4 − x  0 . D. 2
x − 6x + 9  0 .
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(1;2) và B( 1 − ;− )
1 . Phương trình đường thẳng AB
A. 3x − 2y −1 = 0 .
B. 2x + 3y + 8 = 0 .
C. 2x + 3y − 8 = 0 .
D. 3x − 2y +1 = 0 .
Câu 21. Phép biến đổi nào dưới đây đúng? A. 2 2
x = 2  x = 4 . B. 2
x + 9 = 2x − 3  x + 3 = 2x − 3 . C. 2
x = 4  x = 2 . D. 2 2
x + 9 = 2x − 3  x + 9 = 2x − 3 .
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm I (3; 4
− ) . Đường tròn tâm I đi qua O có phương trình là A. 2 2
(x − 3) + ( y + 4) = 5 . B. 2 2
(x + 3) + ( y − 4) = 5 .

C. 2 2
(x + 3) + ( y − 4) = 25 . D. 2 2
(x − 3) + ( y + 4) = 25 .
Câu 23. Một công ty cầu đường muốn thiết kế một hầm đường bộ có dạng parabol, khoảng cách từ mặt
đường đến đỉnh bằng h , chiều rộng mặt đường 14m được chia đều thành 4 làn xe (Giả sử vạch kẻ
đường có kích thước không đáng kể). Tìm giá trị nhỏ nhất của h để một chiếc xe chở hàng có
chiều rộng 2,5 m và chiều cao 5 m , khi đi đúng làn đường số 3 (trên hình vẽ) luôn có thể qua hầm
an toàn (tức là khoảng cách từ mặt trên cùng của thùng xe đến mặt hầm không nhỏ hơn 1m ) ? A. 6, 7 mét. B. 8 mét. C. 7,5 mét. D. 7 mét.
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M ( 2
− ;2) thuộc đường thẳng d :x + my + n = 0 . Biết đường thẳng
d cắt Ox Oy lần lượt tại A B sao cho tam giác OAB cân. Giá trị m + n bằng A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. −5 . x = t
Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : 
, d : 3x y − 5 = 0 và điểm M (2;2). 1 2 y = 1 − + t Gọi ,
A B lần lượt thuộc d d sao cho M là trung điểm .
AB Giá trị OA + OB bằng 1 2 A. 4 2 . B. 8 . C. 6 . D. 26 .
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;2) và B (0 )
;1 . Gọi C là điểm thuộc trục Ox sao cho tam
giác ABC vuông tại .
B Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là  1 1   2 4   1 3  A. ;   . B. ;   . C. ;   . D. (1; ) 1 .  2 2   3 3   2 2 
Câu 27. Cho mặt phẳng Oxy , cho điểm A( 1
− ;− 2). Một chất điểm M từ vị trí điểm A chuyển động thẳng
đều với vectơ vận tốc v = (−3;4) . Khoảng cách ngắn nhất giữa chất điểm M O bằng 2 A. . B. 2 . C. 5 . D. 5 . 5
Câu 28. Xét hàm số f ( x) 2 = x − 2(m + )
1 x + 7m +15 ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị m nguyên để
hàm số f (x) có tập xác định là ? A. 8 . B. 7 . C. 9 . D. 10 .
PHẦN TỰ LUẬN: 3 ĐIỂM - 4 câu


zalo Nhắn tin Zalo