ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TIN HỌC 9 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Câu nào trong các câu sau là đúng nhất về thông tin có chất lượng trong giải quyết vấn đề?
A. Giải thích được nhiệm vụ đặt ra.
B. Đáp ứng được tiêu chí chi phí thấp và được bảo mật.
C. Đáp ứng được nhu cầu tìm thông tin để giải quyết vấn đề.
D. Giải thích được giải pháp đã sử dụng để giải quyết vấn đề.
Câu 2. Câu nào trong các câu sau là đúng nhất về những yếu tố quan trọng nhất của
thông tin có chất lượng trong giải quyết vấn đề?
A. Chính xác, đầy đủ, cập nhật, sử dụng được.
B. Chính xác, đầy đủ, được bảo mật, sử dụng được.
C. Đầy đủ, đáng tin cậy, chi phí thấp, sử dụng được.
D. Chính xác, đầy đủ, mới, chi phí thấp, bảo mật.
Câu 3. Để đính kèm tệp (văn bản, video, bảng tính,...) vào sơ đồ tư duy, ta chọn biểu tượng: A. B. C. D.
Câu 4. Để thống kê số lần thu, số lần chi theo từng khoản ta sử dụng hàm A. SUM B. SUMIF. C. COUNT. D. COUNTIF.
Câu 5. Chức năng của biểu tượng
trong phần mềm Anatomy: A. Khởi động phần mềm
B. Xuất hiện cửa số các hệ giải phẫu
C. Xuất hiện cửa sổ tìm hiểu về hệ tuần hoàn
D. Phóng to/ thu nhỏ mô hình
Câu 6. Trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác nhằm mục đích nào trong các mục đích sau?
A. Cùng nhau thảo luận để tìm hiểu hoặc giải quyết vấn đề.
B. Cùng nhau trao đổi nội dung về bài học và bài tập ở trên lớp.
C. Cùng nhau chia sẻ kiến thức tìm hiểu được trên Internet.
D. Cùng nhau tạo bài thuyết trình báo cáo.
Câu 7. Tính mới của thông tin cho biết:
A. Thông tin còn phản ánh được sự vật, hiện tượng hiện thời nữa hay không.
B. Sự vật, hiện tượng được mô tả giống nó đến mức nào.
C. Mức độ mô tả đầy đủ các thuộc tính của sự vật, hiện tượng và mối quan hệ giữa chúng
D. Mức độ thuận tiện, dễ hiểu của thông tin để người dùng có thể tiếp cận, truy cập, sử dụng
Câu 8. Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thỏa mãn điều kiện? A. COUNT. B. SUMIF. C. COUNTIF. D. INDEX.
Câu 9. Hành vi bị cấm trên mạng xã hội:
A. Sử dụng họ, tên thật
B. Cung cấp, chia sẻ, lưu trữ, sử dụng thông tin số nhằm kích động bạo lực
C. Tham gia giáo dục, bảo vệ trẻ em, trẻ vị thành niên sử dụng mạng xã hội một cách an toàn lành mạnh
D. Không sử dụng ngôn từ phản cảm, vi phạm thuần phong mĩ tục, gây thù hận
Câu 10. Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong lĩnh vực kĩ thuật?
A. Phần mềm Virtual Chemistry Lab B. Phần mềm SolidWords C. Phần mềm Sim Traffic D. Phần mềm Simcyp
Câu 11. Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?
A. Số lượng các ô tính thỏa mãn điều kiện kiểm tra.
B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
C. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.
D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
Câu 12. Nếu trong cột C có các giá trị "X" và "O", và bạn muốn đếm số lượng ô có giá
trị "X", cú pháp của hàm COUNTIF sẽ là gì? A. =COUNTIF(C1:C10, "X") B. =COUNTIF(C1:C10, "O") C. =COUNTIF(C1:C10, "X") D. =COUNTIF(C1:C10, "X")
Câu 13. Để nhập dữ liệu cho cột Khoản thu/chi cần thực hiện theo các thao tác sau:
A. Chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → chọn nút lệnh bên phải ô tính →
Chọn một khoản thu/chi trong danh sách.
B. Chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → Chọn một khoản thu/chi trong danh sách → chọn nút lệnh bên phải ô tính.
C. Chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → Chọn một khoản thu/chi trong danh sách. D. Chọn nút lệnh
bên phải ô tính → chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi →
Chọn một khoản thu/chi trong danh sách.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Internet là một kho thông tin khổng lồ.
B. Cần phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận, trao đổi và sử
dụng thông tin để có thể đưa ra các quyết định đúng đắn.
C. Số lượng bản tin làm cho thông tin trở thành hữu ích.
D. Em có thể tìm thấy nhiều thông tin trên Internet nhưng không phải thông tin nào
cũng có thể sử dụng để giải quyết vấn đề.
Câu 15. Phương án nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của công nghệ số đến đời sống con người?
A. Thông tin cá nhân bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp.
B. Cung cấp các công cụ giáo dục tiên tiến.
C. Thiết bị số nhanh chóng trở nên lỗi thời.
D. Người dân ở các vùng khó khăn ngày càng tụt hậu.
Câu 16. Giả sử bạn có một danh sách các học sinh trong phạm vi E1:E10 với điểm
số. Bạn muốn đếm số học sinh có điểm từ 6 đến 8. Hàm COUNTIF phù hợp với yêu cầu này là:
A. =COUNTIF(E1:E10, ">=6 <=8")
B. =COUNTIF(E1:E10, "6<=x<=8")
C. =COUNTIF(E1:E10, ">=6") - COUNTIF(E1:E10, ">8")
D. =COUNTIF(E1:E10, "6<=x<=8")
Câu 17. Để biểu diễn hình ảnh, biểu đồ và video một cách hợp lí trong trình bày thông
tin, em cần sử dụng công cụ trực quan theo nguyên tắc gì?
A. Đơn giản và chi tiết. B. Phức tạp và rõ ràng. C. Đơn giản và rõ ràng.
D. Chi tiết và tổng quát.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phần mềm Anotomy giúp em có thể tìm hiểu, nghiên cứu về cơ thể người thông qua mô phỏng trực quan
B. Phần mềm mô phỏng được phát triển nhằm tạo ra mô hình giả lập thế giới thực trên
máy tính để thử nghiệm, nghiên cứu, khám phá đối tượng trong các điều kiện khác nhau
C. Phần mềm mô phỏng thể hiện trực quan sự vận động của một đối tượng, cho phép
người dùng tương tác và tìm hiểu cách thức hoạt động của đối tượng đó.
D. Trên trang web phet.colorado.edu (PhET) có các ứng dụng mô phỏng trực quan, sinh
động giúp các em khám phá kiến thức về văn học, lịch sử và địa lí.
Câu 19. Ưu điểm lớn nhất của Data Validation khi áp dụng vào bảng quản lý chi tiêu là gì?
A. Giúp tiết kiệm thời gian.
B. Giúp kiểm soát tốt hơn tài chính cá nhân/tổ chức.
C. Giúp dễ dàng chia sẻ bảng tính với người khác.
D. Giúp tạo ra các quyết định tài chính thông minh hơn.
Câu 20. Trong một bảng điểm, bạn có dữ liệu như sau: A1 B1 C1 7 10 9
Hàm =COUNTIF(A1:C1, ">8") sẽ trả về kết quả là gì? A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 21. : Cho tình huống sau: “Do mâu thuẫn, bạn A tạo dựng sự việc không có thật
rồi đưa lên internet nhằm xúc phạm danh dự, bôi nhọ bạn B. Do có nhiều bình luận với
lời lẽ thô tục, ác ý nên bạn B xấu hổ, bỏ học.”
Tình huống trên thuộc hành vi vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Cung cấp, chia sẻ, lưu trữ, sử dụng thông tin số nhằm xuyên tạc, vu khống, xúc
phạm uy tín, danh dự của tổ chức, cá nhân
B. Cản trở trái pháp luật việc cung cấp, truy cập thông tin trên Internet của tổ chức, cá nhân
C. Sử dụng mật khẩu, thông tin, dữ liệu trên Internet của tổ chức, cá nhân khi chưa được phép
D. Tạo, cài đặt, phát tán phần mềm độc hại, virus máy tính; xâm nhập trái phép, chiếm
quyền điều khiển hệ thống thông tin của tổ chức, cá nhân
Câu 22. Văn bản nào quy định chi tiết quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia
việc quản lí, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet A. Luật An ninh mạng. B. Luật An toàn thông tin.
C. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP.
D. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11.
Đề thi Cuối kì 1 Tin học 9 Chân trời sáng tạo (Đề 1)
11
6 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề Cuối kì 1 môn Tin học 9 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(11 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)