Chuyên đề Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân Toán 5 năm 2023

694 347 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 14 chuyên đề Toán lớp 5 cực hay (có đáp án)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.6 K 789 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân ôn luyện môn Toán lớp 5 cực hay năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo chuyên đề luyện thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(694 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
I/ Lý thuyết
- Chuyên đề này sẽ giúp các em viết các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới
dạng số thập phân.
- Để viết được các số đo đại lượng sang số thập phân chúng ta cần thuộc bảng đơn vị
đo độ dài và khối lượng.
+ Đơn vị đo khối lượng từ lớn đến bé: tấn, tạ, yến, kg, hg, dg, g.
+ Đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé: km, hm, dam, m, dm, cm, mm.
- Trong bảng đơn vị đo độ dài và khối lượng, các đơn vị liền kề nhau hơn kém nhau
10 lần.
- Trong bảng đơn vị đo diện tích, các đơn vị liền kề nhau hơn kém nhau 100 lần.
II/ Các dạng bài tập
II.1/ Dạng 1: Viết các số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân
1. Phương pháp giải
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân được chia ra làm 2 loại nhỏ:
- Từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn:
+ Mỗi lần dịch chuyển sang đơn vị liền trên ta dịch dấu phẩy sang trái 1 chữ số.
+ Chẳng hạn từ g sang kg ta phải qua 3 lần chuyển sang đơn vị liền trên
g => dag => hg => kg
Vậy phải dịch chuyển dấu phẩy sang 3 chữ số.
- Từ danh số phức sang danh số đơn và ngược lại (danh số phức là số đo có nhiều tên
đơn vị: 5m2dm)
+ Cách 1: Chuyển danh số phức sang dạng hỗn số rồi chuyển sang thành số thập
phân.
+ Cách 2: Dựa vào bảng đơn vị đo độ dài (khối lượng) ta thấy “mỗi hàng đơn vị ứng
với một chữ số”. Nhẩm: 4m (viết 4,); 5dm (viết 5)
2. Bài tập minh họa
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a, 5670dam = ......km b, 654g = .... kg
Hướng dẫn giải
Từ dam sang km chúng ta cần dịch chuyển dấu phẩy sang bên trái 2 chữ số. Từ g
sang kg chúng ta phải dịch chuyển dấu phẩy sang bên trái 3 chữ số.
a, 5670dam = 56,70km b, 654g = 0,654kg
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm
a, 34m12cm = .... m b, 15,23 tấn = ....tấn ....yến
a, b, 15,23 tấn = 15 tấn 23 yến
Bài 3: Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm
a, 5207m = ....km....m = ....,....km b, 2065g = ....kg ....g = ...,....kg
a, 5207m = 5km 207m = 5,207km b, 2065g = 2kg 65g = 2,065kg
II.2/Dạng 2: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân
1. Phương pháp giải
- Từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn: Mỗi lần chuyển sang đơn vị liền trên ta dịch chuyển
dấu phẩy sang trái 2 chữ số.
VD: Từ dm
2
sang m
2
ta chỉ qua 1 lần chuyển sang đơn vị liền trên, nên chỉ phải dịch
chuyển dấu phẩy sang trái 2 chữ số.
- Từ danh số phức sang danh số đơn: Ta chuyển danh số phức sang hỗn số rồi đưa về
số thập phân
2. Bài tập minh họa
Bài 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m
2
: 50dm
2
,350dm
2
,458 cm
2
Hướng dẫn giải
50dm
2
= 0,5m
2
; 350dm
2
= 3,5m
2
; 458cm
2
= 0,458m
2
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dam
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a, 5dam
2
12m
2
b, 45dam
2
6m
2
Hướng dẫn giải
a, 5dam
2
12m
2
= dam
2
= 5,12dam
2
b, 45dam
2
6m
2
= dam
2
= 45,06dam
2
III/ Bài tập vận dụng
Bài 1: Viết các đơn vị đo khối lượng sau dưới dạng số đo có đơn vị là km.
a, 2345dm b, 3056m c, 203cm d, 12hm
Bài 2: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a, 2345kg = ..... tấn b, 540dag =.....tạ c, 346g = ..... yến
Bài 3: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a, 1023dm = ..... hm b, 302cm =..... dam c, 246mm = ....dm
Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
a, 23m56cm = ....m b, 3dm4mm = ...dm c, 15km 25m = ....km
Bài 5: Viết các số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
a, 34kg20dam = ...kg b, 10 tạ 23kg = .... tạ c, 23 yến 12dam = .... yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m = ...m ....cm b, 12,23 dm = ....dm ....cm c, 30,25 tạ = .... tạ .... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 2056m = ....km....m = ...,...km
b, 3406g = ....kg ...g = ...,...kg
c, 409cm = ....m ....cm = ....,....m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m
2
: 65dm
2
, 302cm
2
, 61cm
2
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân I/ Lý thuyết
- Chuyên đề này sẽ giúp các em viết các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân.
- Để viết được các số đo đại lượng sang số thập phân chúng ta cần thuộc bảng đơn vị
đo độ dài và khối lượng.
+ Đơn vị đo khối lượng từ lớn đến bé: tấn, tạ, yến, kg, hg, dg, g.
+ Đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé: km, hm, dam, m, dm, cm, mm.
- Trong bảng đơn vị đo độ dài và khối lượng, các đơn vị liền kề nhau hơn kém nhau 10 lần.
- Trong bảng đơn vị đo diện tích, các đơn vị liền kề nhau hơn kém nhau 100 lần.
II/ Các dạng bài tập
II.1/ Dạng 1: Viết các số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân
1. Phương pháp giải
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân được chia ra làm 2 loại nhỏ:
- Từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn:
+ Mỗi lần dịch chuyển sang đơn vị liền trên ta dịch dấu phẩy sang trái 1 chữ số.
+ Chẳng hạn từ g sang kg ta phải qua 3 lần chuyển sang đơn vị liền trên g => dag => hg => kg
Vậy phải dịch chuyển dấu phẩy sang 3 chữ số.
- Từ danh số phức sang danh số đơn và ngược lại (danh số phức là số đo có nhiều tên đơn vị: 5m2dm)
+ Cách 1: Chuyển danh số phức sang dạng hỗn số rồi chuyển sang thành số thập phân.
+ Cách 2: Dựa vào bảng đơn vị đo độ dài (khối lượng) ta thấy “mỗi hàng đơn vị ứng
với một chữ số”. Nhẩm: 4m (viết 4,); 5dm (viết 5)
2. Bài tập minh họa


Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a, 5670dam = ......km b, 654g = .... kg Hướng dẫn giải
Từ dam sang km chúng ta cần dịch chuyển dấu phẩy sang bên trái 2 chữ số. Từ g
sang kg chúng ta phải dịch chuyển dấu phẩy sang bên trái 3 chữ số.
a, 5670dam = 56,70km b, 654g = 0,654kg
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm
a, 34m12cm = .... m b, 15,23 tấn = ....tấn ....yến a,
b, 15,23 tấn = 15 tấn 23 yến
Bài 3: Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm
a, 5207m = ....km....m = ....,....km b, 2065g = ....kg ....g = ...,....kg
a, 5207m = 5km 207m = 5,207km b, 2065g = 2kg 65g = 2,065kg
II.2/Dạng 2: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân
1. Phương pháp giải
- Từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn: Mỗi lần chuyển sang đơn vị liền trên ta dịch chuyển
dấu phẩy sang trái 2 chữ số.
VD: Từ dm2 sang m2 ta chỉ qua 1 lần chuyển sang đơn vị liền trên, nên chỉ phải dịch
chuyển dấu phẩy sang trái 2 chữ số.
- Từ danh số phức sang danh số đơn: Ta chuyển danh số phức sang hỗn số rồi đưa về số thập phân
2. Bài tập minh họa
Bài 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m2 : 50dm2 ,350dm2 ,458 cm2 Hướng dẫn giải
50dm2 = 0,5m2 ; 350dm2 = 3,5m2 ; 458cm2 = 0,458m2
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dam2

a, 5dam2 12m2 b, 45dam2 6m2 Hướng dẫn giải a, 5dam2 12m2 = dam2 = 5,12dam2 b, 45dam2 6m2 = dam2 = 45,06dam2
III/ Bài tập vận dụng
Bài 1: Viết các đơn vị đo khối lượng sau dưới dạng số đo có đơn vị là km.
a, 2345dm b, 3056m c, 203cm d, 12hm
Bài 2: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a, 2345kg = ..... tấn b, 540dag =.....tạ c, 346g = ..... yến
Bài 3: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a, 1023dm = ..... hm b, 302cm =..... dam c, 246mm = ....dm
Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
a, 23m56cm = ....m b, 3dm4mm = ...dm c, 15km 25m = ....km
Bài 5: Viết các số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
a, 34kg20dam = ...kg b, 10 tạ 23kg = .... tạ c, 23 yến 12dam = .... yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m = ...m ....cm b, 12,23 dm = ....dm ....cm c, 30,25 tạ = .... tạ .... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 2056m = ....km....m = ...,...km
b, 3406g = ....kg ...g = ...,...kg
c, 409cm = ....m ....cm = ....,....m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m2 : 65dm2 , 302cm2 , 61cm2
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:


a, 15m2 27dm2 = .... m2 b, 2cm2 5mm2 = ....cm2
c, 34m2 45cm2 = .... m2 d, 7dm2 30cm2 = .... dm2
Bài 10: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dm2 :
a, 5dm2 3cm2 b, 12dm2 123mm2 c, 31dm2 20mm2


zalo Nhắn tin Zalo