Đề 8
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………… BÀI KIỂM TRA CUỐI Họ và tên học sinh: HỌC KÌ I
…………………………………………… Năm học: Lớp:…………...
…………………… Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số gồm 8 chục, 4 đơn vị, 1 phần trăm được viết là: A. 84,1 B. 804,1 C. 80,41 D. 84,01
Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào không phải số thập phân? A. B. C. D.
Câu 3. Giá trị của biểu thức (25,67 + 15,64) : 1,5 bằng: A. 27,54 B. 26,45 C. 24,54 D. 25,64
Câu 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
2 tạ 5 yến + 46 kg = ……?…. tạ A. 3,69 B. 2,546 C. 2,96 D. 3,526
Câu 5. Diện tích hình tam giác có cạnh đáy 2,4 m; chiều cao 3,6 m bằng: A. 8,64 m2 B. 6 m2 C. 4,32 m2 D. 3 m2
Câu 6. Khoảng cách từ Hà Nội đến Bắc Giang là 60 km. Trên bản đồ tỉ lệ
1 : 100 000 thì khoảng cách từ Hà Nội đến Bắc Giang bằng bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 6 cm B. 0,6 cm C. 600 cm D. 60 cm II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 15,68 + 34,87 36,87 – 19,54 8,5 × 2,4 9 : 2,5 ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … …
Bài 2. Điền vào chỗ trống cho thích hợp (1 điểm) a) c) b) d)
Bài 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 1,5 kg + 1,9 kg ……. 2 450 g
c) 2,15 m2 × 3 ……… 645 dm2
b) 3,5 ha – 1,9 ha …….. 0,02 km2 d) 10,8 m : 3 ………. 36 dm
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện (1 điểm)
a) 36,57 + 26,49 + 64,43 + 73,51 b) 1,56 × 46 + 54 × 1,56 = =
……………………………………
…………………………………… = =
……………………………………
…………………………………… = =
……………………………………
……………………………………
Bài 5. (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều
rộng 20 m. Vậy trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 , mảnh đất hình chữ nhật đó có
chiều dài ………… cm, chiều rộng ………..… cm
Bài 6. Hai thùng dầu chứa 126 lít. Biết số dầu ở thùng thứ nhất bằng số
dầu ở thùng thứ. Hỏi thùng thứ nhất chứa bao nhiêu lít dầu? Bài giải
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B A C C D
Câu 1. Đáp án đúng là: D
Số gồm 8 chục, 4 đơn vị, 1 phần trăm được viết là: 84,01
Câu 2. Đáp án đúng là: B
Các phân số có mẫu số là 10; 100; 1 000; …. gọi là các phân số thập phân. Các phân số: ; ;
là các phân số thập phân.
Phân số: không phải là phân số thập phân.
Câu 3. Đáp án đúng là: A
(25,67 + 15,64) : 1,5 = 41,31 : 1,5 = 27,54
Câu 4. Đáp án đúng là: C
2 tạ 5 yến + 46 kg = 2,5 tạ + 0,46 tạ = 2,96 tạ
Câu 5. Đáp án đúng là: C
Diện tích hình tam giác là: = 4,32 (m2) Đáp số: 4,32 m2
Câu 6. Đáp án đúng là: D Đổi: 60 km = 6 000 000 cm
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000 tức là 1 cm trên bản đồ sẽ bằng 100 000 cm ngoài thực tế.
Khoảng cách từ Hà Nội đến Bắc Giang trên bản đồ dài số xăng – ti – mét là: 6 000 000 : 100 000 = 60 (cm) Đáp số: 60 cm II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. 15,68 + 34,87 36,87 – 19,54 8,5 × 2,4 9,5 : 2,5
Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo (Đề 8)
67
34 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề Cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(67 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)