Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 (cả năm) Cánh diều

376 188 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập hàng ngày môn Toán lớp 5 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 5.

Mới cập nhật đến Bài 5

=> Tham khảo thêm: Phiên bản 2

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(376 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


PHIẾU BÀI TẬP HÀNG NGÀY
BÀI 1. ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Họ và tên: ________________________________ Lớp: _________
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a)
Số “Tám triệu ba trăm ba mươi nghìn tám trăm” được viết là: A. 8 330 800 B. 8 303 800 C. 8 300 008 D. 8 800 330
b) Trong số 50 413 268, giá trị của chữ số 3 là: A. 3 000 000 B. 300 000 C. 3 000 D. 300
c) Làm tròn số 2 505 419 đến hàng chục nghìn, ta được: A. 2 500 000 B. 2 510 000 C. 3 000 000 D. 2 505 000
d) Số lớn nhất trong các số: 125 356; 126 355; 612 535; 553 261 là: A. 125 356 B. 126 355 C. 612 535 D. 553 261
Bài 2. Giá trị của chữ số 4 trong các số dưới đây là: Số 243 156 200 42 289 386 1 214 581 Giá trị
Bài 3. Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 356 814 = 300 000 + 50 000 + 6 000 + 800 + 10 + 4
132 493 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
915 374 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3 625 418 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8 128 346 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 4. >, <, = ? 782 960 . . . 783 960 27 370 × 10 . . . 2 737 × 10 999 999 . . . 999 899 267 × 100 . . . 26 700 5 430 . . . 543 000 : 10
100 270 : 10 . . . 10 027 × 100
Bài 5. Sắp xếp các số sau theo thứ tự:
a)
Từ lớn đến bé: 463 258; 363 954; 636 945; 436 285.
b) Từ bé đến lớn: 123 510; 122 999; 124 467; 124 476
Bài 6. Sản lượng lúa của gia đình bác Năm trong 3 năm vừa qua được thống kê như sau: Năm Sản lượng 2021 4 960 kg 2022 6 284 kg 2023 5 946 kg
Em hãy điền vào chỗ trống cho thích hợp:
a)
Năm . . . . . . gia đình bác Năm thu hoạch được nhiều lúa nhất.
b) Gia đình bác Năm thu được sản lượng lúa ít nhất vào năm . . . . . . . .
c) Sản lượng lúa của gia đình bác Năm năm 2023 thu được khi làm tròn đến hàng nghìn là . . . . . . . . .
Bài 7. Dưới đây là bảng thống kê doanh thu trong bốn ngày cuối tuần ở một cửa hàng bán hoa. Ngày Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bày Chủ Nhật Số tiền (đồng) 4 930 000 4 789 000 7 246 000 7 540 000 Trong bốn ngày đó:
a)
Cửa hàng bán hoa có doanh thu nhiều nhất vào ngày . . . . . . . . . . . , có doanh thu ít
nhất vào ngày . . . . . . . . . .
b) Em hãy làm tròn doanh thu mỗi ngày đến hàng trăm nghìn bằng cách điền vào bảng sau:


zalo Nhắn tin Zalo