Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo (Đề 2)

6 3 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề Cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(6 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm

Mô tả nội dung:

Đề 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên học sinh: Năm
học: .........................
..................................................................... Môn: Toán – Lớp 5
Lớp: ..........................
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân 86,539 đọc là: (0,5 điểm)
A. Tám sáu phẩy năm ba chín
B. Tám sáu chấm năm ba chín
C. Tám mươi sáu phẩy năm trăm ba mươi chín
D. Tám mươi sáu chấm năm trăm ba mươi chín
Câu 2: Số thập phân gồm hàng phần mười là 5 và hàng phần trăm là 2 là: (0,5 điểm) A. 5,2 B. 0,52 C. 0,25 D. 2,5
Câu 3. Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là: (0,5 điểm) `A. 675 m2 B. 450 000 dm2 C. 5 500 m2 D. ha
Câu 4. Trọng lượng của bốn con vật là mèo, chó, thỏ và gà lần lượt là 3,2
kg; 4,1 kg; 2,9 kg và 3,7 kg. Vậy con vật nặng nhất trong bốn con là: (0,5 điểm) A. Mèo B. Chó C. Thỏ D.
Câu 5. Với a = 2,1; b = 3,5; c = 12, biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất? (0,5 điểm) A. (a + c) × b B. a + c × b C. (c + b) × a D. a + b + c
Câu 6. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 8 m. Hỏi chiều rộng
của khu vườn đó trên bản vẽ tỉ lệ 1:100 là bao nhiêu xăng-ti-mét? (0,5 điểm) A. 6 cm B. 800 cm C. 70 cm D. 8 cm
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 45,67 + 32,8 b) 62,58 – 13,47 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… c) 19,45 × 3,7 d) 154,32 : 7,5 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
Bài 2. Tính (1 điểm)
a) (684 200 – 472 100) × 2 + 51 b) 193 800 + 14 200 × 3 – 100 000 010
= …………………………….
= …………………………….
= …………………………….
= …………………………….
= …………………………….
= …………………………….
c) 512 400 : 4 + 421 600
d) 512 300 – 29 500 × 5
= …………………………….
= …………………………….
= …………………………….
= …………………………….
Bài 3. Số? (1 điểm)
Cô Lan sử dụng 8 thùng để chứa hết 240 lít nước. Biết mỗi thùng chứa
lượng nước như nhau. Hỏi để chứa hết 450 lít nước thì cô Lan cần dùng ……. thùng như thế.
Bài 4. Số? (1 điểm)
a) 7 ha = ………… m2
b) 12 ha 3 000 m2 = ……….. m2
c) 5 000 000 m2 = ……….. ha
d) 6 800 000 m² = ……….. ha
Bài 5. Một mảnh đất hình tròn có bán kính là 20 m. Người ta trồng hoa
trên mảnh đất đó, cứ 100 m2 thu được 30 kg hoa. Hỏi người ta thu được
tất cả bao nhiêu tấn hoa trên mảnh đất đó. (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………
…………………………………………………………………………… ………………
…………………………………………………………………………… ………………
Bài 6. Hôm nay, Minh cùng bố mẹ tham quan sở thú. Biết giá vé người
lớn đắt hơn giá vé trẻ em là 60 000 đồng và bằng giá vé trẻ em. Hỏi
giá vé trẻ em của sở thú đó là bao nhiêu? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………
…………………………………………………………………………… ………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B D B A D Câu 1. Đáp án đúng là: C


zalo Nhắn tin Zalo