Đề thi Công nghệ 11 giữa kì 2 Kết nối tri thức (Công nghệ cơ khí) - Đề 2

112 56 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi Công nghệ 11 giữa kì 2 Kết nối tri thức (Công nghệ cơ khí)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 21 1 K 514 lượt tải
    50.000 ₫
    50.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Công ngệ cơ khí 11 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(112 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THAM KHẢO THI GIỮA HỌC KÌ II
Sở GD - ĐT …
TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: ….
Môn: Công nghệ 11
(Công nghệ cơ khí)
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 2 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Đề số 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Hệ thống cơ khí động lực có bộ phận nào sau đây?
A. Nguồn động lực.
B. Hệ thống truyền lực.
C. Máy công tác.
D. Nguồn động lực, hệ thống truyền lực và máy công tác.
Câu 2. Đâu là nguồn động lực?
A. Động cơ đốt trong. B. Bánh xe.
C. Chân vịt. D. Cánh quạt.
Câu 3. Đâu là máy cơ khí động lực hoạt động trên mặt nước?
A. Máy bay.
B. Xe chuyên dụng.
C. Tàu thủy.
D. Máy bay, xe chuyên dụng, tàu thủy.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 4. Xe chuyên dụng là
A. Ô tô. B. Xe quân sự.
C. Máy bay. D. Tàu thủy.
Câu 5. Người làm việc trong nhóm nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí động
lực cần:
A. Có trình độ cao, sự sáng tạo, cẩn thận, tỉ mỉ.
B. sức khỏe tốt, trình độ phù hợp, năng nghề nghiệp thành thạo, tuân thủ quy
trình và nội quy lao động.
C. sức khỏe tốt, trình độ phù hợp, năng nghề nghiệp thành thạo, năng giao tiếp
tốt, tuân thủ quy trình và nội quy lao động cao.
D. Không yêu cầu gì.
Câu 6. Người làm việc trong nhóm sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực cần:
A. Có trình độ cao, sự sáng tạo, cẩn thận, tỉ mỉ.
B. sức khỏe tốt, trình độ phù hợp, năng nghề nghiệp thành thạo, tuân thủ quy
trình và nội quy lao động.
C. sức khỏe tốt, trình độ phù hợp, năng nghề nghiệp thành thạo, năng giao tiếp
tốt, tuân thủ quy trình và nội quy lao động cao.
D. Không yêu cầu gì.
Câu 7. Động cơ đốt trong:
A. Là động cơ nhiệt.
B. Là động cơ nhiệt mà quá trình đốt cháy nhiên liệu diễn ra trong xi lanh.
C. động nhiệt quá trình đốt cháy nhiên liệu quá trình biến đổi nhiệt năng
thành cơ năng diễn ra bên trong xilanh của động cơ.
D. động nhiệt quá trình biến đổi nhiệt năng thành năng diễn ra trong xi
lanh.
Câu 8. Động cơ 2 kì phân loại theo:
A. Theo nhiên liệu.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Theo số hành trình của pit-tông.
C. Theo cách bố trí xilanh.
D. Theo phương pháp làm mát.
Câu 9. Tiêu chí phân loại động cơ đốt trong là
A. Theo nhiên liệu.
B. Theo số hành trình pit-tông.
C. Theo cách bố trí xilanh.
D. Theo nhiên liệu, theo số hành trình pit-tông và theo cách bố trí xilanh.
Câu 10. Động cơ đốt trong có cơ cấu là
A. Cơ cấu phối khí. B. Cơ cấu khởi động.
C. Cơ cấu bôi trơn. D. Cơ cấu làm mát.
Câu 11. Động cơ đốt trong không có hệ thống nào sau đây?
A. Hệ thống trục khuye thanh truyền. B. Hệ thống khởi động.
C. Hệ thống bôi trơn. D. Hệ thống làm mát.
Câu 12. Cấu tạo chung của động cơ xăng có mấy cơ cấu?
A. 5. B. 2.
C. 7. D. 8.
Câu 13. Điểm chết dưới:
A. Là điểm chết mà tại đó pit tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
B. Là điểm chết mà tại đó pit tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
C. Là vị trí mà tại đó pit tông đổi chiều chuyển động.
D. Là vị trí mà tại đó pit tông dừng chuyển động.
Câu 14. Mối quan hệ giữa hành trình pit tông và bán kính trục khuỷu:
A. S = 2R. B. R = 2S.
C. . D. .
Câu 15. Thể tích công tác của xi lanh:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. không gian được giới hạn bởi nắp máy, xi lanh đỉnh pit tông khi pit tông
ĐCT.
B. không gian được giới hạn bởi nắp máy, xi lanh đỉnh pit tông khi pit tông
ĐCD.
C. Là không gian được giới hạn bởi hai điểm chết.
D. Là tổng thể tích công tác của các xi lanh trong động cơ nhiều xi lanh.
Câu 16. Thể tích toàn phần:
A. không gian được giới hạn bởi nắp máy, xi lanh đỉnh pit tông khi pit tông
ĐCT.
B. không gian được giới hạn bởi nắp máy, xi lanh đỉnh pit tông khi pit tông
ĐCD.
C. Là không gian được giới hạn bởi hai điểm chết.
D. Là tổng thể tích công tác của các xi lanh trong động cơ nhiều xi lanh.
Câu 17. Khi động cơ xăng 4 kì làm việc, có kì nào sinh công?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 18. Khi động cơ xăng 4 kì làm việc, ở kì thải, xupap đóng hay mở?
A. Xupap đóng.
B. Xupap mở.
C. Xupap nạp đóng, xupap thải mở.
D. Xupap nạp mở, xupap thải đóng.
Câu 19. Động cơ xăng 2 kì có mấy cửa khí?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 20. Thanh truyền có cấu tạo gồm mấy phần?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 21. Rãnh xéc măng được bố trí ở vị trí nào trên pit tông?
A. Đỉnh.
B. Đầu.
C. Thân.
D. Không bố trí trên pit tông.
Câu 22. Chi tiết nào là nơi lắp đầu to thanh truyền?
A. Cổ khuỷu. B. Chốt khuỷu.
C. Má khuỷu. D. Đối trọng.
Câu 23. Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là:
A. Đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt làm việc của chi tiết để giảm ma sát và nhiệt độ giữa
các chi tiết.
B. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết của động không vượt quá giới hạn cho phép để
đảm bảo điều kiện làm việc bình thường của động cơ đốt trong.
C. Làm quay trục khủy của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ có thể tự nổ
máy được.
D. Tạo ra tia lửa điện năng lượng cao để đốt cháy hòa khí trong xi lanh động xăng
đúng thời điểm
Câu 24. Nhiệm vụ của hệ thống bôi trơn là:
A. Đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt làm việc của chi tiết để giảm ma sát và nhiệt độ giữa
các chi tiết.
B. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết của động không vượt quá giới hạn cho phép để
đảm bảo điều kiện làm việc bình thường của động cơ đốt trong.
C. Làm quay trục khủy của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ có thể tự nổ
máy được.
D. Tạo ra tia lửa điện năng lượng cao để đốt cháy hòa khí trong xi lanh động xăng
đúng thời điểm
Câu 25. Kí hiệu của thể tích toàn phần là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ THAM KHẢO THI GIỮA HỌC KÌ II Sở GD - ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT … Năm học: …. Môn: Công nghệ 11 Mã đề thi: (Công nghệ cơ khí)
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 2 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề số 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Hệ thống cơ khí động lực có bộ phận nào sau đây? A. Nguồn động lực.
B. Hệ thống truyền lực. C. Máy công tác.
D. Nguồn động lực, hệ thống truyền lực và máy công tác.
Câu 2. Đâu là nguồn động lực? A. Động cơ đốt trong. B. Bánh xe. C. Chân vịt. D. Cánh quạt.
Câu 3. Đâu là máy cơ khí động lực hoạt động trên mặt nước? A. Máy bay. B. Xe chuyên dụng. C. Tàu thủy.
D. Máy bay, xe chuyên dụng, tàu thủy.


Câu 4. Xe chuyên dụng là A. Ô tô. B. Xe quân sự. C. Máy bay. D. Tàu thủy.
Câu 5. Người làm việc trong nhóm nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí động lực cần:
A. Có trình độ cao, sự sáng tạo, cẩn thận, tỉ mỉ.
B. Có sức khỏe tốt, có trình độ phù hợp, kĩ năng nghề nghiệp thành thạo, tuân thủ quy
trình và nội quy lao động.
C. Có sức khỏe tốt, trình độ phù hợp, kĩ năng nghề nghiệp thành thạo, kĩ năng giao tiếp
tốt, tuân thủ quy trình và nội quy lao động cao. D. Không yêu cầu gì.
Câu 6. Người làm việc trong nhóm sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực cần:
A. Có trình độ cao, sự sáng tạo, cẩn thận, tỉ mỉ.
B. Có sức khỏe tốt, có trình độ phù hợp, kĩ năng nghề nghiệp thành thạo, tuân thủ quy
trình và nội quy lao động.
C. Có sức khỏe tốt, trình độ phù hợp, kĩ năng nghề nghiệp thành thạo, kĩ năng giao tiếp
tốt, tuân thủ quy trình và nội quy lao động cao. D. Không yêu cầu gì.
Câu 7. Động cơ đốt trong: A. Là động cơ nhiệt.
B. Là động cơ nhiệt mà quá trình đốt cháy nhiên liệu diễn ra trong xi lanh.
C. Là động cơ nhiệt mà quá trình đốt cháy nhiên liệu và quá trình biến đổi nhiệt năng
thành cơ năng diễn ra bên trong xilanh của động cơ.
D. Là động cơ nhiệt mà quá trình biến đổi nhiệt năng thành cơ năng diễn ra trong xi lanh.
Câu 8. Động cơ 2 kì phân loại theo: A. Theo nhiên liệu.


B. Theo số hành trình của pit-tông.
C. Theo cách bố trí xilanh.
D. Theo phương pháp làm mát.
Câu 9. Tiêu chí phân loại động cơ đốt trong là A. Theo nhiên liệu.
B. Theo số hành trình pit-tông.
C. Theo cách bố trí xilanh.
D. Theo nhiên liệu, theo số hành trình pit-tông và theo cách bố trí xilanh.
Câu 10. Động cơ đốt trong có cơ cấu là A. Cơ cấu phối khí. B. Cơ cấu khởi động. C. Cơ cấu bôi trơn. D. Cơ cấu làm mát.
Câu 11. Động cơ đốt trong không có hệ thống nào sau đây?
A. Hệ thống trục khuye thanh truyền.
B. Hệ thống khởi động. C. Hệ thống bôi trơn. D. Hệ thống làm mát.
Câu 12. Cấu tạo chung của động cơ xăng có mấy cơ cấu? A. 5. B. 2. C. 7. D. 8.
Câu 13. Điểm chết dưới:
A. Là điểm chết mà tại đó pit tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
B. Là điểm chết mà tại đó pit tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
C. Là vị trí mà tại đó pit tông đổi chiều chuyển động.
D. Là vị trí mà tại đó pit tông dừng chuyển động.
Câu 14. Mối quan hệ giữa hành trình pit tông và bán kính trục khuỷu: A. S = 2R. B. R = 2S. C. . D. .
Câu 15. Thể tích công tác của xi lanh:


A. Là không gian được giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pit tông khi pit tông ở ĐCT.
B. Là không gian được giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pit tông khi pit tông ở ĐCD.
C. Là không gian được giới hạn bởi hai điểm chết.
D. Là tổng thể tích công tác của các xi lanh trong động cơ nhiều xi lanh.
Câu 16. Thể tích toàn phần:
A. Là không gian được giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pit tông khi pit tông ở ĐCT.
B. Là không gian được giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pit tông khi pit tông ở ĐCD.
C. Là không gian được giới hạn bởi hai điểm chết.
D. Là tổng thể tích công tác của các xi lanh trong động cơ nhiều xi lanh.
Câu 17. Khi động cơ xăng 4 kì làm việc, có kì nào sinh công? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Khi động cơ xăng 4 kì làm việc, ở kì thải, xupap đóng hay mở? A. Xupap đóng. B. Xupap mở.
C. Xupap nạp đóng, xupap thải mở.
D. Xupap nạp mở, xupap thải đóng.
Câu 19. Động cơ xăng 2 kì có mấy cửa khí? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20. Thanh truyền có cấu tạo gồm mấy phần? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


zalo Nhắn tin Zalo