Bộ Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức (cả năm) có đáp án

53 27 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 9.

Cập nhật đến Chương 4

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(53 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm

Mô tả nội dung:


Trắc nghiệm theo mức độ – Toán 9 – Bộ sách: Kết nối tri thức – Tập 1
Chương 1. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn I. Nhận biết
Câu 1.
Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x  2y 1.
B. 0x  0y  5 .
C. 0x y  3 .
D. x  0y  6  .
Câu 2. Hệ số a, ,
b c tương ứng của phương trình bậc nhất hai ẩn x  2y 1 0 là
A. a 1; b 1; c  0 .
B. a 1; b  2; c 1.
C. a 1; b  2; c  1.
D. a 1; b  2  ; c 1.
Câu 3. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x y 1 0 ? A. 0;  1 . B. 1; 0 . C. 1;  1 . D. 1; 0 .
Câu 4. Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? x y  2 2x  0 2 2   
2x y  5  A. x 4y 0  . B.  . C.  . D.  . 2x y 1
x  5y  15 3
x  2y  7 3y 15  0 x y  0
Câu 5. Cho hệ phương trình 
, cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình đã cho?
x  3y  4 A. 0;  1 . B. 2; 2. C. 3;  3 . D. 2; 2 . II. Thông hiểu
Câu 6.
Tất cả các nghiệm của phương trình 2x 3y 1 được biểu diễn bằng đường thẳng nào dưới đây? A. y  2  x 1.
B. y  2x 1. C. 2 1 y x  . D. 2 1 y x  . 3 3 3 3
Câu 7. Tất cả các nghiệm của phương trình 0x  5y  2 được biểu diễn bởi A. đường thẳng 2 y  .
B. đường thẳng x  2 5y . 5 C. đường thẳng 2 x  . D. đường thẳng 2 y   x . 5 5
Câu 8. Tất cả các nghiệm của phương trình 3x  0y 1 được biểu diễn bởi
A. đồ thị của hàm số y  3x 1. B. đồ thị của hàm số 1 x  . 3 C. đồ thị của hàm số 1 x   .
D. đồ thị của hàm số y 13x . 3
Câu 9. Giá trị nào của y để cặp số 1; y là nghiệm của phương trình 3
x  2y  7 ? 0  0 A. y  2 . B. y  2 . C. y  5. D. y  5. 0 0 0 0
Câu 10. Giá trị nào của x để cặp số x ; 2 là nghiệm của phương trình 2x y  6  ? 0  0 A. x  4 . B. x  4 . C. x  2 . D. x  3. 0 0 0 0
Câu 11. Cho biết phương trình 2x my  4 nhận cặp số 0; 
1 làm nghiệm. Giá trị của m là A. m  2 . B. m 1. C. m  4 . D. m  0.
Câu 12. Biết phương trình mx 5y 1 0 nhận cặp số 1;2 làm nghiệm. Giá trị của m là A. 5 m  . B. 5 m   . C. m  9. D. m  9. 2 2 III. Vận dụng
Câu 13.
Cho phương trình x   2 3
m my  6 có nghiệm 2;6 . Có bao nhiêu giá trị m thỏa mãn điều kiện trên? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14. Phương trình 3x  2y 1 luôn nhận cặp số nào sau đây là nghiệm khi m thay đổi?
A. 3m 1;2m   1 . B. 2m 1;  1 .
C. 2m 1;3m   1 . D.  ; m 3m   1 .
Câu 15. Để chuẩn bị cho buổi liên hoan của gia đình, bác Thu mua hai loại thực phẩm là thịt bò và
thịt lợn. Giá tiền thịt bò là 250 nghìn đồng/kg, giá tiền thịt lợn là 150 nghìn đồng/kg. Bác Ngọc đã
chi 500 nghìn để mua 3,5 kg hai loại thực phẩm trên. Gọi x y lần lượt là số kilôgam thịt bò và
thịt lợn mà bác Thu đã mua. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn biểu diễn mối quan hệ giữa x y
x y  3,5
x y  3,5 A.  . B.  .
x 150y  500
250x 150y  500
x y  3,5
x y  3,5 C.  . D.  .
250x y  500
250x 150y  500
Bài 2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn I. Nhận biếtx y  3
Câu 1. Hệ phương trình 
nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?
x  2y  5 A. 11; 8. B. 11; 8 . C. 11; 8 . D. 11; 8. x y   5 1
Câu 2. Cho hệ phương trình 
Khi giải hệ phương trình bằng phương pháp
x y     . 2 3 2
cộng đại số, để được phương trình bậc nhất một ẩn, cách đơn giản nhất là
A. Cộng từng vế của phương trình (1) với phương trình (2).
B. Trừ từng vế của phương trình (1) cho phương trình (2).
C. Nhân hai vế phương trình (1) với 2 rồi trừ từng vế của phương trình mới cho phương trình (2).
D. Nhân hai vế phương trình (1) với 2 rồi cộng từng vế của phương trình mới với phương trình (2).
2x  2y  1
Câu 3. Cho hệ phương trình 
. Khi giải hệ phương trình bằng phương pháp thế (biểu 3
x y  7
diễn y theo x) , ta được hệ thức biểu diễn y theo x là A. y  7  3 . x B. y  7 3 . x
C. y  3x  7. D. y  1   2 . x 4x  7y   1 1
Câu 4. Cho hệ phương trình 
Khi giải hệ phương trình bằng phương pháp
x y     . 5 0 2
cộng đại số, để được phương trình bậc nhất một ẩn, một trong những cách đơn giản nhất là
A. Cộng từng vế của phương trình (1) với phương trình (2).
B. Trừ từng vế của phương trình (1) cho phương trình (2).
C. Nhân hai vế phương trình (1) với 5 và nhân hai vế phương trình (2) với 7, rồi cộng từng vế của
hai phương trình mới với nhau.
D. Nhân phương trình (2) với 4 rồi cộng từng vế của phương trình mới với phương trình (1).
Câu 5. Để mở chương trình giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay, ta ấn liên tiếp các phím:
A. MODE 5 2 . B. MODE 5 1 . C. MODE 5 3 . D. MODE 1 . II. Thông hiểu
ax  3y  1
Câu 6. Biết hệ phương trình 
nhận cặp số 2;  3 là một nghiệm. Khi đó, giá trị của
x by  5 a, b là A. a  4; 7 b 7  . B. a  4  ; b  . 3 3 C. a  4; 7 b 7   . D. a  4  ; b   . 3 3
3x y  2 x y    6
Câu 7. Hệ phương trình 
nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?
x y  3x y   4 A.  8 2 ;         . B. 8 2   ; . C. 8 2  ;  . D. 8 2   ;  . 7 7        7 7   7 7   7 7  x y  2
Câu 8. Cho hệ phương trình  có nghiệm là  ;
x y . Khi đó tổng của x y bằng
2x  5y 11 A. 1  . B. 3. C. 2. D. 2.
x  3y  1
Câu 9. Cho hệ phương trình  có nghiệm là  ;
x y . Tổng lập phương của x y
2x y  5  A. 1  . B. 7 . C. 1. D. 5. 3
x y 19
Câu 10. Cho hệ phương trình  có nghiệm là  ;
x y . Bình phương hiệu hai số x y
x  2y  4 bằng A. 25. B. 35. C. 37. D. 49.   x   1  y   1  xy   2
Câu 11. Cho hệ phương trình  có nghiệm là  ;
x y . Tổng bình phương của  x  2  y   1  xy  6 x y là A. 1. B. 85. C. 169. D. 181.
Câu 12. Với giá trị nào của a, b để đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A1; 13 và B5;  1 ?
A. a 11; b  2.
B. a  2; b 11. C. a  1  1; b  2  . D. a  2  ; b  1  1. III. Vận dụng 3 2   7 x y Câu 13. Cho  ;
x y là nghiệm của hệ phương trình 
và cùng với các khẳng định sau: 2 5    27  x y
(i) Hệ phương trình cho điều kiện xác định là x  0 và y  0.
(ii) Hệ phương trình có nghiệm là 1; 5.
(iii) Tổng bình phương của x y lớn hơn 20.
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?


zalo Nhắn tin Zalo