Giải các bài toán có yếu tố hình học I/ Lý thuyết
Chuyên đề này sẽ giúp các em giải các bài toán có chứa yếu tố hình học trong đề bài.
II/ Các dạng bài tập
II.1/ Dạng 1: Các bài toán về các hình học phẳng
1. Phương pháp giải
Các bài toán về các hình học phẳng được chia ra làm 2 dạng nhỏ:
- Các bài toán không có nội dung thực tế: là các bài toán đề bài cho một hình vẽ,
cho số liệu và yêu cầu tính diện tích, chu vi hoặc một cạnh nào đó...
- Các bài toán có chứa nội dung thực tế: Trong đề bài toán có những dữ liệu liên
quan đến đời sống thực tế.
- Đối với dạng toán này chúng ta cần nhớ và áp dụng công thức tính chu vi, diện
tích các hình học phẳng đã học: hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình
tròn, hình thang, hình bình hành..
2. Bài tập minh họa
Bài 1: Tính diện tích hình ngũ giác ABCDE có kích thước như hình vẽ.
Hướng dẫn: Diện tích hình ngũ giác ABCDE bằng tổng diện tích hình thang
ABCE và diện tích hình tam giác ECD.
Diện tích hình thang ABCE là: (8 + 10) x 5 : 2 = 45 (m2 )
Diện tích hình tam giác ECD là: 6 x 8 : 2 = 24 (m2 )
Diện tích hình ngũ giác ABCDE là: 45 + 24 = 69 (m2 )
Đáp số: 69m2
Bài 2: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng đáy lớn. Đáy
bé dài hơn chiều cao 5m. Trung bình cứ 100m2 thì thu hoạch được 72kg thóc. Tính
số ki-lô-gam thóc thu được trên thửa ruộng đó. Hướng dẫn:
+Áp dụng cách tính tìm phân số của một số để tìm đáy bé.
+Tìm chiều cao dựa vào độ dài đáy bé.
+Tính diện tích thửa ruộng hình thang.
+Tính số thóc thu hoạch được
Đáy bé dài số ki-lô-mét là: (m)
Chiều cao là: 80 – 5 = 75 (m)
Diện tích thửa ruộng là: (120 + 80) x 75 : 2 = 7500 (m2 )
Thửa ruộng đó thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là: 7500 : 100 x 72 = 5400 (kg) Đáp số: 5400 kg thóc
II.2/ Dạng 2: Các bài toán về các hình khối
1. Phương pháp giải
- Dạng toán này bao gồm những bài tập liên quan đến hình lập phương, hình hộp chữ nhật
- Để giải được các dạng toán này, các em cần nắm rõ cách tính diện tích xung
quanh, diện tích toàn phần và thể tích của các hình.
2. Bài tập minh họa
Bài 1: Tính thể tích khối gỗ như hình vẽ:
Hướng dẫn: Để tính thể tích của khối gỗ, chúng ta chia hình thành 2 hình hộp chữ
nhật nhỏ. Tính thể tích của 2 hình hộp chữ nhật. Thể tích của khối gỗ bằng tổng thể tích của 2 hình nhỏ.
Thể tích của hình hộp chữ nhật nhỏ là: 8 x 5 x 6 = 240 (cm3 )
Thể tích của hình hộp chữ nhật lớn là: (8 + 8 + 8) x 5 x 6 = 720 (cm3 )
Thể tích của khối gỗ là: 240 + 720 = 960 (cm3 ) Đáp số: 960cm3
Bài 2: Một thùng đựng hàng có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m,
chiều rộng 1,8m và chiều cao 2m. Người thợ cần bao nhiêu ki-lô-gam sơn để đủ
sơn mặt ngoài của thùng? Biết rằng mỗi ki-lô-gam sơn sơn được 5m2 mặt thùng.
Hướng dẫn: Đầu tiên ta cần tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của
thùng đựng hàng. Sau đó tính khối lượng số sơn cần dùng.
Diện tích xung quanh thùng đựng hàng là: (2,5 + 1,8) x 2 x 2 = 17,2 (m2 )
Diện tích 2 đáy của thùng đựng hàng là: 2,5 x 1,8 x 2 = 9 (m2 )
Diện tích toàn phần của thùng đựng hàng là: 17,2 + 9 = 26,2 (m2 )
Khối lượng ki-lô-gam sơn cần dùng là: 26,2 : 5 = 5,24 (kg) Đáp số: 5,24kg
III/ Bài tập vận dụng
Bài 1: Một tấm bìa hình bình hành có chu vi 4dm. Chiều dài hơn chiều rộng 10cm
và bằng chiều cao. Tính diện tích tấm bìa đó.
Bài 2: Một hình vuông có diện tích bằng 4/9 diện tích của một hình bình hành có
đáy 25cm và chiều cao 9cm. Tính cạnh của hình vuông.
Bài 3: Một bể bơi có chiều dài 12m, chiều rộng 5m và sâu 2,75m. Hỏi người thợ
phải dùng bao nhiêu viên gạch men để lát đáy và xung quanh thành bể đó? Biết
rằng mỗi viên gạch có chiều dài 25cm, chiều rộng 20 cm và diện tích mạch vữa lát không đáng kể.
Bài 4: Một viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22cm, chiều rộng 10cm,
chiều cao 5,5 cm.Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của diện tích
toàn phần của khối gạch dạng hình hộp chữ nhật do 6 viên gạch xếp thành.
Bài 5: Diện tích hình H đã cho là tổng diện tích hình chữ nhật và hai nửa hình tròn. Tìm diện tích hình H
Bài 6: Tính diện tích phần tô đậm hình tròn (xem hình vẽ bên) biết 2 hình tròn có
cùng tâm O và có bán kính lần lượt là 0,8 m và 0,5m.
Bài 7: Sân trường em hình chữ nhật có chiều dài 45m và hơn chiều rộng 6,5m.
Chính giữa sân có 1 bồn hoa hình tròn đường kính 3,2m. Tính diện tích sân trường còn lại?
Bài 8: Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 25 m, chiều cao bằng 80% đáy
lớn, đáy bé bằng 90% chiều cao.
Chuyên đề Bài toán có yếu tố hình học Toán 5 năm 2023
0.9 K
471 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề Bài toán có yếu tố hình học ôn luyện môn Toán lớp 5 cực hay năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo chuyên đề luyện thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(942 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giải các bài toán có yếu tố hình học
I/ Lý thuyết
!
II/ Các dạng bài tập
II.1/ Dạng 1: Các bài toán về các hình học phẳng
1. Phương pháp giải
"#$% &'()*+
- ,-.(/+&."0
&1"23(130"4.)!!!
-.(/+5 6(6&1&
78/!
- 9":()2:"(;-3"0(1
3#<+"-06=00
>00!!
2. Bài tập minh họa
Bài 1:53(13?@ABC,3$:$"!
Hướng dẫn:B13?@ABCDE(13
@AC"(13CB!
B13@AC&+FGHIJKLM+'NOMF
'
K
B13CB&+PLG+'N'OF
'
K
B13?@ABC&+OMH'ONPQF
'
K
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
9+PQ
'
Bài 2:R.S .&:I'J0TD &:!9
T(UM!5 IJJ
'
)$%V',!53
,W&-W$% S .!
Hướng dẫn:
HX(;3YZ.[T!
H5(/".(T!
H53(13S .!
H53)$%
9T(,W&-WT&+ FK
&+GJ\MNVMFK
B13S .&+FI'JHGJKLVM+'NVMJJF
'
K
5S .)$%,W&-W&+
VMJJ+IJJLV'NMOJJF,K
9+MOJJ,
II.2/ Dạng 2: Các bài toán về các hình khối
1. Phương pháp giải
-B)]6=&7&=$U0.
6=
- 9[$%()02^ _3(13L
70(132"[3Z!
2. Bài tập minh họa
Bài 1:53[3,`$"+
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Hướng dẫn:9[3[3Z,`0'.6
=*!53[3Z'.6=!5[3Z,`DE[
3Z'*!
5[3Z.6=*&+GLMLPN'OJF
a
K
5[3Z.6=&:&+FGHGHGKLMLPNV'JF
a
K
5[3Z,`&+'OJHV'JNQPJF
a
K
9+QPJ
a
Bài 2:R.b/^().6=('0M0
.I0G"'!c$8%2,W&-WU[Z
U4ZbdA D`,W&-WUU$%M
'
e4b!
Hướng dẫn:9223(13L70(132Z
b/!f3,&$%U2(b!
B13L7b/&+F'0MHI0GKL'L'NIV0'F
'
K
B13'Zb/&+'0MLI0GL'NQF
'
K
B132Zb/&+IV0'HQN'P0'F
'
K
g&$%,W&-WU2(b&+'P0'+MNM0'OF,K
9+M0'O,
III/ Bài tập vận dụng
Bài 1:R.h"O(!(U .IJ
"De!53(13h!
Bài 2:R."-(13DOiQ(13Z.
'M"Q!53)Z"-!
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 3:R.[U(I'0 .M"Y'0VM!j*$8%
(b")[&"L7[dA
D`")('M0 .'J"(13)"6&
,-,[!
Bài 4:R.")().6=(''0 .IJ0
M0M!53(13L7"(132Z(13
2Z,)().6=(P")L!
Bài 5:B13j<&E(136="S >!
5(13j
Bài 6:53(132-= >FL"K' >
bYk",3&2&$%&J0G"J0M!
Bài 7:fY $86=(OM"U .P0M!
36YI] >$8,3a0'!53(13Y $8
>&)d
Bài 8:53(13&:D'M0DGJl
&:0TDQJl!
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 9:.h)(&a'0MmDe
)!5 h$8 ]0`T"-h)$%
'0O, !j* h)$%h&,W&-W d
Bài 10:R.h(13D'GG
'
e0$8Th
.(aP0$8"h&]n&1I+OJJ!j*(13Z
" ]Dd
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85