Đề 6
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………… BÀI KIỂM TRA CUỐI Họ và tên học sinh: HỌC KÌ I
…………………………………………… Năm học: Lớp:…………...
…………………… Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số gồm 2 chục, 6 phần trăm được viết là: A. 20,06 B. 20,600 C. 0,206 D. 2,06
Câu 2. Hỗn số chỉ số phần được tô màu trong hình vẽ dưới đây là: A. B. C. D.
Câu 3. Công thức tính diện tích tam giác có chiều cao h, cạnh đáy a là: A. a × h × 2 B. (a + h) × 2 C. a + h × 2 D. S = a × h : 2
Câu 4. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: A. 2,5 × 3 B. 1,95 + 3,45 C. 7,12 – 3,56 D. 9,72 : 1,2
Câu 5. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, một mảnh đất hình vuông có chu vi bằng
40 cm. Vậy trên thực tế, mảnh đất hình vuông đó có diện tích bằng: A. 2 500 m2 B. 100 m2 C. 5 000 cm2 D. 2 500 cm2
Câu 6. An chia đều 25,5 kg đường vào các lọ thủy tinh. Biết cứ 4 lọ thủy
tinh đựng được 6,8 kg đường. Vậy để chia hết số đường đó, An cần số lọ thủy tinh là: A. 14 lọ B. 13 lọ C. 12 lọ D. 15 lọ II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 26,59 + 36,75 64,28 – 16,59 25,46 × 1,2 8,75 : 2,5 ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … …
Bài 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 2,5 kg + 1,3 kg ……. 3 154g
c) 5,6 m2 : 1,6 ……… 3,5 m2 b) 5,6 dm × 5 …….. 859 cm
d) 5,46 m – 1,54 m ………. 400 cm
Bài 3. Tính nhẩm (1 điểm) a) 6,54 × 10 = …………. c) 7,8 × 100 = ………….
b) 0,56 × 0,01 = ………….
d) 0,98 × 0,1 = …………..
Bài 4. Tính diện tích hình thang sau: (0,5 2,5 cm điểm) 3 cm 5,2 cm
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện (1 điểm) a) 2,56 × 2,5 + 2,5 × 14,4 b) 3,5 × 46 + 54 × 3,5
= ………………………………
= ………………………………
= ………………………………
= ………………………………
= ………………………………
= ………………………………
= ………………………………
= ………………………………
Bài 6. Tổng của hai số bằng 55. Số lớn bằng số bé. Hỏi số bé bằng bao nhiêu? (1,5 điểm) Bài giải
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C D C A D
Câu 1. Đáp án đúng là: A
Số gồm 2 chục, 6 phần trăm được viết là: 20 = 20,06
Câu 2. Đáp án đúng là: C
Hình vẽ đã cho có hai hình vuông giống nhau, mỗi hình vuông được chia
thành 9 ô vuông nhỏ như nhau.
Đã tô màu 1 hình vuông và = hình vuông.
Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo (Đề 6)
334
167 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề Cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(334 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)